Quyết định 1218/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 1218/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 03/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1218/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 03 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 182/TTr-SNV ngày 29/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Nội vụ ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
CẤP TỈNH
LĨNH VỰC NỘI VỤ
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC |
LĨNH VỰC |
SỐ TRANG |
1 |
Thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước |
6 |
2 |
Tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập do UBND tỉnh quyết định thành lập |
Tổ chức hành chính, sự nghiệp Nhà nước |
8 |
3 |
Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện Chủ tịch UBND tỉnh quản lý |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
10 |
4 |
Thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo diện thỏa thuận bổ nhiệm, bổ nhiệm lại. |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
12 |
5 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức (từ hạng IV lên hạng III) |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
14 |
6 |
Thi nâng ngạch công chức (từ cán sự và tương đương lên chuyên viên và tương đương) |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
21 |
7 |
Thẩm định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
27 |
8 |
Quyết định xếp lương lần đầu cán bộ chuyên trách cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
34 |
9 |
Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
40 |
10 |
Thẩm định xét tuyển dụng Chỉ huy trưởng Quân sự, Trưởng Công an cấp xã |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
42 |
11 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
44 |
12 |
Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong do cấp tỉnh, cấp huyện thành lập, quản lý và sử dụng |
Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
48 |
13 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
50 |
14 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
63 |
15 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
65 |
16 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
67 |
17 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
78 |
18 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sao khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
80 |
19 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách quỹ |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
83 |
20 |
Đổi tên Quỹ |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
85 |
21 |
Quỹ tự giải thể |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
87 |
22 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
89 |
23 |
Thành lập hội |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
92 |
24 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
107 |
25 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
119 |
26 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
131 |
27 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
137 |
28 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Tổ chức Hội, tổ chức phi chính phủ |
140 |
29 |
Đổi tên hội |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
143 |
30 |
Báo cáo thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở thuộc hội |
Tổ chức Hội, Tổ chức phi chính phủ |
145 |
31 |
Tiếp nhận cán bộ, công chức, viên chức từ tỉnh, thành phố khác hoặc từ khối Đảng, đoàn thể vào biên chế HCNN, HCSN của tỉnh |
Quản lý biên chế |
147 |
32 |
Trao quyết định tuyển dụng công chức |
Quản lý biên chế |
153 |
33 |
Điều động (thuyên chuyển) cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đến công tác tại các tỉnh, thành phố khác hoặc sang khối Đảng, đoàn thể |
Quản lý biên chế |
155 |
34 |
Thẩm định tiếp nhận và điều động công chức sang viên chức hoặc từ đơn vị sự nghiệp này sang đơn vị sự nghiệp khác thuộc các cơ quan trong tỉnh |
Quản lý biên chế |
161 |
35 |
Tiếp nhận và điều động viên chức từ đơn vị sự nghiệp công lập đến các cơ quan HCNN trong tỉnh |
Quản lý biên chế |
167 |
36 |
Thẩm định Kế hoạch tuyển dụng công chức cấp xã |
Quản lý biên chế |
173 |
37 |
Thẩm định kết quả thi tuyển công chức cấp xã |
Quản lý biên chế |
175 |
38 |
Thẩm định đề nghị tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển |
Quản lý biên chế |
177 |
39 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị xét chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã |
Quản lý biên chế |
182 |
40 |
Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, thú y cơ sở |
Quản lý biên chế |
186 |
41 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia tách, sáp nhập) |
Chính quyền địa phương |
188 |
42 |
Đổi tên thôn, tổ dân phố |
Chính quyền địa phương |
190 |
43 |
Chuyển thôn thành tổ dân phố |
Chính quyền địa phương |
192 |
44 |
Phân loại thôn, tổ dân phố |
Chính quyền địa phương |
194 |
45 |
Quyết định phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn |
Chính quyền địa phương |
196 |
46 |
Thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Nội vụ quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp huyện |
Chính quyền địa phương |
201 |
