Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 12/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2013/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Danh mục từng thủ tục hành chính kèm theo).
Trong quá trình thực hiện, nếu các cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thủ tục hành chính mới hoặc sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ nội dung các thủ tục hành chính đã quy định trong Quyết định này, UBND cấp xã có trách nhiệm rà soát, báo cáo UBND cấp huyện để phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung phù hợp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế phần danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Quyết định số: 1565/2007/QĐ-UBND ngày 28/6/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 12 /2013/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG. |
|
1 |
Chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã). |
|
2 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân. |
|
3 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây(trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã). |
|
4 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã). |
|
5 |
Xác nhận đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
6 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp tách thửa đất, hợp thửa đất. |
|
7 |
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã). |
|
8 |
Xác nhận đơn xin cấp lại giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất do bị mất. |
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác. |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
11 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. |
|
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. |
|
13 |
Tra cứu thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính. |
|
14 |
Xác nhận đơn yêu cầu sửa chữa sai sót trong nội dung đăng ký thế chấp bằng Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất. |
|
15 |
Chấp thuận cho san gạt mặt bằng, hạ cốt nền đất ở. |
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG. |
|
16 |
Cấp giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà đối với nhà ở ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý. |
|
17 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với nhà ở nông thôn. |
|
18 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm đối với nhà ở nông thôn. |
|
19 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở nông thôn. |
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ. |
|
20 |
Đề nghị khen thưởng thường xuyên (Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã) về thực hiện nhiệm vụ chính trị năm. |
|
21 |
Khen thưởng thành tích theo chuyên đề. |
|
22 |
Khen thưởng thành tích đột xuất (dùng cho khen thưởng đột xuất). |
|
23 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 điều 4 Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ. |
|
24 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
25 |
Tiếp nhận thông báo việc cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tôn giáo mà không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu chịu lực công trình. |
|
26 |
Đăng ký người vào tu. |
|
27 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo. |
|
28 |
Đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành. |
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH. |
|
29 |
Đăng ký hoạt động Thư viện của tổ chức cấp xã. |
|
30 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản (Thư viện tư nhân). |
|
31 |
Công nhận và giải thể Câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. |
|
32 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục. |
|
33 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục. |
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI. |
|
34 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng Bảo trợ xã hội: Trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi; người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ; người mắc bệnh tâm thần thuộc các loại tâm thần phân liệt, rối loạn tâm thần; người nhiễm HIV-AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình nghèo; người đơn thân nuôi con thuộc diện hộ nghèo. |
|
35 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. |
|
36 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ, người mắc bệnh tâm thần. |
|
37 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi thuộc hộ gia đình nghèo không có người có nghĩa vụ phụng dưỡng và quyền phụng dưỡng hoặc có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng nhưng những người này đang hưởng chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng; Người từ đủ 80 tuổi trở lên không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng. |
|
38 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người cao tuổi đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo trợ x hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng |
|
39 |
Xác nhận đối tượng học sinh, sinh viên thuộc diện hộ nghèo. |
|
40 |
Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ trợ cấp bảo trợ xã hội. |
|
41 |
Tiếp nhận, lập danh sách đề nghị cấp bổ sung thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo. |
|
42 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo. |
|
43 |
Đề nghị cắt trợ cấp hàng tháng đối tượng bảo trợ xã hội. |
|
44 |
Hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội bị chết. |
|
45 |
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đột xuất. |
|
46 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công. |
|
47 |
