Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh nội dung tại Phụ lục kèm theo Quyết định 80/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu | 117/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Phước Hiền |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 117/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 493/TTr-STNMT ngày 2501/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh nội dung tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất, chỉ tiêu, số liệu trình UBND tỉnh tại Quyết định này, đảm bảo phù hợp theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN
NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo Quyết định 326/QĐ-TTg |
Diện tích quy hoạch sử dụng đá đến năm 2030, thực hiện sau khi điều chỉnh, bổ sung Quyết định 326/QĐ-TTg |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33.265,49 |
22.148,13 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.408,16 |
3.365,56 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.900,20 |
2.908,11 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.880,49 |
6.204,86 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.401,01 |
2.378,37 |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6.901,72 |
5.403,25 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8,32 |
8,32 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.362,17 |
24.422,81 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
120,67 |
183,78 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
20,18 |
30,63 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2.329,03 |
5.530,00 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
283,25 |
283,25 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1.161,15 |
3.024,38 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
308,52 |
328,45 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
4.996,97 |
6.417,92 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.796,18 |
2.637,44 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
965,90 |
819,47 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
24,93 |
27,83 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,78 |
37,66 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
110,87 |
125,96 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
60,19 |
1.446,27 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
299,32 |
721,22 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
13,00 |
3,03 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
7,00 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,22 |
15,22 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
600,09 |
458,38 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,35 |
45,67 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
32,54 |
65,74 |
|
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
2,34 |
2,35 |
|
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.227,98 |
1.627,05 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
736,13 |
3.757,29 |
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,69 |
36,44 |
|
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
30,53 |
28,17 |
|
2.14 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
57,59 |
114,31 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
250,00 |
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
36.485,87 |
36.485,87 |
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
821,65 |
30.746,14 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
KNN |
15.780,69 |
9.112,97 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp |
KLN |
9.302,73 |
7.781,62 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
1.600,00 |
1.600,00 |
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phút triển công nghiệp |
KPC |
2.612,28 |
5.813,25 |
|
9 |
Khu đô thị |
DTC |
9.439,00 |
9.439,00 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
2.835,77 |
2.835,77 |
|
11 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.050,69 |
1.989,43 |
|
Ghi chú: - diện tích đất nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, ...,
- Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi giải trí công cộng,...,
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.