ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1220/QĐ-UBND
|
Hậu
Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HẬU GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban
hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu
gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 663/TTr-STTTT ngày 04 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh sách mã định danh của các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Mã định danh quy định tại
Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan,
đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin dùng
chung của tỉnh.
Trong trường hợp chia tách hoặc sáp
nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng
hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp lại mã định đanh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT UBND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đồng Văn Thanh
|
DANH SÁCH
MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ TỈNH HẬU
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh Hậu Giang)
A. CẤP SỞ, BAN, NGÀNH
STT
|
Tên
cơ quan
|
Mã
định danh
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
000.00.01.H30
|
2
|
Sở Công Thương
|
000.00.02.H30
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
000.00.03.H30
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
000.00.04.H30
|
5
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
000.00.05.H30
|
6
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
000.00.06.H30
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
000.00.07.H30
|
8
|
Sở Nội vụ
|
000.00.08.H30
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
000.00.09.H30
|
10
|
Sở Tài chính
|
000.00.10.H30
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
000.00.11.H30
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
000.00.12.H30
|
13
|
Sở Tư pháp
|
000.00.13.H30
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
000.00.14.H30
|
15
|
Sở Xây dựng
|
000.00.15.H30
|
16
|
Sở Y tế
|
000.00.16.H30
|
17
|
Thanh tra tỉnh
|
000.00.17.H30
|
18
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
000.00.18.H30
|
19
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp
|
000.00.19.H30
|
20
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
000.00.20.H30
|
21
|
Ban QL công trình dân dụng
|
000.00.21.H30
|
22
|
Ban QL công trình Giao thông
|
000.00.22.H30
|
23
|
Ban QL Khu nông Nghiệp công nghệ
cao
|
000.00.23.H30
|
24
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu
Giang
|
000.00.24.H30
|
B. UBND CẤP HUYỆN
STT
|
UBND
các huyện, thị xã, thành phố
|
Mã
định danh
|
1
|
UBND thành phố Vị Thanh
|
000.00.30.H30
|
2
|
UBND thị xã Long Mỹ
|
000.00.31.H30
|
3
|
UBND thị xã Ngã Bảy
|
000.00.32.H30
|
4
|
UBND huyện Vị Thủy
|
000.00.33.H30
|
5
|
UBND huyện Châu Thành
|
000.00.34.H30
|
6
|
UBND huyện Châu Thành A
|
000.00.35.H30
|
7
|
UBND huyện Long Mỹ
|
000.00.36.H30
|
8
|
UBND huyện Phụng Hiệp
|
000.00.37.H30
|
C. CƠ QUAN TRỰC THUỘC
CẤP TỈNH
1. Văn phòng UBND tỉnh
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm hành chính công
|
000.01.01.H30
|
2
|
Nhà khách Bông Sen
|
000.02.01.H30
|
2. Sở Công thương
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
000.01.02.H30
|
2
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
000.02.02.H30
|
3
|
Trung tâm xúc tiến thương mại
|
000.03.02.H30
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trường trung học phổ thông Vị Thanh
|
000.01.03.H30
|
2
|
Trường trung học phổ thông Chuyên Vị
Thanh
|
000.02.03.H30
|
3
|
Trường trung học phổ thông Chiêm
Thành Tấn
|
000.03.03.H30
|
4
|
Trường trung học phổ thông Vị Thủy
|
000.04.03.H30
|
5
|
Trường trung học phổ thông Lê Hồng
Phong
|
000.05.03.H30
|
6
|
Trường trung học phổ thông Vĩnh Tường
|
000.06.03.H30
|
7
|
Trường trung học phổ thông Long Mỹ
|
000.07.03.H30
|
8
|
Trường trung học phổ thông Tân Phú
|
000.08.03.H30
|
9
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
Hậu Giang
|
000.09.03.H30
|
10
|
Trường trung học phổ thông Tây Đô
|
000.10.03.H30
|
11
|
Trường trung học phổ thông Lương
Tâm
|
000.11.03.H30
|
12
|
Trường trung học phổ thông Lương Thế
Vinh
|
000.12.03.H30
|
13
|
Trường trung học phổ thông Cây
Dương
|
000.13.03.H30
|
14
|
Trường trung học phổ thông Tân Long
|
000.14.03.H30
|
15
|
Trường trung học phổ thông Hòa An
|
000.15.03.H30
|
16
|
