Quyết định 12/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Số hiệu 12/2014/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2014
Ngày có hiệu lực 24/03/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hậu Giang
Người ký Trần Công Chánh
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2014/QĐ-UBND

Vị Thanh, ngày 14 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2012/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 5 NĂM 2012 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÔ TÔ, CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VÀ ĐỘNG CƠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô tại Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, mô tô, các loại phương tiện thủy nội địa và động cơ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

(Đính kèm Phụ lục Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe mô tô)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- VP. TU, các Ban đảng;
 -
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng TTĐT Hậu Giang;
- Lưu: VT, KTTH. TT
 QĐ/phapquy/LPTB 2014

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Công Chánh

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

TT

Nhãn hiệu, loại xe

Năm sản xuất

Đơn giá tính LPTB (đồng)

 

A

XE Ô TÔ CON (từ 4 chỗ - dưới 10 chỗ)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại LEXUS, dung tích 3.969Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1992

442.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA (E-KE70-EEKBS), dung tích 1.290Cm³, 04 chỗ ngồi, sản xuất năm 1981.

1981

70.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CRESSIDA, dung tích 2.198Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất năm.

1993

332.800.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA (AE80), dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1983

90.000.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY, dung tích 2.164Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.

1996

390.000.000

 

6

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA, dung tích 1.587Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1990

270.000.000

 

7

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại YR21, dung tích 1.998Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1984

200.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu NISSAN

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại MAXIMA, dung tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1986

160.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại PRESIDENT, dung tích 1.952Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1984

236.800.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại SENTRA (U11), dung tích 1.809Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1988

200.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu NISSAN, số loại WRC22, dung tích 1.952Cm³, 07 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1986

160.000.000

 

c)

Xe nhãn hiệu MAZDA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 323, dung tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1997

350.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, số loại 626, dung tích 1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1993

380.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu MAZDA, dung tích 1.991Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1995

470.000.000

 

d)

Xe nhãn hiệu HONDA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại FIT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất.

2009

465.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại ACCORD, dung tích 2.156Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1994

352.000.000

 

e)

Xe nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại I20, dung tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Ấn Độ sản xuất.

2011

536.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu HYUNDAI, số loại GRAND STAREX (H-1), dung tích 2.476Cm³, 09 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2008

573.000.000

 

f)

Xe nhãn hiệu MITSUBISHI

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại A54, dung tích 1.296Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1980

110.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu MITSUBISHI JOLIE, số loại 2000 GLX, dung tích 1.997Cm³, 8 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1998

450.000.000

 

g)

Các loại xe nhãn hiệu AUDI, BMW, DAEWOO, FORD, KIA, LUXGEN

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu AUDI, số loại Q5 2.0 TFSI QUATTRO, dung tích 1.984Cm³, 05 chỗ ngồi, Đức sản xuất.

2013

2.286.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu BMW, số loại 325I, dung tích 1.998Cm³, 04 chỗ ngồi, Đức sản xuất.

1988

224.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại CIELO, dung tích 1.498Cm³, 04 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1995

200.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại ESCORT, dung tích 1.900Cm³, 04 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.

1994

320.000.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại RIO, dung tích 1.396Cm³, 05 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2012

584.000.000

 

6

Xe ô tô con nhãn hiệu LUXGEN, số loại U7 22T, dung tích 2.198Cm³, 07 chỗ ngồi, Đài Loan sản xuất.

2012

810.200.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại VIOS NCP93L - BEMRKU, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.

2012

552.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại ZACE-DX (KF82L - HRMDEU), dung tích 1.781Cm³, 08 chỗ ngồi.

2004

409.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại CAMRY 3.0V, dung tích 2.995Cm³, 05 chỗ ngồi.

2002

855.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại FORTUNER TGN51L - NKPSKU, dung tích 2.649Cm³, 07 chỗ ngồi.

2012

1.056.000.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA AE111L - GEMNK, dung tích 1.587Cm³, 05 chỗ ngồi.

1999

330.000.000

 

6

Xe ô tô con nhãn hiệu TOYOTA, số loại COROLLA dung tích 1.295Cm³, 04 chỗ ngồi.

1990

190.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu KIA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA 12G E2 AT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi.

2012

447.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại CERATO KOUP, dung tích 1.998Cm³, 05 chỗ ngồi.

2010

650.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại FORTE TD 16G E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi.

2012

595.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PRIDE CD5, dung tích 1.139Cm³, 05 chỗ ngồi.

