Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 1187/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/06/2022
Ngày có hiệu lực 30/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Trần Văn Hiệp
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1187/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 30 tháng 6 năm 2022

 

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT, KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chỉnh phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT ngày 17 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực địa chất, khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

- Ban hành danh mục và quy trình nội bộ 9 thủ tục hành chính mới (4 thủ tục cấp tỉnh, 4 thủ tục cấp huyện, 1 thủ tục cấp xã);

- Sửa đổi, bổ sung 2 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 1, điểm 1, mục I, phần B và số thứ tự 4, điểm 1, mục I, phần B) và 2 quy trình nội bộ tại Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 3, 6 mục I, phần A);

- Bãi bỏ 6 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 2, 3, 5 điểm 1, mục I, phần B; số thứ tự 1, 2, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, phần B) và 1 thủ tục hành chính tại Quyết định số 152/QĐ- UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 18, lĩnh vực Khoáng sản, mục I, phần A).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 thủ tục - Liên thông UBND tỉnh)

1

Cấp giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010727

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày, UBND tỉnh 06 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010728

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, UBND tỉnh 04 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND.

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010729

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 09 ngày, UBND tỉnh 06 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND.

4

Cấp lại giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010730

- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 14 ngày, UBND tỉnh 06 ngày) đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 12 ngày, UBND tỉnh 03 ngày) đối với trường hợp:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 24 ngày, UBND tỉnh 06 ngày) đối với các trường hợp:

+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục)

1

Cấp giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010723

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với các trường hợp sau đây:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện là 5,5 ngày).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.

2

Cấp đổi giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010724

Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, UBND huyện 04 ngày).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.

3

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010725

Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 09 ngày, UBND huyện 06 ngày).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.

4

Cấp lại giấy phép môi trường

Mã TTHC: 1.010726

- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 14,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp:

+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;

+ Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 9,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp:

+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;

+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Phòng Tài nguyên và Môi trường 24,5 ngày, UBND huyện 5,5 ngày) đối với trường hợp dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND huyện;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Mã TTHC: 1.010736

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.

(Trường hợp không có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn).

- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND cấp xã;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

- Luật Bảo vệ môi trường 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT.

Thay thế 2 thủ tục hành chính tại Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự 1, điểm 1, mục I, phần B và thứ tự 4, điểm 1, mục I, phần B).

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm/ Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Mã TTHC: 1.010733

Không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 42 ngày, UBND tỉnh là 08 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thẩm định lần đầu: từ 5.000.000đ đến 26.000.000đ

- Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu.

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND.

2

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

Mã TTHC: 1.010735

Không quá 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (Sở Tài nguyên và Môi trường 37 ngày, UBND tỉnh 08 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần Phú, Phường 4, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thẩm định lần đầu: Từ 8.400.000đ đến 26.000.000đ

- Thẩm định bổ sung hoặc thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu thẩm định lần đầu.

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT;

- Nghị quyết số 183/2020/NĐ-HĐND;

- Quyết định số 87/QĐ-BTNMT;

- Quyết định số 716/QĐ-UBND.

Bãi bỏ 6 thủ tục hành chính tại Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 (số thứ tự 2, 3, 5 điểm 1, mục I, phần B; số thứ tự 1, 2, điểm 2, mục I, phần B; số thứ tự 1, mục II, Phần B) và 1 thủ tục hành chính tại Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 (số thứ tự 18, lĩnh vực Khoáng sản, mục I, phần A)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

Mã TTHC 1.004141

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

2

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Mã TTHC 1.004356

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

3

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Mã TTHC 1.004258

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

4

Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Mã TTHC 1.004148

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

5

Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Mã TTHC 1.005741

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

6

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

Mã TTHC 1.004264

- Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

Địa chất và Khoáng sản

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Mã TTHC 1.004138

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020

Môi trường

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 thủ tục liên thông UBND tỉnh)

1. Cấp giấy phép môi trường (Mã TTHC: 1.010727)

a) Đối với trường hợp Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Áp dụng tại các cơ quan: Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh.

- Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (12 ngày làm việc tại Sở; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh).

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian (ngày làm việc)

I

Giai đoạn 1

 

10

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

B2

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ);

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: ban hành văn bản và tổng hợp ý kiến tham vấn (nếu có); ban hành quyết định thành lập tổ thẩm định; tổ chức thẩm định; ban hành văn bản thông báo yêu cầu Chủ dự án, cơ sở chỉnh sửa, bổ sung hoặc tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

9,5

II

Giai đoạn 2

 

05

B3

Thẩm định hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở nộp lại:

- Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung đáp ứng theo yêu cầu thì Sở tham mưu, trình UBND tỉnh ban hành giấy phép môi trường.

- Trường hợp chủ dự án, cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung nhưng không đáp ứng theo yêu cầu thì Sở ban hành văn bản trả hồ sơ cho chủ dự án, cơ sở nêu rõ lý do và chuyển hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (kết thúc hồ sơ).

Sở Tài nguyên và Môi trường

1,5

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép môi trường

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở

0,5

 

b) Đối với các trường hợp còn lại

[...]