ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1208/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
23 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP XÃ THUỘC TỈNH
THÁI BÌNH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị quyết số
892/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp
các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày
06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình triển khai, thực hiện Nghị quyết của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh
Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 3982/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mã định danh của các
cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 46/TTr-STTTT ngày 20/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách điều
chỉnh mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình năm 2020.
Các mã định danh khác thực hiện theo
Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành mã định danh của các cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Mã định danh quy định tại Quyết định số
3982/QĐ-UBND và Điều 1 của Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa
các cơ quan, đơn vị; tích hợp, chia sẻ giữa các hệ thống ứng dụng công nghệ
thông tin dùng chung của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Đoàn đại Biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, VX.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quang Hưng
|
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA CÁC ĐƠN
VỊ CẤP XÃ THUỘC TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND tỉnh)
1. Bổ sung mã định
danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Liên
Hoa
|
000.64.20.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Bạch
|
000 65 20.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Phú
|
000 66.20.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Quan
|
000 67.20.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Hà
Giang
|
000.68.20.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng hết hiệu Iực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Bạch
Đằng
|
000.20.20.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Châu
|
000.23.20.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Hoa
Nam
|
000.24.20.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Hoa
Lư
|
000 25.20.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Phú
|
000 29.20.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Châu
|
000.30.20.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Hà
|
000.51.20.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Giang
|
000.52.20.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Phong
|
000.59.20.H54
|
10
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Huy
|
000.60.20.H54
|
11
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Lĩnh
|
000.61.20.H54
|
2. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Kiến Xương:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
Sơn
|
0000.59.22.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Kiến Xương
|
0000.60.22.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Quang
|
0000.61.22.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi
|
0000.62.22.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định đanh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã An Bồi
|
000.23.22.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Hưng
|
000.33 22.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã
Quang Hưng
|
000.38.22.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Quyết
Tiến
|
000.43.22.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Thanh Nê
|
000.47.22.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Vũ
Sơn
|
000.55.22.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Vũ
Tây
|
000.56.22.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi
|
0000.32.22.H54
|
3. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Châu
Sơn
|
000.58.23.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ hết hiệu Iực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Sơn
|
000.36.23.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Châu
|
000.46.23.H54
|
4. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy ban nhân
dân huyện Thái Thụy:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân Xã Hồng
Dũng
|
000.70.25.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã
Dương Hồng Thủy
|
000.71.25.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân Xã
Dương Phúc
|
000.72.25.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã An
Tân
|
000.73.25.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Sơn
Hà
|
000.74.25.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Thuần
Thành
|
000.75.25.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Tân
Học
|
000.76.25.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa
An
|
000.77.25.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Diêm Điền
|
000.78.25 .H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Hồng
|
000.24.25.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Dũng
|
000.25.25.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
An
|
000.26.25.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Tân
|
000.27.25.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Quỳnh
|
000.32.25.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Lương
|
000.33.25.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Hà
|
000.34.25.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Dương
|
000.39.25.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Phúc
|
000.40.25.H54
|
10
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Sơn
|
000.50.25.H54
|
11
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hà
|
000.51.25.H54
|
12
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Dương
|
000.53.25.H54
|
13
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hồng
|
000.54.25.H54
|
14
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thủy
|
000.55.25.H54
|
15
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thuần
|
000.56.25.H54
|
16
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thành
|
000 57.25.H54
|
17
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Học
|
000.60.25.H54
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Tân
|
000.61.25.H54
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
An
|
000 62.25.H54
|
20
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Diêm Điền