2000

144.000.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại K3 YD 16G E2 AT, dung tích 1.591Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

668.000.000

 

6

Xe ô tô con nhãn hiệu KIA, số loại PICANTO TA 12G E2 MT, dung tích 1.248Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

393.000.000

 

c)

Xe nhãn hiệu HONDA

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC 2.0L AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

860.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L MT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

540.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CITY 1.5L AT, dung tích 1.497Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

580.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CIVIC 1.8L AT, dung tích 1.798Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

780.000.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu HONDA, số loại CR-V2.0L AT, dung tích 1.997Cm³, 05 chỗ ngồi

2013

998.000.000

 

d)

Xe nhãn hiệu CHEVROLET

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại AVEO KLASN1FYU, dung tích 1.498Cm³, 05 chỗ ngồi.

2012

411.370.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại CAPTIVA KLAC CM51/2257, dung tích 2.384Cm³, 07 chỗ ngồi.

2012

794.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại CAPTIVA KLAC1FF, dung tích 2.405Cm³, 05 chỗ ngồi.

2007

617.000.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu CHEVROLET, số loại SPARK 1CN48S WITH ENGINE, dung tích 995Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

377.000.000

 

e)

Xe nhãn hiệu MERCEDES - BENZ

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại E250CGI (W212), dung tích 1.796Cm³, 05 chỗ ngồi.

2011

1.782.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại E250 (W212), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

2.077.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại GLK250 4MATIC (204 X), dung tích 1.991Cm³, 05 chỗ ngồi.

2013

1.673.000.000

 

f)

Xe nhãn hiệu DAEWOO

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại NUBIRA, dung tích 1.598Cm³, 05 chỗ ngồi.

2001

286.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ SE, dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi.

2004

226.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu DAEWOO, số loại MATIZ, dung tích 796Cm³, 05 chỗ ngồi.

1999

141.000.000

 

g)

Xe nhãn hiệu FORD

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT, dung tích 1.999Cm³, 05 chỗ ngồi.

2012

843.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu FORD, số loại EVEREST UW 851 - 2, dung tích 2.499Cm³, 07 chỗ ngồi.

2013

921.000.000

 

h)

Xe nhãn hiệu MEKONG

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR 4WD, dung tích 2.238Cm³, 06 chỗ ngồi.

1995

184.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu MEKONG, số loại STAR 4WD, dung tích 2.299Cm³, 04 chỗ ngồi.

1991

200.000.000

 

i)

Các loại xe nhãn hiệu DAIHATSU, FIAT, JRD, ISUZU

 

 

 

1

Xe ô tô con nhãn hiệu DAIHATSU, số loại CITIVANT S92LV2, dung tích 1.589Cm³, 07 chỗ ngồi.

1999

262.000.000

 

2

Xe ô tô con nhãn hiệu FIAT, số loại SIENA ELX, dung tích 1.581Cm³, 05 chỗ ngồi.

2002

222.000.000

 

3

Xe ô tô con nhãn hiệu JRD, số loại SUV DAILY II.A, dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi.

2007

321.300.000

 

4

Xe ô tô con nhãn hiệu ISUZU, số loại HI - LANDER TBR54F, dung tích 2.499Cm³, 08 chỗ ngồi.

2009

412.500.000

 

5

Xe ô tô con nhãn hiệu SHUGUANG, số loại PRONTO DG 4671C, dung tích 2.771Cm³, 07 chỗ ngồi.

2005

320.000.000

 

B

XE Ô TÔ KHÁCH (Từ 16 chỗ - 34 chỗ)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

 

Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES, số loại MB140, dung tích 2.710Cm³, 16 chỗ ngồi, Đức sản xuất.

1997

303.000.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu SAMCO

 

 

 

1

Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BG6, dung tích 4.570Cm³, 34 chỗ ngồi.

2004

438.000.000

 

2

Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại BGP5, dung tích 2.999Cm³, 29 chỗ ngồi.

2012

1.080.000.000

 

3

Xe ô tô khách (thành phố) nhãn hiệu SAMCO, số loại BSB1, dung tích 6.700Cm³, 61 chỗ (28 chỗ ngồi + 33 chỗ đứng).

2013

1.450.000.000

 

4

Xe ô tô khách nhãn hiệu SAMCO, số loại KGQ1, dunh tích 5.193Cm³, 29 chỗ ngồi.

2013

1.355.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu TRANSINCO

 

 

 

1

Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại 1-5 K29H4, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi.

2004

550.000.000

 

2

Xe ô tô khách nhãn hiệu TRANSINCO, số loại HAECO K29S1, dung tích 4.214Cm³, 29 chỗ ngồi.

