ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1184/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1117/QĐ-BGTVT ngày
09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 60/TTr-SGTVT ngày 25/9/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, Danh mục TTHC được sửa
đổi, bổ sung tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành tại
Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm đăng tải
công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật; thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; gửi nội
dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm
soát thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này
đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí,
giá
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trong trường hợp
còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có sự sai khác về thông tin
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu hoặc
Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định bị mất (trong
vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu, Tem
kiểm định lần đầu): Giải quyết trong ngày làm việc.
- Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem
kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất đồng thời Giấy chứng
nhận kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường hợp mất Giấy chứng
nhận kiểm định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng
miễn kiểm định), hư hỏng, rách: Giải quyết trong 01 ngày làm việc kể từ
ngày khai báo.
|
Tại đơn vị đăng kiểm
|
Giá dịch vụ in lại Giấy chứng nhận kiểm định và
Tem kiểm định đối với xe cơ giới là: 23.000 đồng/lần/xe
|
Thông tư số 30/2024/TT- BGTVT ngày 12 tháng 8 năm
2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
Thông tư số 03/2018/TT- BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP.
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2024)
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm
định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của xe do đơn vị đăng kiểm
in sai: Trong 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nộp hồ sơ.
|
Tại đơn vị đăng kiểm
|
Không
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
01
|
1.001261.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Tại đơn vị đăng kiểm
|
Thông tư số 30/2024/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm
2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số
116/2017/NĐ-CP.
(có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2024)
|
Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 02/10/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ
sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới, viết tắt là giấy chứng nhận.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3.„”.
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ trong trường hợp còn hiệu lực nhưng bị mất, hư hỏng, rách hoặc có
sự sai khác về thông tin:
a) Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu
hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định bị mất
(trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận kiểm định lần đầu,
Tem kiểm định lần đầu)
Thời gian thực hiện: Trong ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận khai báo.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
- Chủ sở hữu phương tiện hoặc người được ủy quyền.
- Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
Trong giờ làm việc
|
|
B2: Chuyển hồ sơ, in Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định
|
- Nhập dữ liệu vào Phần mềm kiểm định.
- In Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
- Phôi Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B3: Trình ký
|
Trình Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm phê duyệt hồ sơ,
ký Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại Đơn vị đăng kiểm
|
15 phút làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B4: Ký duyệt, phát hành
|
- Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xem xét, phê duyệt hồ
sơ, ký vào Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc đơn vị đăng kiểm
|
15 phút làm việc.
|
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
B5: Thực hiện nộp giá dịch vụ in lại Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ xác định và thông báo mức giá
dịch vụ in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định cho chủ sở hữu
phương tiện hoặc người được ủy quyền
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Trong giờ làm việc
|
Hóa đơn tài chính
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp giá dịch vụ tại quầy
thu giá dịch vụ của đơn vị đăng kiểm
|
Chủ sở hữu phương tiện hoặc người được ủy quyền.
|
B6: Trả kết quả
|
- Chủ sở hữu phương tiện hoặc người được ủy quyền
ký vào sổ theo dõi.
- Trả hồ sơ, Giấy chứng nhận, Tem kiểm định, Hóa
đơn tài chính.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Trong giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
b) Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định hoặc Tem
kiểm định của xe cơ giới bị mất (trừ trường hợp mất đồng thời Giấy chứng nhận
kiểm định và Tem kiểm định của xe cơ giới và trường hợp mất Giấy chứng nhận kiểm
định lần đầu hoặc Tem kiểm định lần đầu của xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm
định), hư hỏng, rách
Thời gian thực hiện: Trong 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận khai báo.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
- Chủ sở hữu phương tiện.
- Nhân viên vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
Trong giờ làm việc
|
|
B2: Chuyển hồ sơ, in Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định
|
- Nhập dữ liệu vào Phần mềm kiểm định.
- In Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
- Phôi Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B3: Trình ký
|
Trình Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xem xét phê duyệt
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
15 phút làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B4: Ký duyệt, phát hành
|
- Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xem xét, phê duyệt hồ
sơ, ký vào Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc đơn vị đăng kiểm
|
15 phút làm việc.
|
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
B5: Thực hiện nộp giá dịch vụ in lại Giấy chứng
nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ xác định và thông báo mức giá
dịch vụ in lại Giấy chứng nhận kiểm định và Tem kiểm định cho chủ sở hữu
phương tiện.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Trong giờ làm việc
|
Hóa đơn tài chính
|
Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp giá dịch vụ tại quầy
thu của đơn vị đăng kiểm
|
Chủ sở hữu phương tiện
|
B6: Trả kết quả
|
- Chủ sở hữu phương tiện ký vào sổ theo dõi.
- Trả hồ sơ, Giấy chứng nhận kiểm định, Hóa đơn
tài chính.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Trong giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
c) Trường hợp Giấy chứng nhận kiểm định và Tem
kiểm định có thông tin sai khác so với hồ sơ phương tiện của xe do đơn vị đăng
kiểm in sai
Thời gian thực hiện: Trong 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
|
- Chủ sở hữu phương tiện.
- Nhân viên vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
Trong giờ làm việc
|
|
B2: Chuyển hồ sơ, in Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định
|
- Nhập dữ liệu vào Phần mềm kiểm định.
- In Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ.
|
- Phôi Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B3: Trình ký
|
Trình Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xem xét phê duyệt
hồ sơ, ký Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại Đơn vị đăng kiểm
|
15 giờ làm việc.
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
B4: Ký duyệt, phát hành
|
- Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xem xét, phê duyệt hồ
sơ, ký vào Giấy chứng nhận kiểm định.
|
Giám đốc/Phó Giám đốc đơn vị đăng kiểm
|
15 giờ làm việc.
|
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm.
|
B5: Trả kết quả
|
- Chủ sở hữu phương tiện ký vào sổ theo dõi.
- Trả hồ sơ, Giấy chứng nhận kiểm định, Hóa đơn
tài chính.
|
Nhân viên nghiệp vụ tại đơn vị đăng kiểm
|
Trong giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Giấy chứng nhận, Tem kiểm định.
|