Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 1174/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/04/2017 |
Ngày có hiệu lực | 05/04/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1174/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 05 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 309/TTr-SCT ngày 27/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 143 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 14 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Công Thương của tỉnh Quảng Bình (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày
05/04/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh |
Việc tiếp nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có thực hiện |
Không thực hiện |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Thương mại |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
|
Không |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
Không |
|
4 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
5 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
15 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Có |
|
|
18 |
Thủ tục Thông báo thực hiện khuyến mại |
Có |
|
|
19 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
|
|
20 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
|
|
21 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
|
|
22 |
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
||
23 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
|
|
24 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
|
|
25 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
|
|
26 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
|
|
27 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Có |
|
28 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Có |
|
|
29 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương |
Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Có |
|
30 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
32 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
33 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
34 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
36 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
37 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
Có |
|
|
38 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
|
|
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
|
|
40 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
|
|
41 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Có |
|
|
42 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
|
|
43 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
|
|
44 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
|
|
45 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí xúc tiến thương mại địa phương |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Xuất Nhập khẩu |
|
|
|
46 |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
47 |
Thủ tục xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Có |
|
|
48 |
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Có |
|
|
49 |
Thủ tục đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
50 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
51 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Có |
|
|
52 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
|
53 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
|
54 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
|
|
III |
Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp |
|
|
|
55 |
Thủ tục thành lập Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp; |
Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Có |
|
56 |
Thủ tục thành lập Cụm công nghiệp |
Có |
|
|
57 |
Thủ tục mở rộng Cụm công nghiệp |
Có |
|
|
58 |
Thủ tục bổ sung quy hoạch phát triển Cụm công nghiệp |
Có |
|
|
59 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình |
Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Có |
|
60 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
Quyết định số 3776/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
61 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
Có |
|
|
62 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm). |
Có |
|
|
63 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh. |
Có |
|
|
64 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí khuyến công địa phương |
Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
65 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
|
|
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
|
|
67 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
|
|
68 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Có |
|
|
69 |
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Có |
|
|
70 |
Thủ tục công nhận làng nghề |
Có |
|
|
71 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
Có |
|
|
72 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
Có |
|
|
73 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương |
Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
74 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
|
|
75 |
Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân hoạt động trong lĩnh vực sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực Kỹ thuật an toàn - Môi trường |
|
|
|
76 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
77 |
Thủ tục cấp lại giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
Có |
|
|
78 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
Có |
|
|
79 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Có |
|
|
80 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Có |
|
|
81 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
|
|
83 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
|
|
84 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Có |
|
|
85 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
86 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
87 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
88 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
89 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
|
|
90 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
|
|
91 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
|
|
92 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG |
Có |
|
|
93 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
94 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
95 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
96 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
97 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
|
|
98 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
|
|
99 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
|
|
100 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG |
Có |
|
|
101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
102 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
103 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
104 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
|
|
105 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
|
|
106 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
|
|
107 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
|
|
108 |
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG |
Có |
|
|
109 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Có |
|
|
110 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
111 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
112 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
113 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
114 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
115 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
116 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
117 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
118 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Có |
|
|
119 |
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Có |
|
|
120 |
Thủ tục xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
121 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
Có |
|
|
V |
Lĩnh vực Quản lý Năng lượng |
|
|
|
122 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
123 |
Thủ tục Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Quyết định số 3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
124 |
Thủ tục Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
Có |
|
|
125 |
Thủ tục CấpGiấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
Có |
|
|
126 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
Có |
|
|
127 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ. |
Có |
|
|
128 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Có |
|
|
129 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Có |
|
|
130 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung hạ áp sau các trạm 110 kV) |
Có |
|
|
131 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Có |
|
|
132 |
Cấp Thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
Có |
|
|
VI |
lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng |
|
|
|
133 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
Có |
|
134 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Có |
|
|
135 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
Có |
|
|
136 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh |
|
Không |
|
137 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Có |
|
|
138 |
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
Không |
|
139 |
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 |
|
Không |
140 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
Không |
|
141 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Có |
|
|
142 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
Không |
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Quản lý Thương mại |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
|
Không |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Không |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Không |
|
5 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Không |
|
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Không |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý Công nghiệp |
|
|
|
7 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Quyết định số 3770/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Có |
|
|
9 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
Có |
|
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện. |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ(chức năng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện theo QĐ số 4043/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình) |
Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Có |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ(chức năng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện theo QĐ số 4043/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình) |
Có |
|
|
C |
Thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực quản lý Công nghiệp |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
Quyết định số 3775/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Có |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
Có |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại. |
Có |
|