2006

509.000.000

 

c)

Các loại xe nhãn hiệu HYUNDAI, FORD, KIA, MERCEDES – BENZ

 

 

 

1

Xe ô tô khách nhãn hiệu HYUNDAI, số loại COUNTY, dung tích 3.907Cm³, 29 chỗ ngồi.

2013

1.080.000.000

 

2

Xe ô tô khách nhãn hiệu FORD, số loại TRANSIT, dung tích 2.496Cm³, 16 chỗ ngồi.

1999

388.000.000

 

3

Xe ô tô khách nhãn hiệu KIA, số loại PREGIO, dung tích 2.957Cm³, 15 chỗ ngồi.

2002

233.000.000

 

4

Xe ô tô khách nhãn hiệu MERCEDES - BENZ, số loại MB140D, dung tích 2.874Cm³, 16 chỗ ngồi

1998

296.000.000

 

C

XE Ô TÔ TẢI

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

1

Xe ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại L300, tải trọng 1.235Kg, dung tích 1.997Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1999

190.000.000

 

2

Xe ô tô tải nhãn hiệu DONGFENG, số loại EQ1021TF, tải trọng 800Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi, Trung Quốc sản xuất.

2008

100.000.000

 

3

Xe ô tô tải nhãn hiệu DAIHATSU, số loại HIJET S89, tải trọng 1.215Kg, dung tích 1.298Cm³, 02 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1996

200.000.000

 

4

Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FG8JJSB - TL, tải trọng 9.250Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

2012

1.290.000.000

 

5

Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại CARRY, tải trọng 740Kg, dung tích 1.590Cm³, 02 chỗ ngồi, Inđonesia sản xuất.

2012

245.000.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu HINO

 

 

 

1

Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW - TL, tải trọng 6.400Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

890.000.000

 

2

Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại WU422L - TLS, tải trọng 4.500Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

650.000.000

 

3

Xe ô tô tải nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL - TL 6x2, tải trọng 15.700Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

1.575.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu JAC

 

 

 

1

Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1032KW, tải trọng 980Kg, dung tích 2.088Cm³, 02 chỗ ngồi.

2006

128.000.000

 

2

Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1030K, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2011

274.000.000

 

3

Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1040K1, tải trọng 1.950Kg, dung tích 3.707Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

247.000.000

 

4

Xe ô tô tải nhãn hiệu JAC, số loại HFC1047K2/KM1, tải trọng 2.850Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

385.000.000

 

c)

Các loại xe nhãn hiệu FUSIN, SUZUKI, KIA, JIEFANG.

 

 

 

1

Xe ô tô tải nhãn hiệu FUSIN, số loại FT1500, tải trọng 1.500Kg, dung tích 2.088Cm³, 03 chỗ ngồi.

2008

146.000.000

 

2

Xe ô tô tải nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K, tải trọng 750Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.

2004

112.000.000

 

3

Xe ô tô tải nhãn hiệu KIA, số loại TRADE, tải trọng 2.500Kg, dung tích 3.581Cm³, 03 chỗ ngồi.

1999

337.500.000

 

4

Xe ô tô tải nhãn hiệu JIEFANG, số loại CA1040P90KL, tải trọng 1.750Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2003

167.750.000

 

D

XE Ô TÔ TẢI (CÓ MUI)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

 

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD65/ĐL-TMB.CHACAB, tải trọng 1.800Kg, dung tích 3.907Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2012

850.576.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu HINO

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL - TL 6x2/TRUONGLONG - FLSL.CBB, tải trọng 15.400Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

1.887.000.000

 

2

Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu HINO, số loại FL1JTUA/TRUONGLONG-FL.CB, tải trọng 15.400Kg, dung tích 7.961Cm³, 03 chỗ ngồi.

2006

939.000.000

 

3

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSL - TL/TRUONGLONG - FGLS.CB, tải trọng 7.800Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

1.203.000.000

 

4

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMTJD3/TRUONGLONG - WU.CB, tải trọng 4.950Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

572.000.000

 

5

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FG8JPSB - TL9,4/TRUONGLONG - FG.CBB, tải trọng 8.700Kg, dung tích 7.648Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

1.168.000.000

 

6

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại FL8JTSL-TL6x2/TRUONGLONG FLSL.CBC, tải trọng 15.300Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

1.567.400.000

 

7

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại ZXU730L-HKFTL3/ĐL-TB, tải trọng 4.400Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

683.000.000

 

8

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HINO, số loại XZU730L - HKFTL3/TL/TRUONGLONG -XZU730.CB, tải trọng 4.800Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

700.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu ISUZU

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại FRR90N-190/ĐL-TMB.QCM, tải trọng 5.800Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

1.051.000.000

 

2

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/QTH-MB, tải trọng 1.950Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

464.000.000

 

3

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/ĐL - TMB.QCM, tải trọng 5.200Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

734.000.000

 

4

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/QTH - MBB1, tải trọng 4.950Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

762.000.000

 

5

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS/ĐL - TMB, tải trọng 5.100Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.

