Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu | 118/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2023 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2022, cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần;
(Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
04 NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
Nghị quyết |
42/2011/NQ- HĐND ngày 19/12/2011 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/12/2011 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân khi được huy động làm nhiệm vụ, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm trong trường hợp được kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
24/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 18/7/2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/12/2022 |
3 |
Nghị quyết |
03/2021/NQ- HĐND ngày 16/05/2021 |
Về quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/5/2021 |
Được bãi bỏ bởi nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 03/2021/NQ- HĐND ngày 16 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số chế độ hỗ trợ đặc thù trong phòng chống dịch Covid - 19 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/7/2022 |
4 |
Nghị quyết |
05/2021/NQ- HĐND ngày 16/05/2021 |
Về quy định tạm thời mức giá tạm thời đối với dịch vụ xét nghiệm SARS- CoV2 trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/5/2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết 09/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm) trong trường hợp không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế đối với các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/8/2022 |
25 QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1 |
Quyết định |
14/2011/QĐ- UBND ngày 09/4/2011 |
Ban hành Quy định chế độ làm thêm giờ, chế độ bồi dưỡng đối với người làm công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng |
Từ ngày 19/4/2011 |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND tỉnh Quy mức trích kinh phí và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/3/2022 |
2 |
Quyết định |
31/2012/QĐ- UBND ngày 05/10/2012 |
Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự các kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/10/2012 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/ 2012 của UBND tỉnh Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự các kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/9/2022 |
3 |
Quyết định |
07/2013/QĐ- UBND ngày 14/3/2013 |
Về trách nhiệm, quan hệ phối hợp giữa các ngành, các cấp, các tổ chức,cá nhân trong việc quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/3/2013 |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/6/2022 |
4 |
Quyết định |
02/2014/QĐ- UBND ngày 09/01/2014 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 19/01/2014 |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/10/2022 |
5 |
Quyết định |
20/2016/QĐ- UBND ngày 07/04/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 17/4/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/05/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/5/2022 |
6 |
Quyết định |
31/2016/QĐ- UBND ngày 27/05/2016 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 06/6/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/5/2022 |
7 |
Quyết định |
38/2016/QĐ- UBND ngày 03/10/2016 |
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 13/10/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các Sở, Ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/10/2022 |
8 |
Quyết định |
41/2016/QĐ- UBND ngày 10/10/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 20/10/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/03/2022 |
9 |
Quyết định |
43/2016/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 |
Về việc Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 05/12/2016 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/3/2022 |
10 |
Quyết định |
08/2017/QĐ- UBND ngày 14/3/2017 |
V/v ban hành Quy định thực hiện trình tự, thủ tục thực hiện các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/3/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định thực hiện trình tự, thủ tục đầu tư các dự án sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/4/2022 |
11 |
Quyết định |
13/2017/QĐ- UBND ngày 28/4/2017 |
Ban hành quy định lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 08/5/2017 |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 05/09/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện Kế hoạch bảo trì hệ thống đường bộ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/9/2022 |
12 |
Quyết định |
55/2017/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 |
Về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Về việc ban hành một số quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/12/2022 |
13 |
Quyết định |
07/2018/QĐ- UBND ngày 19/04/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 29/4/2018 |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 30/8/2022 |
14 |
Quyết định |
01/2019/QĐ- UBND ngày 05/01/2019 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 16/01/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 21/5/2022 |
15 |
Quyết định |
06/2019/QĐ- UBND ngày 01/02/2019 |
Về quy định một số nội dung về lập, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn NSNN theo niên độ ngân sách hằng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 11/02/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 17/05/2022 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về lập, thẩm định, thông báo kết quả thẩm định báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/06/2022 |
16 |
Quyết định |
42/2019/QĐ- UBND ngày 25/09/2019 |
Về việc Ban hành Quy định về thực hiện trình tự triển khai dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/10/2019 |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định về thực hiện trình tự triển khai dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh. |