Trường trung học phổ thông Ngã Sáu
|
000.16.03.H30
|
17
|
Trường trung học phổ thông Phú Hữu
|
000.17.03.H30
|
18
|
Trường trung học phổ thông Tầm Vu
|
000.18.03.H30
|
19
|
Trường trung học phổ thông Cái Tắc
|
000.19.03.H30
|
20
|
Trường trung học phổ thông Châu
Thành A
|
000.20.03.H30
|
21
|
Trường trung học phổ thông trường
Long Tây
|
000.21.03.H30
|
22
|
Trường trung học phổ thông Nguyễn
Minh Quang
|
000.22.03.H30
|
23
|
Trường trung học phổ thông Lê Quý
Đôn
|
000.23.03.H30
|
24
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh
Hậu Giang
|
000.24.03.H30
|
25
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú
Him Lam
|
000.25.03.H30
|
26
|
Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu
Giang
|
000.26.03.H30
|
4. Sở Giao thông vận tải
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Thanh tra Giao thông vận tải
|
000.01.04.H30
|
2
|
Ban Quản lý và Điều hành Bến xe tàu
|
000.02.04.H30
|
3
|
Đoàn Quản lý
Giao thông thủy bộ
|
000.03.04.H30
|
4
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện
giao thông thủy bộ
|
000.04.04.H30
|
5. Sở Khoa học và Công nghệ
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
tỉnh Hậu Giang
|
000.01.06.H30
|
2
|
Trung tâm Thông tin và ứng dụng
khoa học công nghệ tỉnh Hậu Giang
|
000.02.06.H30
|
6. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm công tác xã hội
|
000.01.07.H30
|
2
|
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
000.02.07.H30
|
3
|
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội
|
000.03.07.H30
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật
|
000.04.07.H30
|
5
|
Trường Trung cấp kỹ thuật - Công
nghệ
|
000.05.07.H30
|
7. Sở Nội vụ
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng
|
000.01.08.H30
|
2
|
Ban Tôn giáo
|
000.02.08.H30
|
3
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
000.03.08.H30
|
3.1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
001.03.08.H30
|
8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
000.01.09.H30
|
2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
000.02.09.H30
|
3
|
Chi cục Kiểm lâm
|
000.03.09.H30
|
4
|
Chi cục Thủy lợi
|
000.04.09.H30
|
5
|
Chi cục Thủy sản
|
000.05.09.H30
|
6
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
000.06.09.H30
|
7
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm
sản và thủy sản
|
000.07.09.H30
|
8
|
Trung tâm Giống nông nghiệp Hậu
Giang
|
000.08.09.H30
|
9
|
Trung tâm Khuyến nông
|
000.09.09.H30
|
10
|
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn
|
000.10.09.H30
|
11
|
Trung tâm Nông nghiệp mùa xuân
|
000.11.09.H30
|
9. Sở Tài chính
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Tin học và Dịch vụ tài
chính công
|
000.01.10.H30
|
10. Sở Tài nguyên và Môi trường
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
000.01.11.H30
|
2
|
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
|
000.02.11.H30
|
3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
000.03.11.H30
|
4
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
000.04.11.H30
|
5
|
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
000.05.11.H30
|
6
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
000.06.11.H30
|
7
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
000.07.11.H30
|
11. Sở Thông tin và Truyền thông
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
000.01.12.H30
|
12. Sở Tư pháp
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Công chứng tỉnh Hậu Giang
|
000.01.13.H30
|
2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
tỉnh Hậu Giang
|
000.02.13.H30
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh
Hậu Giang
|
000.03.13.H30
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ và hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
000.04.13.H30
|
13. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Bảo tàng tỉnh Hậu Giang
|
000.01.14.H30
|
2
|
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc Hậu Giang
|
000.02.14.H30
|
3
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang
|
000.03.14.H30
|
4
|
Thư viện tỉnh Hậu Giang
|
000.04.14.H30
|
5
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao tỉnh Hậu Giang
|
000.05.14.H30
|
6
|
Trung tâm Phát
hành phim và Chiếu bóng tỉnh Hậu Giang
|
000.06.14.H30
|
7
|
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch
tỉnh Hậu Giang
|
000.07.14.H30