2008

497.900.000

 

c)

Xe nhãn hiệu MITSUBISHI

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/QTH-MB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

606.000.000

 

2

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI FUSO, số loại CANTER FE85PHZSLDD1/ĐL-TB, tải trọng 4.600Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

673.000.000

 

3

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/ĐL - TMB, tải trọng 3.250Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.

2009

522.000.000

 

4

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu MITSUBISHI, số loại CANTER FE84PE6SLDD1/CAMECO-TB, tải trọng 3.300Kg, dung tích 3.908Cm³, 03 chỗ ngồi.

2010

443.700.000

 

d)

Xe nhãn hiệu THACO

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại TOWNER950 - MB1, tải trọng 850Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.

2013

205.800.000

 

2

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN450-MBB, tải trọng 4.100Kg, dung tích 4.087Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

445.000.000

 

3

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại FC3900 - TMB - C, tải trọng 2.850Kg, dung tích 3.857Cm³, 03 chỗ ngồi.

2007

218.200.000

 

4

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu THACO, số loại OLLIN800A - CS/MB1, tải trọng 8.000Kg, dung tích 4.257Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

575.200.000

 

e)

Xe nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

1

Xe ô tô tải (mui phủ) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD15T, tải trọng 15.000Kg, dung tích 16.031Cm³, 03 chỗ ngồi.

1993

480.000.000

 

2

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD8T, dung tích 7.545Cm³, tải trọng 7.600Kg, 03 chỗ ngồi.

1991

297.000.000

 

f)

Xe nhãn hiệu VEAM

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VEAM, số loại FOX MB 1.5T, tải trọng 1.490Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

252.000.000

 

2

Xe ô tô tải thùng có mui phủ nhãn hiệu VEAM, số loại PUMA 2.0, tải trọng 1.760Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.

2011

279.000.000

 

g)

Các loại xe nhãn hiệu DONGBEN, DAEWOO, DONGFENG, JAC, KIA, SONGHUA JIANG, SUZUKI, TRUONGHAI, TRUONGLONG, VINAXUKI.

 

 

 

1

Xe ô tô tải (có khung mui) nhãn hiệu DONGBEN, số loại DB1021/KM, tải trọng 785Kg, dung tích 1.051Cm³, 02 chỗ ngồi.

2012

146.000.000

 

2

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DAEWOO, số loại K9KEF/ĐL-TMB,QCM, tải trọng 13.700Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi.

2012

1.450.000.000

 

3

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu DONGFENG, số loại HH/L315 30 - TMS.T, tải trọng 17.500Kg, dung tích 8.900Cm³, 02 chỗ ngồi.

2012

1.080.000.000

 

4

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu JAC, số loại HFC1025KZ/KM2, tải trọng 1.050Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.

2011

220.000.000

 

5

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu KIA, số loại TRADE, dung tích 3.581Cm³, tải trọng 1.900Kg, 03 chỗ ngồi.

1999

220.000.000

 

6

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SONGHUA JIANG, số loại HFJ1011G, tải trọng 550Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.

2009

97.000.000

 

7

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu SUZUKI, số loại SK410K/HP-TMB.QCM, tải trọng 620Kg, dung tích 970Cm³, 02 chỗ ngồi.

2013

226.000.000

 

8

Xe ô tô tải (có mui phủ bạt) nhãn hiệu TRUONG HAI, số loại KIA-TMB/K2700II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.

2005

241.000.000

 

9

Xe ô tô tải mui phủ nhãn hiệu TRUONG LONG, số loại FC.CB, tải trọng 5.500Kg, dung tích 6.634Cm³, 03 chỗ ngồi.

2005

434.000.000

 

10

Xe ô tô tải (có mui) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 1240T/MB1, tải trọng 1.150Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.

2008

144.000.000

 

Đ

XE Ô TÔ TẢI (THÙNG KÍN)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

 

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại TITAN, tải trọng 1.400Kg, dung tích 2.701Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1994

178.000.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

1

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu KIA, số loại K2700II/THACO TRUCK-TK, tải trọng 830Kg, dung tích 2.665Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

303.000.000

 

2

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 1490T-TBU4/HĐ, tải trọng 1.100Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.

2010

160.000.000

 

3

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu JAC, số loại TRA1047K-TRACI/TK1, tải trọng 2.800Kg, dung tích 2.771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2010

306.000.000

 

4

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER/THQ-TK10, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi.

