Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 1186/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/05/2022
Ngày có hiệu lực 09/05/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1186/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 739/TTr-SXD ngày 15/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Tên văn bản QPPL quy định thủ tục

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

1

Thủ tục thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

* Thời gian thẩm định:

- Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết.

- Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hồ sơ nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn.

* Thời gian phê duyệt: Không quá 15 ngày làm việc ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa của UBND các huyện, thị xã, thành phố

Tính bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch (Biểu kèm theo).

- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;

- Luật Quy hoạch năm 2017;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

2

Thủ tục thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

* Thời gian thẩm định: Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

* Thời gian phê duyệt: Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa UBND các huyện, thị xã, thành phố

Tính theo tỷ lệ % so với chi phí lập đồ án quy hoạch (Biểu kèm theo).

- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;

- Luật Quy hoạch năm 2017;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

Số TT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.008698

Thủ tục số 02, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

- Luật Xây dựng năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

- Luật Quy hoạch đô thị năm 2009;

- Luật Quy hoạch năm 2017;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018.

2

1.008699

Thủ tục số 03, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

3

1.008701

Thủ tục số 05, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

4

1.2008702

Thủ tục số 06, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

5

1.008704

Thủ tục số 08, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

6

1.008705

Thủ tục số 09, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý.

7

1.008707

Thủ tục số 11, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

8

1.008708

Thủ tục số 12, Phần II, Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 01/6/2016

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh trong phạm vi địa giới hành chính huyện quản lý

 

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

(Kèm theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      /      /2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

Bảng số 11. Định mức chi phí cho một số công việc liên quan đến quá trình lập đồ án quy hoạch
(Ban hành theo Thông tư 20/2019/TT-BXD)

Chi phí lập đồ án quy hoạch (triệu đồng)

≤200

500

700

1.000

2.000

5.000

7.000

≥10.000

Thẩm định đồ án (tỷ lệ %)

12,3

9,7

8,4

7,5

5,5

3,9

3,2

2,8

Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 11 chưa bao gồm chi phí cho công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có). Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập đồ án quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm định đồ án quy hoạch.

[...]