Quyết định 1202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và lĩnh vực Khám bệnh, Chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 1202/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Lê Ngọc Châu |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Văn bản số 1105/SYT-VP ngày 25/4/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 526/SKHCN-TĐC ngày 12/4/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội 05 (năm) thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Y, Dược cổ truyền; 07 (bảy) thủ tục hành chính bị bãi bỏ (bao gồm 05 TTHC lĩnh vực Y, Dược cổ truyền và 02 TTHC lĩnh vực Khám, Chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 22, 23 mục VII phần I lĩnh vực Khám, chữa bệnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 và Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|||||
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
QT.YDCT.01 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
2.500.000 đồng/lần |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15; - Thông tư số 02/2024/TT- BYT ngày 12/3/2024 quy định cấp giấy chứng nhận lương y, giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền và kết hợp y học cổ truyền với y học hiện đại tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư số 59/2023/TT-BTC ngày 30/8/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực Y tế; - Quyết định số 642/QĐ- BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024. |
|
QT.YDCT.02 |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Như trên |
Như trên |
Như trên |
||
QT.YDCT.03 |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
||
QT.YDCT.04 |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Như trên |
2.500.000 đồng/lần |
Như trên |
||
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Cơ quan chuyên môn về y tế thuộc UBND cấp tỉnh |
QT.YDCT.05 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Như trên |
Không có |
Như trên |
B. TTHC BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
QT.YDCT.01 |
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
QT.YDCT.02 |
Như trên |
3 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
QT.YDCT.03 |
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
QT.YDCT.04 |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QT.YDCT.05 |
|
II. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QT.HNY.22 |
Quyết định số 642/QĐ-BYT ngày 16/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC thuộc lĩnh vực Y, Dược cổ truyền được quy định tại Thông tư 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024 (Bãi bỏ hai (02) thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế). |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
QT.HNY.23 |
Như trên |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC
1. Cấp giấy chứng nhận lương y cho đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.YDCT.01 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: |
|||||||
|
Điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024: a) Có đủ 10 chứng chỉ học phần do cơ sở đào tạo y, dược hoặc Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (Viện, bệnh viện y học cổ truyền) phối hợp với trường trung cấp hoặc cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa và cấp trước ngày 30/6/2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm: - Lý luận cơ bản về y học cổ truyền; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa; - Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan; - Chứng chỉ điều trị bằng những phương pháp không dùng thuốc; - Chứng chỉ dược liệu học; - Chứng chỉ về bào chế; - Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phương. b) Trình độ học vấn: Người sinh trước ngày 01/01/1960 và dân tộc ít người phải đọc thông viết thạo chữ Quốc ngữ; người sinh từ ngày 01/01/1960 trở về sau phải có bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương. c) Có kết quả đạt tại kỳ kiểm tra sát hạch theo quy định tại Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 02A đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh; - Qua Dịch vụ bưu chính công ích; - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận lương y theo mẫu BM.YDCT.01.01 |
x |
|
|||||
- |
Các chứng chỉ học phần theo quy định tại điểm a Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 02/2024/TT-BYT ngày 12/3/2024: Có đủ 10 chứng |
|
x |
|||||
|
chỉ học phần do cơ sở đào tạo y, dược hoặc Trung ương Hội Đông y Việt Nam hoặc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học cổ truyền (Viện, bệnh viện y học cổ truyền) phối hợp với trường trung cấp hoặc cao đẳng y tế, Hội Đông y tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Hội Đông y tỉnh) tổ chức bồi dưỡng chuẩn hóa và cấp trước ngày 30/6/2004. Các chứng chỉ học phần bao gồm: + Lý luận cơ bản về y học cổ truyền; + Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nội khoa; + Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngoại khoa; + Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh nhi khoa; + Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh phụ khoa; + Chứng chỉ về bệnh học và điều trị các bệnh ngũ quan; + Chứng chỉ điều trị bằng những phương pháp không dùng thuốc; + Chứng chỉ dược liệu học; + Chứng chỉ về bào chế; + Chứng chỉ về các bài thuốc cổ phương |