2005

195.000.000

 

5

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu MEKONG AUTO, số loại PASO 990D DES/TKM, dung tích 1.809Cm³, tải trọng 900Kg, 02 chỗ ngồi.

2013

200.000.000

 

6

Xe ô tô tải (thùng kín) nhãn hiệu ISUZU, số loại QKR55H/THQ-TK, tải trọng 1.900Kg, dung tích 2771Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

489.000.000

 

E

XE Ô TÔ TẢI (TỰ ĐỔ)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

1

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMTJD3/MM-TTĐ, tải trọng 4.450Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi, Inđônesia sản xuất.

2011

682.000.000

 

2

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu NISSAN, số loại MKB210B, tải trọng 4.000Kg, dung tích 6.925Cm³, 03 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1998

375.000.000

 

3

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu HYUNDAI, tải trọng 5.000Kg, dung tích 7.545Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1997

445.500.000

 

II

Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu THACO

 

 

 

1

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại TD345-4WD, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

423.144.000

 

2

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại TD600, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

447.000.000

 

3

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu THACO, số loại FLD345A, tải trọng 3.450Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

409.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu DAEWOO

 

 

 

1

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, số loại F3DEF, tải trọng 8.000Kg, dung tích 11.051Cm³, 02 chỗ ngồi.

2011

1.350.000.000

 

2

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu DAEWOO, tải trọng 12.350Kg, dung tích 11.051Cm³, 03 chỗ ngồi.

1999

458.900.000

 

c)

Các loại xe nhãn hiệu CUULONG, VINAXUKI, VEAM

 

 

 

1

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu CUULONG, số loại ZB3812D3N - T550, tải trọng 1.200Kg, dung tích 1.809Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

235.000.000

 

2

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VEAM, số loại CUB TD 1.25, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.665Cm³, 02 chỗ ngồi.

2012

279.400.000

 

3

Xe ô tô tải (tự đổ) nhãn hiệu VINAXUKI, số loại 6000BA, tải trọng 6.000Kg, dung tích 4.214Cm³, 03 chỗ ngồi.

2009

379.000.000

 

F

XE Ô TÔ TẢI (ĐÔNG LẠNH)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

 

Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER II, tải trọng 1.000Kg, dung tích 2.497Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2009

275.000.000

 

II

Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu ISUZU

 

 

 

1

Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại FVR34Q CAB-CHASSIS, tải trọng 7.700Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi.

2008

1.190.094.000

 

2

Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu ISUZU, số loại NPR85K CAB - CHASSIS - QUYEN AUTO.14DLS, tải trọng 3.450Kg, dung tích 2.999Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

955.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu HINO

 

 

 

 

Xe ô tô tải (đông lạnh) nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSW - QUYENAUTO.03DLS, tải trọng 5.250Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

1.179.200.000

 

G

XE Ô TÔ TẢI (THÙNG LỬNG)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu HYUNDAI

 

 

 

1

Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại MIGHTY, tải trọng 3.500Kg, dung tích 3.298Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1996

310.500.000

 

2

Xe ô tô tải thùng lửng nhãn hiệu HYUNDAI, số loại PORTER, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.607Cm³, 03 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1997

140.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu DAEWOO

 

 

 

3

Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu DAEWOO, số loại LABO, tải trọng 600Kg, dung tích 796Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

1999

110.000.000

 

II

Loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

 

 

Xe ô tô tải (thùng lửng) nhãn hiệu JAC, số loại TRA1025T - TRACI, tải trọng 1.250Kg, dung tích 2.156Cm³, 03 chỗ ngồi.

2007

145.000.000

 

H

XE Ô TÔ TẢI PICKUP CABIN KÉP, BÁN TẢI

 

 

 

 

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

a)

Xe nhãn hiệu TOYOTA

 

 

 

1

Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX, tải trọng 585Kg, dung tích 2.494Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất.

2013

627.000.000

 

2

Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu TOYOTA, số loại HILUX DLX, tải trọng 580Kg, dung tích 2.649Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất.

2013

617.000.000

 

3

Xe ô tô bán tải nhãn hiệu TOYOTA, số loại 4 RUNNER, tải trọng 300Kg, dung tích 3.000Cm³, 04 chỗ ngồi, Nhật Bản sản xuất.

1990

320.000.000

 

b)

Xe nhãn hiệu MAZDA

 

 

 

 

Xe ô tô tải (pick up cabin kép) nhãn hiệu MAZDA, số loại BT - 50, tải trọng 799Kg, dung tích 2.198Cm³, 05 chỗ ngồi, Thái Lan sản xuất.