|
8
|
Trường Nghiệp vụ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Hậu Giang
|
000.08.14.H30
|
14. Sở Xây dựng
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Quy hoạch - Kiến trúc
|
000.01.15.H30
|
2
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây
dựng
|
000.02.15.H30
|
15. Sở Y tế
Stt
|
Tên
cơ quan trực thuộc
|
Mã
định danh
|
1
|
Chi cục
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang
|
000.01.16.H30
|
1.1
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thành phố Vị Thanh
|
001.01.16.H30
|
1.2
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Vị Thủy
|
002.01.16.H30
|
1.3
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình thị xã Long Mỹ
|
003.01.16.H30
|
1.4
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Long Mỹ
|
004.01.16.H30
|
1.5
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Phụng
Hiệp
|
005.01.16.H30
|
1.6
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình thị xã Ngã Bảy
|
006.01.16.H30
|
1.7
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Châu Thành
|
007.01.16.H30
|
1.8
|
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình huyện Châu Thành A
|
008.01.16.H30
|
2
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh
Hậu Giang
|
000.02.16.H30
|
3
|
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Hậu
Giang
|
000.03.16.H30
|
4
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
tỉnh Hậu Giang
|
000.04.16.H30
|
5
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ
phẩm tỉnh Hậu Giang
|
000.05.16.H30
|
6
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hậu Giang
|
000.06.16.H30
|
7
|
Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức
khỏe tỉnh Hậu Giang
|
000.07.16.H30
|
8
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Hậu
Giang
|
000.08.16.H30
|
9
|
Trung tâm Pháp Y tỉnh Hậu Giang
|
000.09.16.H30
|
10
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Hậu Giang
|
000.10.16.H30
|
11
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Hậu
Giang
|
000.11.16.H30
|
12
|
Bệnh viện Chuyên
khoa Tâm thần và Da liễu tỉnh Hậu Giang
|
000.12.16.H30
|
13
|
Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh
|
000.13.16.H30
|
14
|
Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy
|
000.14.16.H30
|
15
|
Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ
|
000.15.16.H30
|
16
|
Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ
|
000.16.16.H30
|
17
|
Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp
|
000.17.16.H30
|
18
|
Trung tâm Y tế thị xã Ngã Bảy
|
000.18.16.H30
|
19
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành
|
000.19.16.H30
|
20
|
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A
|
000.20.16.H30
|
C. CƠ QUAN THUỘC CẤP
HUYỆN
1. Thành phố Vị Thanh
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND thành phố
|
Mã
định danh
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao
|
000.01.30.H30
|
2
|
Đài truyền thanh
|
000.02.30.H30
|
3
|
Phòng Dân tộc
|
000.03.30.H30
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.04.30.H30
|
5
|
Phòng Kinh tế
|
000.05.30.H30
|
6
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
000.06.30.H30
|
7
|
Phòng nội vụ
|
000.07.30.H30
|
8
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.08.30.H30
|
9
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.09.30.H30
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.10.30.H30
|
11
|
Phòng tư pháp
|
000.11.30.H30
|
12
|
Phòng Văn hóa- Thông tin
|
000.12.30.H30
|
13
|
Phòng Y tế
|
000.13.30.H30
|
14
|
Thanh tra thành phố
|
000.14.30.H30
|
15
|
UBND P1
|
000.15.30.H30
|
16
|
UBND P3
|
000.16.30.H30
|
17
|
UBND P4
|
000.17.30.H30
|
18
|
UBND P5
|
000.18.30.H30
|
19
|
UBND P7
|
000.19.30.H30
|
20
|
UBND xã Hỏa Lựu
|
000.20.30.H30
|
21
|
UBND xã Hỏa Tiến
|
000.21.30.H30
|
22
|
UBND xã Tân Tiến
|
000.22.30.H30
|
23
|
UBND xã Vị Tân
|
000.23.30.H30
|
24
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.24.30.H30
|
2. Thị xã Long Mỹ
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND thị xã
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.31.H30
|
2
|
Phòng Kinh tế
|
000.02.31.H30
|
3
|
Phòng Lao động - TB&XH
|
000.03.31.H30
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
000.04.31.H30
|
5
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.05.31.H30
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.31.H30
