Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ban hành Đơn giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô năm 2007 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 12/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Trần Văn Phu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2007/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 01 tháng 6 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ NĂM 2007
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09 tháng 3 năm 2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá cước vận tải hàng hoá bằng ôtô năm 2007 (có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đơn giá cước vận tải hàng hoá quy định tại Điều 1 là căn cứ để:
- Xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hoá thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển từ nguồn ngân sách Nhà nước trong năm 2007.
- Xác định cước vận chuyển do Nhà nước đặt hàng không qua hình thức đấu thầu, đấu giá trong năm 2007.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 74/2005/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá cước vận tải hàng hoá bằng ôtô.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
1. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1:
Hàng bậc 1 bao gồm: Đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại
ĐVT: Đồng/Tấn.Km
Loại đường Cự ly |
Đường |
Đường |
Đường
|
Đường
|
Đường
|
Đường
|
|
|
|||||||
1 |
5,768 |
6,684 |
10,090 |
15,441 |
22,389 |
25,748 |
|
2 |
3,193 |
3,800 |
5,586 |
8,538 |
12,395 |
14,254 |
|
3 |
2,297 |
2,734 |
4,018 |
6,149 |
8,916 |
10,243 |
|
4 |
1,880 |
2,237 |
3,287 |
5,032 |
7,983 |
9,891 |
|
5 |
1,648 |
1,961 |
2,882 |
4,411 |
7,740 |
9,550 |
|
6 |
1,489 |
1,773 |
2,605 |
3,987 |
7,056 |
9,213 |
|
7 |
1,373 |
1,634 |
2,402 |
3,675 |
6,637 |
8,884 |
|
8 |
1,282 |
1,526 |
2,243 |
3,432 |
5,769 |
8,669 |
|
9 |
1,208 |
1,438 |
2,114 |
3,334 |
5,435 |
8,402 |
|
10 |
1,147 |
1,392 |
2,094 |
3,279 |
5,336 |
7,852 |
|
11 |
1,095 |
1,328 |
2,068 |
3,180 |
5,203 |
7,596 |
|
12 |
1,046 |
1,269 |
2,044 |
3,163 |
5,127 |
7,434 |
|
13 |
997 |
1,210 |
1,947 |
3,109 |
4,884 |
7,083 |
|
14 |
952 |
1,155 |
1,858 |
2,969 |
4,662 |
6,760 |
|
15 |
909 |
1,103 |
1,777 |
2,837 |
4,456 |
6,461 |
|
16 |
871 |
1,057 |
1,702 |
2,718 |
4,270 |
6,192 |
|
17 |
845 |
1,025 |
1,649 |
2,634 |
4,138 |
6,000 |
|
18 |
823 |
999 |
1,608 |
2,567 |
4,033 |
5,847 |
|
19 |
799 |
969 |
1,561 |
2,493 |
3,916 |
5,678 |
|
20 |
773 |
938 |
1,509 |
2,408 |
3,784 |
5,486 |
|
21 |
742 |
900 |
1,448 |
2,312 |
3,633 |
5,268 |
|
22 |
713 |
864 |
1,393 |
2,223 |
3,492 |
5,054 |
|
23 |
687 |
834 |
1,342 |
2,142 |
3,366 |
4,880 |
|
24 |
664 |
806 |
1,297 |
2,072 |
3,255 |
4,720 |
|
25 |
643 |
780 |
1,256 |
2,005 |
3,149 |
4,567 |
|
26 |
622 |
755 |
1,216 |
1,940 |
3,047 |
4,418 |
|
27 |
602 |
730 |
1,175 |
1,875 |
2,947 |
4,272 |
|
28 |
581 |
705 |
1,135 |
1,812 |
2,845 |
4,126 |
|
29 |
561 |
681 |
1,096 |
1,750 |
2,749 |
3,986 |
|
30 |
544 |
659 |
1,063 |
1,696 |
2,665 |
3,864 |
|
31-35 |
527 |
639 |
1,030 |
1,645 |
2,584 |
3,747 |
|
36- 40 |
513 |
623 |
1,002 |
1,600 |
2,514 |
3,645 |
|
41 - 45 |
502 |
609 |
980 |
1,564 |
2,457 |
3,563 |
|
46 - 50 |
491 |
596 |
959 |
1,532 |
2,406 |
3,489 |
|
51 - 55 |
482 |
585 |
942 |
1,503 |
2,361 |
3,424 |
|
56 - 60 |
474 |
574 |
926 |
1,478 |
2,322 |
3,367 |
|
61 - 70 |
467 |
566 |
911 |
1,455 |
2,286 |
3,315 |
|
71 - 80 |
460 |
559 |
899 |
1,436 |
2,255 |
3,271 |
|
81 - 90 |
455 |
552 |
889 |
1,420 |
2,231 |
3,235 |
|
91 - 100 |
451 |
547 |
881 |
1,407 |
2,210 |
3,204 |
|
Từ 101 Km trở lên |
448 |
547 |
875 |
1,397 |
2,195 |
3,183 |
|
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,10 lần đơn giá cước hàng bậc 1 tương ứng cùng loại đường và cự ly vận chuyển. Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói các loại, Lương thực đóng bao, đá các loại (trừ đá xay), gỗ cây, than các loại, các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre, nứa, lá, bương, vầu, hóp, sành, sứ, các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ (cửa, tủ, bàn, ghế, chấn song...) các thành phẩm và bán thành phẩm kim loại (thanh, thỏi, dầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống (trừ ống nước)... |
|
||||||
3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,30 lần đơn giá cước hàng bậc 1 tương ứng cùng loại đường và cự ly vận chuyển. Hàng bậc 3 bao gồm: Lương thực rời, xi măng, vôi các loại, phân bón hoá học các loại, xăng dầu chở bằng xe Stec, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện các loại, ống nước (bằng thép, nhựa, gang). |
|
||||||
4. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: Được tính bằng 1,40 lần đơn giá cước hàng bậc 1 tương ứng cùng loại đường và cự ly vận chuyển. Hàng bậc 4 bao gồm: Nhựa nhũ tương, muối các loại, thuốc chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh vi, hàng thuỷ tinh, xăng dầu chở bằng thùng, phi, can. |
|
||||||
Ghi chú: Đơn giá quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng; chưa bao gồm phí đường, cầu, phà... |
|