Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1193/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2023
Ngày có hiệu lực 12/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Trần Thị Bích Hằng
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1193/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 12 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4, LỚP 8, LỚP 11 VÀ MÔN LỊCH SỬ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2019;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 13/2022/TT-BGDĐT ngày 03/8/2022 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 4434/QĐ-BGDĐT ngày 21/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 4606/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 4607/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 phê duyệt sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 45/QĐ-BGDĐT ngày 09/01/2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 506/QĐ-BGDĐT ngày 16/02/2023 phê duyệt sách giáo khoa lớp 4 và các môn ngoại ngữ 1 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 715/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 8 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 774/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 phê duyệt bổ sung sách giáo khoa lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 775/QĐ-BGDĐT ngày 15/3/2023 phê duyệt sách giáo khoa môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 1302/QĐ-BGDĐT ngày 10/5/2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Công văn số 447/BGDĐT-GDTrH ngày 09/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tổ chức lựa chọn sách giáo khoa chuẩn bị triển khai năm học 2023-2024;

Căn cứ Kế hoạch số 123/KH-UBND ngày 27/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 901/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 879/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2023-2024;

Căn cứ kết quả lựa chọn sách giáo khoa của các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 48/TTr-SGDĐT ngày 02/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình.

(Có Danh mục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo:

- Thông báo Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình đến các cơ sở giáo dục phổ thông và hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa theo quy định của pháp luật.

- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có thẩm quyền về tính chính xác của Danh mục sách giáo khoa lớp 4, lớp 8, lớp 11 và môn Lịch sử lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Thái Bình trình phê duyệt.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thị Bích Hằng

 

DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 4

SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên sách

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1.

Tiếng Việt 4

Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Phan Thị Hồ Điệp, Nguyễn Thị Bích Hà, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng, Trần Bích Thủy

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Đặng Kim Nga, Nguyễn Thị Tố Ninh, Đặng Thị Yến.

2.

Tiếng Việt 4

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Lê Hằng, Trịnh Cẩm Lan

Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm

3.

Toán 4

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thúy Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.

Đại học Sư phạm

4.

Toán 4

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh

Giáo dục Việt Nam

5.

Toán 4

Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Tâm, Nguyễn Thúy Vân

Đại học Vinh

6.

Đạo đức 4

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Nguyễn Thị Diễm My, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

7.

Đạo đức 4

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung

Giáo dục Việt Nam

8.

Lịch sử và Địa lí 4

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Văn Dũng (Chủ biên phần Lịch sử), Ninh Thị Hạnh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Lê Thông (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tuyết Nga (Chủ biên phần Địa lí), Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Trang Thanh

Đại học Sư phạm

9.

Lịch sử và Địa lí 4

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp Tiểu học phần Lịch sử), Nguyễn Thị Thu Thủy (Chủ biên phần Lịch sử), Đào Thị Hồng, Lê Thị Thu Hương, Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Trần Thị Hà Giang (Chủ biên phần Địa lí), Đặng Tiên Dung, Đoàn Thị Thanh Phương.

Giáo dục Việt Nam

10.

Khoa học 4

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phan Thị Thanh Hội, Phùng Thanh Huyền, Lương Việt Thái.

Đại học Sư phạm

11.

Khoa học 4

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Diệu Nga, Đào Thị Sen, Triệu Anh Trung.

Giáo dục Việt Nam

12.

Tin học 4

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Chí Trung.

Đại học Sư phạm

13.

Tin học 4

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng.

Giáo dục Việt Nam

14.

Công nghệ 4

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng, Nguyễn Thị Mai Lan (đồng Chủ biên), Hoàng Xuân Anh.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

15.

Công nghệ 4

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Đồng Huy Giới, Dương Giáng Thiên Hương, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Bích Thảo.

Giáo dục Việt Nam

16.

Giáo dục Thể chất 4

Đinh Quang Ngọc (Tổng Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc (Chủ biên), Đinh Khánh Thu, Nguyễn Thị Thu Quyết, Đinh Thị Mai Anh.

Đại học Sư phạm

17.

Giáo dục Thể chất 4

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.

Giáo dục Việt Nam

18.

Âm nhạc 4

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

19.

Âm nhạc 4

Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Nga.

Giáo dục Việt Nam

20.

Mĩ thuật 4

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường (Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận.

Giáo dục Việt Nam

21.

Mĩ thuật 4

Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.

Đại học Sư phạm

22.

Hoạt động trải nghiệm 4

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Lê Thị Hồng Chi, Nguyễn Thị Hương, Ngô Quang Quế.

Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

23.

Hoạt động trải nghiệm 4

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh.

Giáo dục Việt Nam

24.

Tiếng Anh 4 (Global Success)

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Tuấn (Chủ biên), Phan Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Minh Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

25.

Tiếng Anh 4 (Wonderful World)

Nguyễn Thu Lệ Hằng (Chủ biên), Nguyễn Mai Phương, Phạm Thanh Thủy, Trần Hoàng Anh.

Đại học Sư phạm

Danh mục gồm 25 sách giáo khoa lớp 4./.

 

[...]