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi (trợ cấp một lần) đối với Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
|
48 |
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi (trợ cấp một lần) người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
|
49 |
Lập hồ sơ thực hiện chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng từ trần. |
|
50 |
Xác nhận liệt sỹ đối với thương binh chết do vết thương tái phát. |
|
51 |
Xác nhận liệt sỹ đối với liệt sỹ dân chính hy sinh trước ngày 01/10/2005. |
|
52 |
Đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công. |
|
53 |
Đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo. |
|
54 |
Đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh. |
|
55 |
Thực hiện chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. |
|
56 |
Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. |
|
57 |
Đề nghị giải quyết chế độ cho người có công với Cách mạng từ trần. |
|
58 |
Giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
|
59 |
Cấp Giấy chứng nhận tình hình thân nhân gia đình liệt sỹ. |
|
60 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
61 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học. |
|
62 |
Đề nghị hưởng mai táng phí của thân nhân liệt sỹ từ trần. |
|
63 |
Đề nghị trợ cấp ưu đãi cho thân nhân liệt sỹ, thân nhân lão thành Cách mạng, con thương binh (qua đời), bệnh binh (qua đời). |
|
64 |
Đề nghị cấp giấy giới thiệu thăm viếng hoặc di chuyển mộ liệt sỹ. |
|
65 |
Đề nghị hỗ trợ tiền đi thăm viếng, di rời hài cốt liệt sỹ. |
|
66 |
Giải quyết chế độ chính sách đối với đối tượng trực tiếp tham gia chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, Nhà nước. |
|
67 |
Giải quyết trợ cấp một lần cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
|
68 |
Xác nhận vào đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh. |
|
69 |
Xác nhận về thời gian hoạt động của người làm chứng cho người hoạt động kháng chiến. |
|
70 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
71 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
72 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
73 |
Hoãn, miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm giáo dục - lao động xã hội. |
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP. |
|
74 |
Đăng ký nuôi con nuôi. |
|
75 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi. |
|
76 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế. |
|
77 |
Đăng ký kết hôn. |
|
78 |
Xác định tình trạng hôn nhân. |
|
79 |
Đăng ký lại việc kết hôn. |
|
80 |
Đăng ký khai sinh. |
|
81 |
Đăng ký lại việc sinh. |
|
82 |
Đăng ký khai sinh quá hạn. |
|
83 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. |
|
84 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. |
|
85 |
Đăng ký việc giám hộ. |
|
86 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi. |
|
87 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ. |
|
88 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài được đưa về Việt Nam sinh sống, chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài. |
|
89 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch (đối với người dưới 14 tuổi), bổ sung hộ tịch. |
|
90 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. |
|
91 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh). |
|
92 |
Xác nhận sơ yếu lý lịch tự thuật. |
|
93 |
Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân liên quan đến hộ tịch. |
|
94 |
Xác định lại giới tính của một người trong trường hợp giới tính của người đó bị khuyết tật bẩm sinh hoặc chưa định hình chính xác mà cần có sự can thiệp của y học nhằm xác định rõ về giới tính. |
|
95 |
Đăng ký khai tử. |
|
96 |
Đăng ký khai tử quá hạn. |
|
97 |
Đăng ký lại việc khai tử. |
|
98 |
Chứng thực bản sao từ bản chính. |
|
99 |
Chứng thực biên bản họp gia đình về việc thỏa thuận phân chia di sản. |
|
100 |
Chứng thực chữ ký của công dân Việt Nam trong các giấy tờ phục vụ cho việc thực hiện các giao dịch dân sự ở trong nước. |
|
101 |
Chứng thực di chúc. |
|
102 |
Chứng thực giấy ủy quyền. |
|
103 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ, cho thuê nhà ở. |
|
104 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà. |
|
105 |
Chứng thực hợp đồng mua, bán nhà. |
|
106 |
Chứng thực hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền với đất (không phải là nhà ở). |
|
107 |
Chứng thực hợp đồng tặng, cho nhà chung cư. |
|
108 |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền. |
|
109 |
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế. |
|
110 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận cử người đại diện ghi tên vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất mà có nhiều người được thừa kế theo pháp luật nhưng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất vẫn chưa xác định được đầy đủ những người đó. |
|
111 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế. |
|
112 |
Chứng thực hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất. |
|
113 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; quyền sử dụng đất; tài sản gắn liền với đất. |
|
114 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; bằng quyền sử dụng đất; bằng tài sản gắn liền với đất. |
|
115 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
|
116 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. |
|
117 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
118 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
|
119 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do hết thời hạn hiệu lực. |
|
120 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
|
(Ấn định trong Danh mục này 120 thủ tục hành chính)