ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
1224/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 24 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND
ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2265/TTr-STNMT ngày 29/6/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính (11 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (11 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quy trình nội bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1224/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày
14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
4
|
Chấp thuận về môi trường đối với đề
nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được
phê duyệt
|
5
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng
theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản
1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
|
7
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
8
|
Đăng ký/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
9
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
10
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
11
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và
tự xử lý nước thải phát sinh
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; quyết định cử cán bộ/thành
lập đoàn kiểm tra; kiểm tra các công trình xử lý chất thải; thông báo kết quả
kiểm tra; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua.
|
07
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt thông báo kết quả
kiểm tra
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả kiểm tra cho
tổ chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục tham
vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tham mưu Văn bản báo
cáo UBND tỉnh ý kiến, tham vấn dự án; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
thông qua.
|
06
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ
lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ
|
Bước
2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng
thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết); tổ
chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định; trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua.
|
32
ngày
|
Trường hợp 2: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ.
|
Bước
2
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng
thẩm định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia (nếu cần thiết);
tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định;
trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua.
|
27
ngày
|
Trường hợp 3: Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định
tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ bao gồm các dự án thuộc
đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường (thẩm định thông
qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan)
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến cơ quan,
tổ chức, chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án (nếu cần
thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường thông qua.
|
22
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản thông báo
kết quả thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả thông báo kết quả phiên họp Hội
đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5
ngày
|
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm
định, phê duyệt
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức
cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển
hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ
sung; tham mưu Tờ trình và Dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường thông qua.
|
08
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự
thảo Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
Trường
hợp 1: 53 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 48 ngày làm việc
|
Trường
hợp 3: 43 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục chấp
thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh
giá tác động môi trường đã được phê duyệt
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; dự thảo Văn bản gửi
lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và lĩnh vực liên quan đến dự án; trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
05
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
Văn bản gửi lấy ý kiến chuyên gia
|
0,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản gửi lấy ý
kiến chuyên gia
|
0,5
ngày
|
Thời
gian lấy ý kiến chuyên gia về môi trường và thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định
|
Bước
5
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Rà soát, tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh
dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận.
|
03
ngày
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo Văn bản chấp
thuận hoặc không chấp thuận trình lãnh đạo Sở xem xét
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt trình và thông
qua dự thảo Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
9
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
10
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra các công trình BVMT; dự thảo Thông
báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT; trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
17
ngày
|
Thời gian phân tích mẫu chất thải
và thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian kiểm
tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục thẩm định,
phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa
đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; thành lập Hội đồng thẩm
định; khảo sát thực tế; lấy ý kiến chuyên gia, tổ chức xã hội (nếu cần thiết);
tổ chức họp Hội đồng thẩm định; thông báo kết quả họp Hội đồng thẩm định;
trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
19
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Thông báo kết quả
họp Hội đồng thẩm định
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
họp Hội đồng thẩm định
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả Thông báo kết quả họp Hội đồng
thẩm định cho tổ chức, cá nhân để chỉnh sửa, hoàn thiện.
|
0,5
ngày
|
Thời
gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm
định, phê duyệt
|
Bước
6
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ chức
cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo thông báo của Hội đồng thẩm định và chuyển
hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa, bổ
sung; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt; trình lãnh đạo Chi cục
Bảo vệ môi trường thông qua
|
07
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Tờ trình và Dự thảo
Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Dự thảo Quyết định phê duyệt trình UBND tỉnh.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
10
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
12
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
13
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
14
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
15
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
16
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc
|
7. Thủ tục xác nhận
hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; tham mưu Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra; tổ chức kiểm tra thực địa; dự thảo Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án; trình lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua
|
11
ngày
|
Thời
gian tổ chức kiểm tra thực địa và thời gian chủ dự án khắc phục, hoàn thiện hồ
sơ không tính vào thời gian cấp Giấy xác nhận
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo Thông
báo kết quả kiểm tra hoặc Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án trình
Lãnh đạo Sở xem xét
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết quả
kiểm tra hoặc trình UBND tỉnh Giấy xác nhận hoàn thành từng phần Phương án
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
|
8. Thủ tục đăng
ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét hồ sơ; khảo sát thực tế; thẩm
định hồ sơ; dự thảo Tờ trình và Giấy xác nhận trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét.
|
07
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông
qua Giấy xác nhận trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy xác nhận.
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
|
9. Thủ tục cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế
(nếu cần thiết); tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
14
ngày
|
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế;
tham mưu cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét.
|
29 ngày (không bao gồm thời gian
tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
Trường
hợp 1: 18 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 33 ngày làm việc
|
10. Cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Trường hợp 1: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ
chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế
(nếu cần thiết); tham mưu cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh
đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
14
ngày
|
Trường hợp 2: Đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định; kiểm tra thực tế;
tham mưu cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH; trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét.
|
29 ngày (không bao gồm thời gian
tổ chức/cá nhân sửa đổi, bổ sung hồ sơ)
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thông qua Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH trình lãnh đạo Sở xem xét.
|
1,5
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xem xét, ký duyệt Sổ đăng ký chủ
nguồn thải CTNH
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC
|
Trường
hợp 1: 18 ngày làm việc
|
Trường
hợp 2: 33 ngày làm việc
|
11. Chấp thuận
tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; tổ chức
kiểm tra thực tế, lấy ý kiến chuyên gia và cơ quan có liên quan; tham mưu Thông
báo chấp thuận hoặc không chấp thuận, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
thông qua
|
25
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét Thông báo chấp thuận hoặc
không chấp thuận trình lãnh đạo Sở
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, thông qua Thông báo chấp
thuận hoặc không chấp thuận trình UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh để trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
0,5
ngày
|
Bước
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để cho tổ chức, cá nhân.
|
01
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc
|