Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 1189/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1189/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1189/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ XÂY DỰNG
1. Quy trình số 01: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
Hồ sơ TTHC |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý do. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
08 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. |
Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. |
|||
B5 |
Xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
- Phiếu đánh giá năng lực hoạt động xây dựng cá nhân; - Biên bản họp hội đồng. |
B6 |
Tổng hợp kết quả xét cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
02 ngày |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định
|
B7 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt |
B9 |
In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B10 |
Trả kết quả và thu phí/lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết:15 ngày |
||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
2. Quy trình số 02: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
Hồ sơ TTHC |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
02 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. |
Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ |
|||
B5 |
Xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
0,5 ngày |
Biên bản họp hội đồng |
B6 |
Tổng hợp kết quả xét cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định
|
B7 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Quyết định phê duyệt |
B9 |
In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B10 |
Trả kết quả và thu phí/lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày |
||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
3. Quy trình số 03: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
Hồ sơ TTHC |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
04 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp danh sách trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ. |
|||
B5 |
In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
B6 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày |
||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
4. Quy trình số 04: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Xây dựng. |
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ cho Bộ phận có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính. |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. |
Trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15h |
Hồ sơ TTHC |
B3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở; Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
0,5 ngày |
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thông báo bằng văn bản cho cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
4,5 ngày |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành tổng hợp, chuẩn bị hồ sơ để hội đồng cấp chứng chỉ tổ chức họp xét. |
Tổng hợp danh sách cá nhân đề nghị gia hạn chứng chỉ. |
|||
B5 |
Họp xét gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng. |
01 ngày |
Biên bản họp hội đồng. |
B6 |
Tổng hợp kết quả xét gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc trình chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng duyệt. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
Dự thảo Tờ trình, Quyết định |
B7 |
Xem xét, trình Lãnh đạo cơ quan phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định |
B8 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng tham mưu. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Quyết định phê duyệt |
B9 |
In chứng chỉ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Thư ký Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
01 ngày |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc được gia hạn. |
B10 |
Trả kết quả và thu phí/lệ phí |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Giờ hành chính |
Chứng chỉ hành nghề kiến trúc được gia hạn. |
Tổng thời hạn giải quyết: 10 ngày |
||||
Lưu ý: Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: được thực hiện ở từng bước của công việc. Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: hoàn thiện sau bước trả kết quả cho cá nhân. Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả: đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải gửi thông báo cho bộ phận một cửa và gửi văn bản xin lỗi cá nhân. |
5. Quy trình số 05: Áp dụng đối với các TTHC sau:
- Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam;
- Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.