2013

663.000.000

 

K

XE Ô TÔ XI TÉC (CHỞ NHIÊN LIỆU)

 

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

 

Xe ô tô tải xi téc (chở xăng) nhãn hiệu HINO, số loại WU342L-HKMT JD3/ĐL-BNL, tải trọng 4.200Kg, dung tích 4.009Cm³, 03 chỗ ngồi, Inđônesia sản xuất.

2011

653.000.000

 

II

Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu HINO, số loại FM8JMSA, tải trọng 9.805Kg, dung tích 7.684Cm³, 03 chỗ ngồi.

2008

1.200.000.000

2

Xe ô tô tải xi téc (chở nhiên liệu) nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD310/ĐL-BNL, tải trọng 15.770Kg, dung tích 11.149Cm³, 02 chỗ ngồi.

2012

2.172.500.000

L

XE Ô TÔ SÁT XI TẢI (VIỆT NAM LẮP RÁP)

 

 

1

Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại FVR34Q, trọng lượng toàn bộ 15.100Kg, dung tích 7.790Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

1.250.000.000

2

Xe ô tô sát xi tải nhãn hiệu ISUZU, số loại NQR75L CAB - CHASSIS, trọng lượng toàn bộ 8.850Kg, dung tích 5.193Cm³, 03 chỗ ngồi.

2012

682.000.000

M

SƠ MI RƠ MOÓC TẢI (CHỞ CONTAINER)

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

Xe sơ mi rơ moóc (chở container) nhãn hiệu UNION, số loại 40FEET, tải trọng 36.000Kg, Singapore sản xuất.

1995

80.000.000

II

Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

Xe sơmi rơ moóc tải (chở container) nhãn hiệu K.R.N.G, trọng tải thiết kế 30.000Kg.

2002

440.000.000

2

Xe sơ mi rơ moóc tải (chở Container) nhãn hiệu CHIEN YOU, số loại CY3SCE - 09, tải trọng 30.000Kg.

2009

203.000.000

3

Xe Sơ mi rơ moóc tải (chở Container), số loại SMRM40F3XI500 - Q, tải trọng 32.000Kg.

2013

270.000.000

N

XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG

 

 

I

Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

1

Xe ô tô cứu thương nhãn hiệu HYUNDAI, số loại H - 1, dung tích 2.476Cm³, 06 chỗ ngồi (05+01 người), Hàn Quốc sản xuất.

2012

677.300.000

2

Xe ô tô trộn bê tông nhãn hiệu HYUNDAI, số loại HD270, tải trọng 16.130Kg, dung tích 12.920Cm³, 02 chỗ ngồi, Hàn Quốc sản xuất.

2002

1.525.000.000

3

 Xe ô tô tải đầu kéo nhãn hiệu FREIGHTLINER, số loại ST120064ST, tải trọng 15.200Kg, dung tích 12.798Cm³, 02 chỗ ngồi, Mỹ sản xuất.

2008

1.100.000.000

II

Các loại xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam

 

 

1

Xe ô tô truyền hình lưu động nhãn hiệu HINO, số loại FC9JLSA-TV2/Z751-THLĐ, tải trọng 9.700Kg, dung tích 5.123Cm³, 03 chỗ ngồi.

2013

3.357.800.000

2

Xe ô tô chở tiền nhãn hiệu HYUNDAI, số loại H - 1, tải trọng 505Kg, dung tích 2.359Cm³, 06 chỗ ngồi.

2013

734.300.000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

TT

Nhãn hiệu, loại xe

Năm sản xuất

Đơn giá tính LPTB (đồng)

I

CÁC LOẠI XE MÔ TÔ HAI BÁNH NHẬP KHẨU

 

 

a)

Xe nhãn hiệu HONDA

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại FREEWAY, dung tích 244Cm³, Nhật Bản sản xuất.

2008

37.500.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại C90, dung tích 85Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1996

25.000.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại WAVE 125I (AFS125MSFD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất.

2012

34.000.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại VIRAGO 250, dung tích 250Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1996

59.000.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CHALY CF50, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất

1996

12.500.000

6

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SHADOW SDH150-6, dung tích 149Cm³, Trung Quốc sản xuất.

2012

40.000.000

7

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại SCOOPY I S12 (ACF110CBFC(TH)), dung tích 108Cm³, Thái Lan sản xuất.

2012

56.000.000

8

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CBR600, dung tích 599Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1996

119.000.000

9

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại CLICK 125I (ANC125BCTD(TH)), dung tích 124,8Cm³, Thái Lan sản xuất.

2013

58.000.000

10

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại ELITE, dung tích 153Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1996

42.000.000

b)

Xe nhãn hiệu SUZUKI

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1995

55.000.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại FX125, dung tích 125Cm³, Trung Quốc sản xuất.