|
000.22.25.H54
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hòa
|
000.66.25.H54
|
5. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy ban nhân
dân huyện Tiền Hải:
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn Tiền Hải
|
000.56.24.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Đông Trà
|
000.57.24.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
An
|
000.22.24.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
Sơn
|
000.23.24.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Trà
|
000.46.24.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn
Tiền Hải
|
000 24.24 H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Hải
|
000.47.24.H54
|
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP XÃ THUỘC
TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2020
(Kèm theo Tờ trình số 1208/TTr-STTTT ngày 23/4/2020 của Sở Thông tin và Truyền
thông)
2. Bổ sung mã định danh cấp 3
của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
Sơn
|
0000.59.22.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Kiến Xương
|
0000.60.22 H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Quang
|
0000.61.22.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi
|
0000 62.22.H54
|
1. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Đông Hưng:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Liên
Hoa
|
000.64.20.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Bạch
|
000.65.20.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Phú
|
000.66.20.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Quan
|
000.67.20.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Hà
Giang
|
000.68.20.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng hết hiệu lực
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Bạch
Đằng
|
000.20.20.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Châu
|
000.23.20.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Hoa
Nam
|
000 24.20.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Hoa
Lư
|
00025 20.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Đồng
Phú
|
000.29.20.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Châu
|
000.30.20.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Hà
|
000.51.20.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Giang
|
000.52.20.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Phong
|
000.59.20.H54
|
10
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Huy
|
000.60.20.H54
|
11
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Lĩnh
|
000.61.20.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã An Bồi
|
000.23.22.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Minh
Hưng
|
000.33.22.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã
Quang Hưng
|
000.38.22.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Quyết
Tiến
|
000 43.22.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Thanh Nê
|
000.47.22.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Vũ
Sơn
|
000.55.22.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Vũ
Tây
|
000.56.22.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Lê Lợi
|
0000.32.22.H54
|
3. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Châu
Sơn
|
000.58.23.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Sơn
|
000.36.23.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Quỳnh
Châu
|
000.46.23.H54
|
4. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Thái Thụy:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân Xã Hồng
Dũng
|
000.70.25.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã
Dương Hồng Thủy
|
000.71.25.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân Xã
Dương Phúc
|
000.72.25.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã An
Tân
|
000.73.25.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Sơn
Hà
|
000.74.25.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Thuần
Thành
|
000.75.25.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Tân
Học
|
000.76.25.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Hòa
An
|
000.77.25.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Diêm Điền
|
000.78.25.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Hồng
|
000.24.25.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Dũng
|
000.25.25.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
An
|
000.26.25.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Tân
|
000.27.25.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Hồng
Quỳnh
|
000.32.25.H54
|
6
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Lương
|
000.33.25.H54
|
7
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Hà
|
000.34.25.H54
|
8
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Dương
|
000.39.25.H54
|
9
|
Ủy ban nhân dân xã Thụy
Phúc
|
000.40.25 H54
|
10
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Sơn
|
000.50.25.H54
|
11
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hà
|
000.51.25.H54
|
12
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Dương
|
000.53.25.H54
|
13
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hồng
|
000.54.25.H54
|
14
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thủy
|
000.55.25.H54
|
15
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thuần
|
000.56.25.H54
|
16
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Thành
|
000.57.25.H54
|
17
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Học
|
000.60.25.H54
|
18
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Tân
|
000.61.25.H54
|
19
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
An
|
000.62.25.H54
|
20
|
Ủy ban nhân dân thị trấn
Diêm Điền
|
000.22.25.H54
|
21
|
Ủy ban nhân dân xã Thái
Hòa
|
000.66.25.H54
|
5. Bổ sung mã định danh cấp 3 của các đơn vị cấp xã thuộc Ủy
ban nhân dân huyện Tiền Hải:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn
Tiền Hải
|
000.56.24.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Trà
|
000 57 24.H54
|
Các mã định danh cấp 3 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải hết hiệu lực:
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
|
Mã định danh
|
1
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
An
|
000.22.24.H54
|
2
|
Ủy ban nhân dân xã Tây
Sơn
|
000.23.24.H54
|
3
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Trà
|
000.4624.H54
|
4
|
Ủy ban nhân dân thị Trấn
Tiền Hải
|
000.24.24.H54
|
5
|
Ủy ban nhân dân xã Đông
Hải
|
000.47.24.H54
|