ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1214/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 21 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm 2022 tỉnh
Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện công trình, dự
án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 170/TTr-STNMT ngày 08/4/2022 và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Cà Mau với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Phụ
lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt,
đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy
hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội
đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục hoặc
đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện
tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND, Nghị
quyết số 54/NQ-HĐND, Nghị quyết số 03/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa
phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo
cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm
2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cà Mau; báo cáo
kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.06.041, Ktr182/4.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P.Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hoà Thành
|
Xã Hoà Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …… (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
24.962,62
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
3.662,84
|
2.421,68
|
559,14
|
2.420,33
|
2.274,23
|
3.115,20
|
3.312,29
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.159,47
|
50,69
|
-
|
26,93
|
6,19
|
840,07
|
158,35
|
696,74
|
280,60
|
1.488,55
|
742,53
|
3.390,93
|
2.206,90
|
428,29
|
1.978,25
|
2.025,50
|
2.818,43
|
3.020,51
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.848,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.137,13
|
241,55
|
0,50
|
1.325,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.739,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.043,68
|
226,03
|
0,50
|
1.325,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
108,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
93,45
|
15,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.904,48
|
31,01
|
-
|
8,61
|
6,19
|
184,68
|
49,70
|
159,77
|
60,88
|
230,35
|
216,20
|
651,60
|
383,27
|
103,53
|
469,67
|
313,75
|
524,33
|
510,94
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.384,83
|
19,68
|
-
|
18,32
|
-
|
641,42
|
108,39
|
536,97
|
219,72
|
1.258,20
|
396,91
|
1.580,20
|
1.582,08
|
324,26
|
183,26
|
1.711,74
|
2.294,10
|
2.509,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.800,67
|
316,04
|
25,35
|
160,81
|
197,65
|
416,08
|
152,29
|
279,98
|
423,14
|
554,22
|
378,41
|
271,90
|
214,78
|
130,85
|
442,09
|
248,73
|
296,62
|
291,73
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
32,41
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
20,35
|
-
|
-
|
4,51
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1,53
|
0,90
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
74,59
|
1,47
|
0,05
|
0,07
|
3,90
|
5,24
|
0,02
|
0,24
|
11,08
|
8,85
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,03
|
0,04
|
0,06
|
1,92
|
41,48
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
159,17
|
21,68
|
1,05
|
10,10
|
14,39
|
26,66
|
15,95
|
0,57
|
18,30
|
11,41
|
13,03
|
0,50
|
1,03
|
4,34
|
11,12
|
6,75
|
2,20
|
0,10
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
80,83
|
1,84
|
0,01
|
0,67
|
0,01
|
19,11
|
1,82
|
9,95
|
0,01
|
5,47
|
0,13
|
0,70
|
-
|
3,80
|
8,29
|
12,23
|
7,99
|
8,78
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.572,28
|
139,19
|
11,41
|
65,32
|
63,71
|
168,36
|
49,76
|
95,40
|
157,45
|
242,15
|
136,73
|
46,37
|
44,16
|
43,13
|
115,94
|
62,47
|
95,42
|
35,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.096.69
|
91,83
|
7,81
|
49,77
|
48,18
|
127,55
|
30,75
|
72,63
|
110,47
|
77,12
|
119,87
|
35,48
|
38,62
|
18,81
|
100,54
|
55,00
|
85,56
|
26,69
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
23,96
|
1,39
|
|
1,60
|
1,13
|
1,10
|
1,28
|
2,21
|
4,35
|
0,80
|
1,33
|
-
|
0,15
|
7,89
|
0,59
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38,84
|
20,45
|
0,02
|
1,62
|
3,13
|
0,96
|
0,67
|
0,13
|
0,15
|
0,63
|
0,92
|
4,17
|
1,24
|
1,87
|
0,43
|
0,89
|
-
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
39,08
|
5,59
|
0,39
|
0,01
|
0,05
|
25,19
|
2,75
|
0,08
|
0,13
|
0,12
|
2,54
|
0,26
|
0,18
|
0,63
|
0,65
|
0,10
|
0,11
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
175,20
|
15,23
|
2,57
|
9,21
|
6,24
|
4,45
|
9,28
|
9,73
|
22,87
|
53,03
|
10,61
|
5,03
|
1,77
|
6,00
|
8,57
|
2,83
|
3,39
|
4,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,90
|
1,66
|
0,12
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,21
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,96
|
0,03
|
-
|
-
|
1,16
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
-
|
-
|
0,01
|
0,18
|
-
|
0,05
|
0,72
|
0,16
|
0,05
|
0,10
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,76
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,90
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,89
|
1,75
|
0,33
|
1,59
|
1,17
|
1,85
|
0,36
|
0,58
|
0,71
|
1,22
|
0,81
|
0,78
|
1,13
|
4,71
|
1,04
|
0,19
|
2,93
|
1,73
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,39
|
0,14
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
3,20
|
1,68
|
8,95
|
3,62
|
62,15
|
0,63
|
0,46
|
0,10
|
2,58
|
0,16
|
0,69
|
2.33
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
7,80
|
-
|
-
|
0,14
|
2,23
|
3,57
|
-
|
-
|
0,14
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,97
|
1,13
|
0,06
|
1,24
|
0,12
|
0,40
|
2,90
|
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,60
|
1,33
|
0,03
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,75
|
0,18
|
0,03
|
0,61
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,18
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,68
|
0,40
|
2.7
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
60,69
|
6,29
|
0,64
|
4,24
|
2,62
|
1,45
|
1,02
|
-
|
15,90
|
9,56
|
13,75
|
-
|
-
|
-
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
361,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64,49
|
39,31
|
41,58
|
94,17
|
42,08
|
41,57
|
38,74
|
2.9
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.090,87
|
122,16
|
10,08
|
67,01
|
74,69
|
92,58
|
59,85
|
113,83
|
174,89
|
155,41
|
154,00
|
-
|
-
|
-
|
66,36
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
63,77
|
5,61
|
0,26
|
0,86
|
23,07
|
0,45
|
1,44
|
0,73
|
22,24
|
3,25
|
1,84
|
0,40
|
0,37
|
0,49
|
0,58
|
0,28
|
0,48
|
1,41
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,19
|
0,04
|
0,03
|
0,42
|
1,32
|
4,23
|
0,01
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,02
|
11,47
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,95
|
0,24
|
0,01
|
1,05
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1,68
|
1,27
|
0,09
|
1,39
|
0,06
|
1,00
|
|
2.13
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.251,01
|
16,32
|
1,77
|
10,46
|
5,11
|
77,48
|
22,16
|
55,76
|
18,17
|
113,93
|
46,62
|
157,13
|
128,45
|
37,24
|
137,31
|
112,23
|
145,37
|
165,51
|
2.14
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,22
|
1,01
|
-
|
-
|
7,36
|
-
|
-
|
3,30
|
-
|
-
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2,48
|
0,06
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
2,04
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
7.340,93
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
-
|
-
|
-
|
144,02
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
731,90
|
69,62
|
-
|
88,64
|
-
|
8,70
|
-
|
-
|
95,46
|
84,54
|
240,92
|
-
|
-
|
-
|
144,02
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,13
|
-
|
-
|
-
|