|
7
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.07.31.H30
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.31.H30
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.31.H30
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.31.H30
|
11
|
Thanh tra thị xã
|
000.11.31.H30
|
12
|
Đài truyền thanh
|
000.12.31.H30
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể
thao
|
000.13.31.H30
|
14
|
UBND Phường Bình Thạnh
|
000.14.31.H30
|
15
|
UBND Phường Thuận An
|
000.15.31.H30
|
16
|
UBND Phường Trà Lồng
|
000.16.31.H30
|
17
|
UBND Phường Vĩnh Tường
|
000.17.31.H30
|
18
|
UBND xã Long Bình
|
000.18.31.H30
|
19
|
UBND xã Long Phú
|
000.19.31.H30
|
20
|
UBND xã Tân Phú
|
000.20.31.H30
|
21
|
UBND xã Long Trị A
|
000.21.31.H30
|
22
|
UBND xã Long Trị
|
000.22.31.H30
|
23
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.23.31.H30
|
3. Thị xã Ngã Bảy
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND thị xã
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.32.H30
|
2
|
Phòng Kinh tế
|
000.02.32.H30
|
3
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.03.32.H30
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
000.04.32.H30
|
5
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.05.32.H30
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.32.H30
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.07.32.H30
|
8
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.08.32.H30
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.32.H30
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.32.H30
|
11
|
Thanh tra
|
000.11.32.H30
|
12
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể
thao
|
000.12.32.H30
|
13
|
Đài Truyền thanh
|
000.13.32.H30
|
14
|
UBND phường Ngã Bảy
|
000.14.32.H30
|
15
|
UBND xã Đại Thành
|
000.15.32.H30
|
16
|
UBND xã Hiệp Lợi
|
000.16.32.H30
|
17
|
UBND xã Hiệp Thành
|
000.17.32.H30
|
18
|
UBND xã Lái Hiếu
|
000.18.32.H30
|
19
|
UBND xã Tân Thành
|
000.19.32.H30
|
20
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.20.32.H30
|
4. Huyện Vị Thủy
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND huyện
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Dân tộc
|
000.01.33.H30
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.02.33.H30
|
3
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.03.33.H30
|
4
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.04.33.H30
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.33.H30
|
6
|
Phòng Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn
|
000.06.33.H30
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.07.33.H30
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.08.33.H30
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.33.H30
|
10
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.10.33.H30
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.33.H30
|
12
|
Thanh tra
|
000.12.33.H30
|
13
|
Đài Truyền thanh
|
000.13.33.H30
|
14
|
UBND tt Nàng Mau
|
000.14.33.H30
|
15
|
UBND xã Vị
Bình
|
000.15.33.H30
|
16
|
UBND xã Vị Đông
|
000.16.33.H30
|
17
|
UBND xã Vị Thắng
|
000.17.33.H30
|
18
|
UBND xã Vị Thanh
|
000.18.33.H30
|
19
|
UBND xã Vị Thủy
|
000.19.33.H30
|
20
|
UBND xã Vị Trung
|
000.20.33.H30
|
21
|
UBND xã Vĩnh Thuận Tây
|
000.21.33.H30
|
22
|
UBND xã Vĩnh Trung
|
000.22.33.H30
|
23
|
UBND xã Vĩnh Tường
|
000.23.33.H30
|
24
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.24.33.H30
|
5. Huyện Châu Thành
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND huyện
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.34.H30
|
2
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
000.02.34.H30
|
3
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.03.34.H30
|
4
|
Phòng Nông nghiệp & PTNT
|
000.04.34.H30
|
5
|
Phòng Nội vụ
|
000.05.34.H30
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.34.H30
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.07.34.H30
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
000.08.34.H30
|
9
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.09.34.H30
|
10
|
Phòng Y tế
|
000.10.34.H30
|
11
|
Thanh tra
|
000.11.34.H30
|
12
|
Đài Truyền thanh
|
000.12.34.H30
|
13
|
UBND tt Ngã Sáu
|
000.13.34.H30
|
14
|
UBND xã Đông Phú
|
000.14.34.H30
|
15
|
UBND xã Đông Phước
|
000.15.34.H30
|
16
|
UBND xã Đông Phước A
