ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1208/QĐ-UBND
|
Bắc Cạn, ngày 17 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3297/QĐ-BYT
ngày 01/7/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành được
quy định tại Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27 tháng 10 năm 2015 về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 2 Thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
Căn cứ Quyết định số 4554/QĐ-BYT
ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành tại
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 4708/QĐ-BYT
ngày 31/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành tại
Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
sản xuất mỹ phẩm;
Căn cứ Quyết định số 6708/QĐ-BYT
ngày 10/11/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT
ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành
kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BYT
ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính bãi bỏ tại Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 6 năm 2016 về hướng dẫn khám giám định
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối
với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ;
Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-BYT
ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị
định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt
động tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định số 1891/QĐ-BYT
ngày 11/5/2017 của Bộ Y tế về việc công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong Lĩnh vực y tế
dự phòng;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với
người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 1447/TTr-SYT ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế (nội dung cụ thể tại phụ lục I kèm
theo).
Danh mục và nội dung thủ tục hành
chính chi tiết được đăng tải trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại
chuyên trang “Thủ tục hành chính”, địa chỉ: http//tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Bãi
bỏ 40 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực y tế được ban hành tại Quyết định số
1854/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế (cụ thể
tại phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- CVP, PCVP (ô. Thất);
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Lưu VT, PC
|
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHỤ LỤC I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y
TẾ TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc
Kạn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1
|
2
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
5
|
3
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
9
|
4
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
10
|
5
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và
nhân sự
|
17
|
6
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
18
|
7
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
23
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
25
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
28
|
3
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
30
|
III. LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
33
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
40
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
50
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc
hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp
lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
55
|
2
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm
với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
62
|
V. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
85
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường
hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
88
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
91
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
94
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
98
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
110
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
117
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
126
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
134
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
143
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự
phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
151
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
159
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
167
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
175
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
182
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
190
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng
X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
198
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
206
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
209
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
212
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
220
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
228
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
234
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay
đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
244
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
252
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay
đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
258
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không
đúng thẩm quyền
|
262
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ sở được
công nhận đủ điều kiện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
VI. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
|
1
|
Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với
người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
265
|
2
|
Đăng ký tham
gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với
người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại
tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo
dưỡng
|
268
|
3
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
271
|
4
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện
chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
276
|
5
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất
dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
278
|
6
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật
mang thai hộ
|
280
|
PHỤ LỤC II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2015/TT-BYT (Quyết định bãi bỏ
số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016
của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế)
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu
hồi giấy phép hoạt động
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất
dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
Sở Y tế
|
4
|
Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
Sở Y tế
|
5
|
Đăng ký tham
gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện được cấp giấy phép hoạt động
|
6
|
Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với
cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện được cấp giấy phép hoạt động
|
7
|
Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc
phiện
|
Cơ sở điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện được cấp giấy phép hoạt động
|
8
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 15/2013/TT-BYT, được sửa đổi bổ sung bởi
Thông tư số 42/2013/TT-BYT
(Quyết định bãi bỏ số 6708/QĐ-BYT ngày 10/11/2016 của Bộ Y tế)
|
9
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d
Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014 bị bãi bỏ
bởi Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
(Quyết định bãi bỏ số 1891/QĐ-BYT ngày 11/5/2017 của Bộ Y tế)
|
10
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 1
Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2,
Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm b Khoản 2
Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo Điểm c Khoản 2
Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
II. CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
|
1
|
Kiểm tra để công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành
thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
|
|
2
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác
trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
|
|
3
|
Công nhận đủ trình độ phiên dịch trong khám bệnh, chữa bệnh
|
Cơ sở đào tạo
|
|
III. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
TTHC được ban hành tại Quyết định số 4692/QĐ-BYT 04/11/2015 của Bộ Y tế
(Quyết định bãi bỏ số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế)
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại
điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt
Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở
Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập.
|
Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền
của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm
quyền của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y
tế.
|
Sở Y tế
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở y tế.
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Sở Y tế
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Sở Y tế
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
19
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
20
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt
động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành
khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)
|
Sở Y tế
|
21
|
Đăng ký hành
nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động
khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Khám giám định y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm
với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09
tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3 TTHC đã được thay thế bởi 2 TTHC ban hành theo Quyết định công bố số 784/QĐ-BYT
ngày 07/3/2017 của Bộ Y tế
|
2
|
Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|
3
|
Khám giám định y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
Hội đồng Giám định Y khoa
|