1999

20.000.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại C250 (GN250T), dung tích 249Cm³, Nhật Bản sản xuất.

2000

50.000.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại RU110, dung tích 109Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1995

55.000.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại M15, dung tích 49Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1993

13.000.000

c)

Xe nhãn hiệu PIAGGIO

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA GTS SUPER 125ie, dung tích 124Cm³, Italia sản xuất.

2012

135.500.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA SUPER 150, dung tích 150Cm³, Nhật Bản sản xuất.

1989

18.000.000

d)

Các loại xe khác

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HUSKY, số loại 150, dung tích 149Cm³, Đài Loan sản xuất.

1995

27.000.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JUARA, số loại FX125, dung tích 125Cm³, Đài Loan sản xuất.

2002

25.000.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu LAMBRETTA, số loại LN125, dung tích 125Cm³, Italia sản xuất.

2012

99.000.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu QINGQI, số loại QM100-7, dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất.

1999

15.000.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VICTORY, số loại 125FX, dung tích 125Cm³, Malaysia sản xuất.

2000

35.000.000

6

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WELCOME, số loại C110LC, dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất.

2001

9.000.000

7

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SPARK RX135i (T135FI), dung tích 134,4Cm³, Thái Lan sản xuất.

2013

65.500.000

8

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 110, dung tích 108Cm³, Trung Quốc sản xuất.

2000

7.000.000

9

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZF, số loại 100, dung tích 97Cm³, Trung Quốc sản xuất.

2000

9.000.000

II

Xe mô tô hai bánh do Việt Nam lắp ráp

 

 

a)

Xe nhãn hiệu HONDA

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF46 AIR BLADE FI, dung tích 124,8Cm³.

2012

44.790.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC534 FUTURE FI, dung tích 124,8Cm³.

2013

30.290.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC535 FUTURE FI (C), dung tích 124,8Cm³.

2013

30.990.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC533 FUTURE, dung tích 124,8Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

26.000.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF45 LEAD, dung tích 124,9Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

38.790.000

6

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF33E VISION, dung tích 108Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

29.000.000

7

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RS (C), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

20.500.000

8

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE S (D), dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

17.800.000

9

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RS, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

19.000.000

10

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE S, dung tích 109,1Cm³, sản xuất năm 2013.

2013

18.800.000

11

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RSX, dung tích 109,1Cm³.

2013

20.500.000

12

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JC52E WAVE RSX (C), dung tích 109,1Cm³.

2013

21.400.000

13

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại HC121 WAVE α, dung tích 97Cm³.

2013

17.100.000

14

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JF51 SH MODE, dung tích 124,9Cm³.

2013

54.990.000

15

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại JA27 SUPER DREAM, dung tích 109,1Cm³.

2013

18.690.000

16

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONDA, số loại HA08 SUPER DREAM, dung tích 97Cm³.

2013

25.470.000

b)

Xe nhãn hiệu SUZUKI

 

 

1

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại AXELO 125RR, dung tích 124Cm³.

2012

26.000.000

2

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại AXELO 125SP, dung tích 124Cm³.

2012

23.900.000

3

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110D, dung tích 110Cm³.

2012

14.900.000

4

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110SCD, dung tích 110Cm³.

2012

17.500.000

5

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115FI FV115LE, dung tích 113Cm³.

2013

22.500.000

6

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115 FI FV115LB, dung tích 113Cm³.

2013

21.000.000

7

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại REVO FK110SD, dung tích 110Cm³.

2012

16.800.000

8

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SUZUKI, số loại VIVA 115FI, dung tích 113Cm³.

2013

23.500.000

c)

Xe nhãn hiệu SYM

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại SHARK EFI-VVE, dung tích 124,6Cm³.

2012

46.000.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA PASSING EFI-VWH, dung tích 111,1Cm³.

2013

26.800.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGEL + EZS-VDE, dung tích 108Cm³.

2012

14.000.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50 - VC1, dung tích 49,5Cm³.

2013

14.800.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ELEGANT 50-SE1, dung tích 49,5Cm³.

2013

13.000.000

6

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ANGELA 50-VC1, dung tích 49,5Cm³.

2013

15.300.000

7

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại GALAXY SR - VBC, dung tích 108Cm³.

2013

17.000.000

8

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại GALAXY R-VBD, dung tích 108Cm³.

2013

16.200.000

9

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SYM, số loại ATTILA ELIZABETH - VTL, dung tích 124,6Cm³.

