ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày
26/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính ban
hành mới lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo
Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ
chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 244/TTr-SKHĐT ngày 30/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và phê duyệt Quy
trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được
thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên (công ty TNHH MTV) tổ chức và hoạt động theo quy định tại
Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư
UBND tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các
cơ quan, đơn vị
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Đăng tải công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung
TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần và niêm yết công khai tại cơ quan;
gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để
thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng
UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
b) Thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo thẩm
quyền, quy định pháp luật và theo nội dung công bố TTHC tại Quyết định này.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan đăng tải công
khai nội dung cụ thể TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh.
3. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện việc kiểm soát việc
chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết
quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử
lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTTH;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG THEO LUẬT DOANH NGHIỆP
NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG
THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1186/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thông qua cách thức:
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, TP. Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi;
- Qua mạng thông tin điện tử;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Thực hiện theo Thông tư số 47/2019/TT- BTC ngày
05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Luật Doanh nghiệp năm 2020;
- Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản
xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp;
- Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của
Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật
Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức
và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp.
|
2
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH MTV
|
3
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI CÔNG TY NHÀ NƯỚC ĐƯỢC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
THEO LUẬT DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC THÀNH CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH
VIÊN TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI LUẬT DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp
phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
1. Chuyển đổi công ty nhà
nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
2. Chuyển đổi công ty con
chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV.
3. Đăng ký lại chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con
chưa chuyển đổi.
Thời gian thực hiện: Không quá 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1. Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân, công chức tiếp nhận tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu.
|
B2. Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (gọi tắt là phòng chuyên môn)
|
Công chức tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh bàn giao hồ sơ
|
03 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn kiểm tra, phân công cho
chuyên viên xử lý.
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 4).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn kiểm tra, tham mưu xử
lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Mẫu số 07 (nếu có)
- Hồ sơ.
|
B5. Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phê duyệt hồ
sơ. Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ
tục hành chính tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
B6. Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
Công chức tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh
|
Trong giờ hành chính
|
- Trả kết quả.
- Thu lại Mẫu số 01.
|