47 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tôn Giáo |
203 |
48 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn Giáo |
206 |
49 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn Giáo |
209 |
50 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
Tôn Giáo |
211 |
51 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
Tôn Giáo |
214 |
52 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn Giáo |
217 |
53 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn Giáo |
220 |
54 |
Chấp thuận việc Tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn Giáo |
223 |
55 |
Chấp thuận việc Tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
Tôn Giáo |
226 |
56 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
Tôn Giáo |
229 |
57 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
Tôn Giáo |
233 |
58 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn Giáo |
236 |
59 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn Giáo |
240 |
60 |
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
Tôn Giáo |
244 |
61 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tôn Giáo |
248 |
62 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn Giáo |
252 |
63 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Tôn Giáo |
256 |
64 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ |
Thanh tra |
260 |
65 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại Sở Nội vụ |
Thanh tra |
263 |
66 |
Khai thác sử dụng tài liệu |
Văn thư - Lưu trữ |
266 |
67 |
Cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
Văn thư - Lưu trữ |
272 |
68 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động lưu trữ |
Văn thư - Lưu trữ |
280 |
69 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng |
Thi đua - Khen thưởng |
283 |
70 |
Đề nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Thi đua - Khen thưởng |
328 |
71 |
Xét tặng danh hiệu “Cờ thi đua của UBND tỉnh”, “Tập thể Lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng”, “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” và Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua - Khen thưởng |
338 |
72 |
Khen thưởng cho tập thể và cá nhân đạt thành tích trong lĩnh vực Thể thao, Văn hóa- Nghệ thuật, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và truyền thông” |
Thi đua - Khen thưởng |
356 |
PHỤ LỤC 2
CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC NỘI VỤ
Phần 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia, tách, sáp nhập để thành lập thôn mới, tổ dân phố mới) |
4 |
2 |
Đổi tên thôn, tổ dân phố |
6 |
3 |
Chuyển thôn thành tổ dân phố |
8 |
4 |
Phân loại thôn, tổ dân phố |
1 |
5 |
Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có |
12 |
6 |
Điều động công tác đối với viên chức trong huyện |
14 |
7 |
Giới thiệu thuyên chuyển công tác |
15 |
8 |
Tiếp nhận viên chức huyện ngoài trong tỉnh |
16 |
9 |
Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh |
18 |
10 |
Tiếp nhận và phân công công tác đối với viên chức |
19 |
11 |
Sơ tuyển viên chức nhà nước |
20 |
12 |
Quyết định kỷ luật công chức cấp xã |
21 |
13 |
Quyết định kỷ luật cán bộ cấp xã |
23 |
14 |
Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức cấp xã |
25 |
15 |
Quyết định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ |
27 |
16 |
Đề nghị Sở Nội vụ xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã |
34 |
17 |
Quyết định chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã |
40 |
18 |
Thi tuyển công chức cấp xã |
43 |
19 |
Xét tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn |
48 |
20 |
Tiếp cấp xã không qua thi tuyển |
54 |
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
59 |
22 |
Thành lập, chia tách, sáp nhập đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện quản lý |
65 |
23 |
Cho phép thành lập tổ chức sự nghiệp ngoài công lập |
67 |
24 |
Giải thể tổ chức sự nghiệp ngoài công lập |
68 |
25 |
Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã |
69 |
26 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã |
73 |
27 |
Báo cáo kết quả đại hội thành lập hội |
77 |
28 |
Báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
80 |
29 |
Đổi tên hội |
82 |
30 |
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở của hội và thay đổi Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Tổng thư ký hoặc các chức danh tương đương |
84 |
31 |
Báo cáo về việc thành lập pháp nhân và tổ chức cơ sở của Hội |
86 |
32 |
Tự giải thể hội |
87 |
33 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
90 |
34 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
92 |
35 |
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
95 |
36 |
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
99 |
37 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
101 |
38 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
103 |
39 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
106 |
40 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
109 |
41 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
111 |
42 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
114 |
43 |
Trình tự, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến sỹ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến” và “Giấy khen” |
117 |