Từ ngày 10/10/2022 |
17 |
Quyết định |
13/2020/QĐ- UBND ngày 23/03/2020 |
Về việc Ban hành Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 06/4/2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của UBND tỉnh Phân cấp, ủy quyền quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 24/6/2022 |
18 |
Quyết định |
20/2020/QĐ- UBND ngày 29/04/2020 |
Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/5/2020 |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2022 |
19 |
Quyết định |
01/2021/QĐ- UBND ngày 13/01/2022 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 05/02/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 15/4/2022 |
20 |
Quyết định |
05/2021/QĐ- UBND ngày 03/03/2021 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/3/2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh VP. |
Từ ngày 10/10/2022 |
21 |
Quyết định |
14/2021/QĐ- UBND ngày 29/04/2021 |
Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Từ ngày 10/5/2021 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 04/04/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh Quy định về trình tự, thủ tục, cách thức thực hiện chính sách hỗ trợ hoạt động giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 15/4/2022 |
22 |
Quyết định |
23/2021/QĐ- UBND ngày 25/05/2021 |
Về sửa đổi Điều 3 Quyết định số 43/2016/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Từ ngày 03/6/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 16/03/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 28/3/2022 |
23 |
Quyết định |
24/2021/QĐ- UBND ngày 25/05/2021 |
Về sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 07/ 4/2016 của UBND tỉnh về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở lao động - TB&XH |
Từ ngày 03/6/2021 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 12/05/2022 của UBND tỉnh Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 23/5/2022 |
24 |
Quyết định |
65/2021/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 |
Về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 01/01/2022 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 28/07/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định 65/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/8/2022 |
25 |
Quyết định |
02/2022/NQ- HĐND ngày 20/07/2022 |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân khi được huy động làm nhiệm vụ, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm trong trường hợp được kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 25/01/2022 |
Hết thời hạn thực hiện đã được quy định trong văn bản |
Từ ngày 01/01/2023 |
Tổng số: 29 văn bản (Trong đó: 04 Nghị quyết; 25 Quyết định) |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QPPL CỦA HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
03 NGHỊ QUYẾT |
||||||
1 |
02/2020/NQ- HĐND ngày 17/07/2020 |
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Từ ngày 25/7/2020 |
- Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại điểm e khoản 1 Điều 3 - Điểm k khoản 1 Điều 3 - Cơ quan, tổ chức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai quy định tại điểm 1 khoản 1 Điều 3 - Đối tượng được miễn, không phải nộp lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 3 - Đối tượng nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện) quy định tại điểm c khoản 2 Điều 3 - Nội dung và mức thu một số loại phí, lệ phí tại Danh mục, mức thu các loại phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
Từ ngày 01/8/2022 |
2 |
22/2017/NQ- HĐND ngày 17/7/2017 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp và một số chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Từ ngày 18/7/2017 |
Điểm b khoản 2 Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ- HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức trợ cấp ngày công lao động của dân quân khi được huy động làm nhiệm vụ, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm trong trường hợp được kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 01/8/2022 |
3 |
16/2021/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2022-2025 |
Từ ngày 01/01/2022 |
Khoản 2 Điều 1 Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ- HĐND |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 10/2022/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 1 Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp: tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2022- 2025. |
Từ ngày 01/01/2023 |
04 QUYẾT ĐỊNH |
||||||
1 |
36/2016/QĐ- UBND ngày 24/08/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/8/2016 |
Các quy định về quản lý lãnh đạo doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 27/09/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định quản lý, phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 03/10/2022 |
2 |
40/2017/QĐ- UBND ngày 26/10/2017 |
Quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 10/11/2017 |
Điểm b khoản 1 Điều 4 |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 30/03/2022 của UBND tỉnh Về việc Ban hành Quy định tổ chức họp báo của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc. |
Từ ngày 11/4/2022 |
3 |
22/2020/QĐ- UBND ngày 18/05/2020 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế |
Từ ngày 28/5/2020 |
- Nội dung Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 21 Điều 1 Quyết định; - Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 21 ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 29/2022/QĐ- UBND ngày 16/09/2022 của UBND tỉnh Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND ngày 18/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế. |
Từ ngày 26/9/2022 |
4 |
61/2021/QĐ- UBND ngày 04/11/2021 |
Ban hành Quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Từ ngày 15/11/2021 |
Khoản 1 Điều 13 |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022. |
Từ ngày 25/01/2022 |
Tổng số: 07 văn bản (Trong đó: 03 Nghị quyết; 04 Quyết định) |