2013

27.200.000

d)

Xe nhãn hiệu KYMCO

 

 

1

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại ZING 150, dung tích 150Cm³, sản xuất năm 2006.

2006

40.000.000

2

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE ALA5, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2010.

2010

29.000.000

3

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE FI, dung tích 124,6Cm³, sản xuất năm 2011.

2011

33.100.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KYMCO, số loại LIKE MANY FI - VC25CB, dung tích 124,6Cm³.

2013

29.900.000

e)

Xe nhãn hiệu PIAGGIO

 

 

1

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA S 150 3V ie - 601, dung tích 154,8Cm³.

2012

83.000.000

2

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA S 125 3V ie - 501, dung tích 124,5Cm³.

2012

69.700.000

3

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 125 3V ie - 400, dung tích 124,5Cm³.

2013

57.500.000

4

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA LXV 125 3V ie - 502, dung tích 124,5Cm³.

2013

73.900.000

5

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại LIBERTY 150 3V ie - 500, dung tích 154,8Cm³.

2013

71.500.000

6

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA LT 125 3V ie - 503, dung tích 124,5Cm³.

2013

63.900.000

7

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PIAGGIO, số loại VESPA PRIMAVERA 125 3V ie - 100, dung tích 124,5Cm³.

2013

68.800.000

f)

Xe nhãn hiệu YAMAHA

 

 

1

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS Fi - 1FC1, dung tích 113,7Cm³.

2013

23.000.000

2

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại LUVIAS FI - 1SK1, dung tích 124,9Cm³.

2013

28.000.000

3

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6K, dung tích 110,3Cm³.

2013

21.500.000

4

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6H, dung tích 110,3Cm³.

2013

19.200.000

5

 Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YAMAHA, số loại SIRIUS - 5C6J, dung tích 110,3Cm³.

2013

18.100.000

g)

Các loại xe khác

 

 

1

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MTV, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2012

7.500.000

2

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HAELIM FI, số loại 50, dung tích 49,5Cm³.

2012

12.700.000

3

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAELIMI, số loại CKD50, dung tích 49,5Cm³, sản xuất năm 2012.

2012

8.800.000

4

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOLOWINS, số loại 50C, dung tích 48Cm³.

2011

9.000.000

5

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DAEHANIKD, số loại 50, dung tích 49,5Cm³.

2012

8.700.000

6

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HADOSIVA, số loại 100, dung tích 97Cm³.

2000

10.600.000

7

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu YMT, số loại 110V, dung tích 107Cm³.

2013

6.000.000

8

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số loại 50BS, dung tích 49,5Cm³.

2013

10.000.000

9

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JIALING, số loại JL100-4, dung tích 97Cm³.

1996

8.800.000

10

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu GUANGTA, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2004

9.500.000

11

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu JONQUIL, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2005

5.000.000

12

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HONGCHI, số loại HC110JLb - D, dung tích 108Cm³.

2001

6.900.000

13

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu SOZUKA, số loại C110, dung tích 107Cm³.

2009

7.000.000

14

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FULJIR, số loại 50I, dung tích 49Cm³.

2012

10.000.000

15

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MOTORSIM, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2007

6.500.000

16

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu CPI, số loại BD125T - A, dung tích 124Cm³.

2006

12.100.000

17

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM, số loại CKD50, dung tích 49,5Cm³.

2013

8.300.000

18

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu DETECH ESPERO, số loại 50V1A, dung tích 49,5Cm³.

2013

10.000.000

19

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu VISICO, số loại 110, dung tích 108Cm³.

2006

5.500.000

20

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FORESTRY, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2006

6.200.000

21

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MAGIC, dung tích 101Cm³.

1998

10.000.000

22

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ORIENTAL, số loại C100, dung tích 97Cm³.

2003

7.000.000

23

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu MEGYCI, số loại C110, dung tích 107Cm³.

2006

9.460.000

24

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu KAWASAKI, số loại 50, dung tích 49Cm³.

2011

10.000.000

25

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WEIYANG, số loại C110, dung tích 107Cm³.

2011

8.300.000

26

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WRENA, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2007

4.900.000

27

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu PLUS, số loại 110, dung tích 109Cm³.

2005

5.000.000

28

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu WANLI, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2006

7.000.000

29

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu FUNITURE NEO, số loại 50, dung tích 49Cm³.

2007

7.000.000

30

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu ZOOMER, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2006

7.700.000

31

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu REWARS, số loại 110, dung tích 107Cm³.

2007

5.000.000

32

Xe mô tô hai bánh nhãn hiệu HALIM KREA, số loại 50, dung tích 49,5Cm³.

2013

8.850.000

 

 

 

[...]