ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1187/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
02 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch rà
soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước
giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số
388/QĐ-TTCP ngày 16/7/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục
hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số
316/KH-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản
hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 40/TTr-T.Tr ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành
chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn
tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH THANH TRA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
PHẦN A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phối hợp thực hiện
|
01
|
Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
|
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy
định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra
|
Thanh tra
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
02
|
Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra
|
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra
Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ
thanh tra
|
Thanh tra
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Các Sở, ban, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
PHẦN B. NỘI
DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
1.1 Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chánh Thanh tra sở,
Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố có văn bản đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ
thanh tra gửi Chánh Thanh tra tỉnh.
- Bước 2: Chánh Thanh tra tỉnh
xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
- Bước 3: Căn cứ hồ sơ và văn bản
đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp mới, cấp đổi
Thẻ thanh tra và chỉ đạo việc in, cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Hồ sơ cấp mới, cấp đổi Thẻ
thanh tra gồm:
- Công văn đề nghị cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu
số 01 và Mẫu số 02;
- Quyết định hoặc bản sao quyết
định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân
mặc trang phục ngành Thanh tra cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau
ảnh;
- Thẻ thanh tra cũ đã cắt góc
(đối với trường hợp cấp đổi Thẻ thanh tra).
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc
cấp Thẻ thanh tra theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện: Cá
nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện: Quyết
định cấp mới, cấp đổi Thẻ Thanh tra.
1.8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông tư
số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về
mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
a) Cấp mới Thẻ thanh tra:
- Thanh tra viên được cấp có thẩm
quyền xem xét, đề nghị cấp Thẻ thanh tra sau khi có quyết định bổ nhiệm vào ngạch
Thanh tra viên. Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam,
thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham
nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không
còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng
đến thời điểm nghỉ hưu.
- Người đủ điều kiện lập hồ sơ
để bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên lần đầu thì đồng thời lập hồ sơ đề nghị cấp
Thẻ thanh tra.
b) Cấp đổi Thẻ thanh tra trong
trường hợp sau:
- Thanh tra viên được bổ nhiệm
lên ngạch Thanh tra viên cao hơn;
- Thẻ thanh tra đã hết thời hạn
sử dụng;
- Do thay đổi mã số thẻ, họ,
tên, cơ quan công tác hoặc lý do khác dẫn đến phải thay đổi thông tin của người
được cấp Thẻ thanh tra.
Chưa xem xét cấp thẻ đối với
người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem
xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có
thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ
thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
1.11. Căn cứ pháp lý: Thông
tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định
về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 01. Danh sách đề nghị
cấp mới Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN………
THANH TRA …………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng …. năm …..
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm
theo Công văn số: ngày... tháng... năm...)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Cơ quan bổ nhiệm
|
Mã ngạch công chức
|
Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02. Danh sách đề nghị
cấp đổi Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN………
THANH TRA ….………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
….., ngày ….
tháng ….. năm ….
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm
theo Công văn số: ngày... tháng... năm...)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Mã Thẻ TT cũ
|
Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp
|
Lý do đổi thẻ
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục
cấp lại Thẻ thanh tra
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thanh tra viên có đơn
xin cấp lại Thẻ thanh tra, trong đó báo cáo, giải trình rõ lý do mất, hỏng Thẻ
thanh tra và đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 2: Chánh Thanh tra sở,
Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố xem xét, xác nhận lý do mất, hỏng Thẻ
thanh tra và đề xuất với Chánh Thanh tra tỉnh việc cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 3: Chánh Thanh tra tỉnh
xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra.
- Bước 4: Căn cứ hồ sơ và văn bản
đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh
tra.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
Hồ sơ cấp lại Thẻ thanh tra gồm:
- Đơn xin cấp lại Thẻ thanh
tra;
- Công văn đề nghị cấp lại Thẻ
thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ
thanh tra được thực hiện theo Mẫu số 03;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân
mặc trang phục ngành Thanh tra, cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía
sau ảnh.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét
việc cấp Thẻ thanh tra theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện: Cá
nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện: Quyết
định cấp lại Thẻ Thanh tra.
2.8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu số 03 (Ban hành
kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy
định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Thanh tra viên được xem xét,
cấp lại Thẻ thanh tra đã bị mất hoặc bị hỏng do nguyên nhân khách quan.
- Chưa xem xét cấp thẻ đối với
người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem
xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có
thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ
thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
2.11. Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP
ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp,
quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 03. Danh sách đề nghị
cấp lại Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……… THANH TRA ….………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày …. tháng
….. năm …..
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày... tháng... năm.....)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Mã ngạch công chức
|
Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp
|
Lý do mất Thẻ thanh tra
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(01)
|
(02)
|
(03)
|
(04)
|
(05)
|
(06)
|
(07)
|
(08)
|
(09)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHÁNH THANH TRA
(Ký tên, đóng dấu)
|