Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt mức chi phí và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu | 122/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI VÀ DANH MỤC DẠY NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án "Dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn đến năm 2020";
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ: Tài chính và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án "Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020" ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 2023/LĐTB&XH-DN ngày 25/12/2013 và Tờ trình số 73/TTr-LĐTB&XH ngày 17/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức chi phí và danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
- Nhóm nghề công nghiệp - dịch vụ: mức hỗ trợ: 650.000 đồng/người/tháng.
- Nhóm nghề nông nghiệp và nhóm nghề phụ: mức hỗ trợ: 520.000 đồng/người/tháng.
Thời gian đào tạo: từ 01 đến 06 tháng (Có danh mục nghề đào tạo kèm theo)
Điều 2. Mức chi phí quy định tại Quyết định này là căn cứ để lập và giao dự án chi ngân sách và được áp dụng trong năm 2014. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ đạo tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Kho bạc nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGÀNH
NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Ngành nghề |
I |
Nhóm nghề công nghiệp - dịch vụ |
1 |
May công nghiệp |
2 |
Hàn - Gò |
3 |
Sửa chữa cơ khí |
4 |
Điện dân dụng |
5 |
Điện |
6 |
Mộc dân dụng |
7 |
Xây dựng (Thợ nề) |
8 |
Sửa chữa xe máy |
9 |
Vận hành máy thi công |
10 |
Sửa chữa và bảo trì máy tính |
11 |
Giúp việc gia đình |
12 |
Vận hành xe nâng |
13 |
Nghiệp vụ truyền thanh cơ sở |
14 |
Sửa chữa máy nổ |
15 |
Điện máy nông thôn |
16 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
17 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
II |
Nhóm nghề nông nghiệp |
* |
Trồng trọt |
1 |
Kỹ thuật trồng nấm |
2 |
Trồng lúa cao sản |
3 |
Trồng rau an toàn |
4 |
Trồng rau |
5 |
Trồng thanh long |
6 |
Trồng vải, nhãn |
7 |
Trồng khoai, sắn |
8 |
Trồng đậu tương, lạc |
9 |
Trồng và nhân giống hoa |
10 |
Trồng nho |
11 |
Trồng chuối |
12 |
Trồng và nhân giống khoai tây |
13 |
Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả |
14 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
* |
Chăn nuôi thú y |
1 |
Nuôi chim bồ câu |
2 |
chăn nuôi gà đồi |
3 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
4 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
5 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm |
6 |
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
7 |
Nuôi ong |
8 |
Nuôi dê |
9 |
Nuôi thỏ |
10 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
* |
Nuôi trồng thủy sản |
1 |
Nuôi cá nước ngọt |
2 |
Nuôi cua nước ngọt |
3 |
Nuôi ba ba |
4 |
Nuôi cá rô đồng |
5 |
Nuôi cua đồng |
6 |
Nuôi tôm sú |
III. |
Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
1 |
Thêu ren |
2 |
Thêu tranh |
3 |
Móc sợi |
4 |
Mây tre đan |
5 |
Tăm tre, chổi đót |
6 |
Chổi đót |
7 |
Làm lông my giả |