|
|
|||||
- |
Bằng tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương đối với người sinh từ ngày 01/01/1960 trở về sau |
|
x |
|||||
- |
02 ảnh màu cỡ 4 x 6 cm, chụp trên nền trắng (trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) |
x |
|
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trường hợp yêu cầu bản sao: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ). |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh; - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Y tế. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Y tế. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ cá nhân hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ , hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho cá nhân và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có). - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Cá nhân; Cán bộ TN&TKQ |
Giờ hành chính |
|||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về Phòng nghiệp vụ Y, đồng thời chuyển qua phần mềm cho Phòng nghiệp vụ Y để xử lý. |
Cán bộ TN&TKQ/ Dịch vụ bưu chính công ích |
0,5 ngày |
|||||
B3 |
Duyệt hồ sơ và chuyển cho chuyên viên xử lý (Chuyên viên là thành viên Tổ Thư ký của Hội đồng kiểm tra sát hạch) |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
0,5 ngày |
|||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đủ điều kiện: Lập danh sách hồ sơ đủ điều kiện trình Hội đồng kiểm tra sát hạch. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, văn thư đóng dấu ban hành và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước B10 |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư |
09 ngày |
Mẫu 05; Danh sách hồ sơ đủ điều kiện hoặc văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
||||
B5 |
Họp Hội đồng kiểm tra sát hạch: - Trường hợp đủ điều kiện dự kiểm tra, sát hạch: Lập Kế hoạch, danh sách kiểm tra sát hạch; Tổ chức kiểm tra sát hạch, chấm điểm. - Trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch: Tham mưu Sở ban hành Văn bản thông báo không đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch kèm danh sách và chuyển Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân theo bước B10 |
Hội đồng kiểm tra sát hạch; Lãnh đạo phòng; Lãnh đạo Sở; Văn thư |
10 ngày |
Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát hạch; danh sách đủ điều kiện dự kiểm tra, sát hạch; biên bản họp Hội đồng kiểm tra sát hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch kèm danh sách |
||||
B6 |
Căn cứ kết quả sát hạch: - Trường hợp đạt kết quả kiểm tra sát hạch, dự thảo Giấy chứng nhận lương y trình trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. - Trường hợp không đạt kết quả kiểm tra thi sát hạch thì dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y cho từng đối tượng trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
||||
B7 |
- Xem xét ký nháy dự thảo tại bước B6; - Trình hồ sơ kèm dự thảo lên lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày |
Mẫu 05; Dự thảo Giấy chứng nhận là Lương y hoặc dự thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và dự thảo thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
||||
B8 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC của phòng Nghiệp vụ Y. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Mẫu 05; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
||||
B9 |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả giải quyết TTHC qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân. Cập nhật, theo dõi, lưu trữ hồ sơ |
Văn thư; Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Mẫu 05, Giấy chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
||||
B10 |
Trả kết quả cho cá nhân. |
Cán bộ TN&TKQ; Cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; Giấy chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho cá nhân. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận lương y |
|||||||
|
Giấy chứng nhận là lương y |
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
- |
Hồ sơ theo mục 2.3. |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận là Lương y hoặc văn bản thông báo kết quả kiểm tra sát hạch và thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận lương y |
|||||||
- |
Danh sách các trường hợp đủ điều kiện và danh sách các trường hợp không đủ điều kiện dự kiểm tra sát hạch. |
|||||||
- |
Kế hoạch tổ chức kiểm tra sát hạch; Kết quả kiểm tra sát hạch. |
|||||||
- |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết. |
|||||||
- |
Văn bản thông báo không đủ điều kiện tham dự kiểm tra, sát hạch. |
|||||||
- |
Biên bản họp Hội đồng kiểm tra, sát hạch. |
|||||||
- |
Danh sách hồ sơ đủ điều kiện. |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng Nghiệp vụ Y, thời gian lưu vĩnh viễn. |
||||||||