|
000.16.34.H30
|
17
|
UBND xã Đông Thạnh
|
000.17.34.H30
|
18
|
UBND xã Phú An
|
000.18.34.H30
|
19
|
UBND xã Phú Hữu
|
000.19.34.H30
|
20
|
UBND xã Phú Tân
|
000.20.34.H30
|
21
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.21.34.H30
|
6. Huyện Châu Thành A
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND huyện
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.35.H30
|
2
|
Phòng Kinh tế
|
000.02.35.H30
|
3
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.03.35.H30
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
000.04.35.H30
|
5
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.05.35.H30
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.35.H30
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.07.35.H30
|
8
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.08.35.H30
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.35.H30
|
10
|
Phòng Dân tộc
|
000.10.35.H30
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.35.H30
|
12
|
Thanh tra
|
000.12.35.H30
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể
thao
|
000.13.35.H30
|
14
|
Đài Truyền thanh
|
000.14.35.H30
|
15
|
UBND tt Bảy Ngàn
|
000.15.35.H30
|
16
|
UBND tt Cái Tắc
|
000.16.35.H30
|
17
|
UBND tt Một Ngàn
|
000.17.35.H30
|
18
|
UBND tt Rạch Gòi
|
000.18.35.H30
|
19
|
UBND xã Nhơn Nghĩa A
|
000.19.35.H30
|
20
|
UBND xã Tân Hòa
|
000.20.35.H30
|
21
|
UBND xã Tân Phú Thạnh
|
000.21.35.H30
|
22
|
UBND xã Thạnh Xuân
|
000.22.35.H30
|
23
|
UBND xã Trường Long A
|
000.23.35.H30
|
24
|
UBND xã Trường Long Tây
|
000.24.35.H30
|
25
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.25.35.H30
|
7. Huyện Long Mỹ
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND huyện
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Nội vụ
|
000.01.36.H30
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.02.36.H30
|
3
|
Phòng Tư pháp
|
000.03.36.H30
|
4
|
Phòng Y tế
|
000.04.36.H30
|
5
|
Thanh tra
|
000.05.36.H30
|
6
|
Phòng Lao động TB-Xã Hội
|
000.06.36.H30
|
7
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo
|
000.07.36.H30
|
8
|
Phòng Dân tộc
|
000.08.36.H30
|
9
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.09.36.H30
|
10
|
Phòng Nông nghiệp - PTNT
|
000.10.36.H30
|
11
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
000.11.36.H30
|
12
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
000.12.36.H30
|
13
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao
|
000.13.36.H30
|
14
|
Đài Truyền thanh
|
000.14.36.H30
|
15
|
UBND xã Lương Nghĩa
|
000.15.36.H30
|
16
|
UBND xã Lương Tâm
|
000.16.36.H30
|
17
|
UBND xã Thuận Hòa
|
000.17.36.H30
|
18
|
UBND xã Thuận Hưng
|
000.18.36.H30
|
19
|
UBND xã Vĩnh Thuận Đông
|
000.19.36.H30
|
20
|
UBND xã Vĩnh Viễn
|
000.20.36.H30
|
21
|
UBND xã Vĩnh Viễn A
|
000.21.36.H30
|
22
|
UBND xã Xà Phiên
|
000.22.36.H30
|
23
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.23.36.H30
|
8. Huyện Phụng Hiệp
STT
|
Cơ
quan trực thuộc UBND huyện
|
Mã
định danh
|
1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
000.01.37.H30
|
2
|
Phòng Kinh tế
|
000.02.37.H30
|
3
|
Phòng Lao động TB&XH
|
000.03.37.H30
|
4
|
Phòng Nội vụ
|
000.04.37.H30
|
5
|
Phòng Quản lý đô thị
|
000.05.37.H30
|
6
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
000.06.37.H30
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
000.07.37.H30
|
8
|
Phòng Văn hóa - Thông tin
|
000.08.37.H30
|
9
|
Phòng Tư pháp
|
000.09.37.H30
|
10
|
Phòng Dân tộc
|
000.10.37.H30
|
11
|
Phòng Y tế
|
000.11.37.H30
|
12
|
Thanh tra
|
000.12.37.H30
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể
thao
|
000.13.37.H30
|
14
|
Đài Truyền thanh
|
000.14.37.H30
|
15
|
UBND tt Búng Tàu
|
000.15.37.H30
|
16
|
UBND tt Cây Dương
|
000.16.37.H30
|
17
|
UBND tt Kinh Cùng
|
000.17.37.H30
|
18
|
UBND xã Bình Thành
|
000.18.37.H30
|
19
|
UBND xã Hiệp Hưng
|
000.19.37.H30
|
20
|
UBND xã Hòa An
|
000.20.37.H30
|
21
|
UBND xã Hòa Mỹ
|
000.21.37.H30
|
22
|
UBND xã Long Thạnh
|
000.22.37.H30
|
23
|
UBND xã Phụng Hiệp
|
000.23.37.H30
|
24
|
UBND xã Phương Bình
|
000.24.37.H30
|
25
|
UBND xã Phương Phú
|
000.25.37.H30
|
26
|
UBND xã Tân Bình
|
000.26.37.H30
|
27
|
UBND xã Tân Long
|
000.27.37.H30
|
28
|
UBND xã Tân Phước Hưng
|
000.28.37.H30
|
29
|
UBND xã Thạnh Hòa
|
000.29.37.H30
|
30
|
Văn phòng HĐND&UBND
|
000.30.37.H30
|