Quyết định 1166/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành

Số hiệu 1166/QĐ-CT-THNVDT
Ngày ban hành 23/01/2008
Ngày có hiệu lực 23/01/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Phi Vân Tuấn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP HÀ NỘI
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 1166/QĐ-CT-THNVDT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ

Căn cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 01/11/2007 ngày 22/11/2007 của công ty TNHH ô tô Chiến Thắng về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005, 17853/QĐ-CT-THNVDT ngày 04/12/2007 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:

(Đơn vị tính: Triệu đồng)

STT

LOẠI XE

Năm sản xuất

Giá xe mới

 

PHẦN III

 

 

 

CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU

 

 

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

 

1

ACURA MDX 3.5; 07 chỗ

2006

1200

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI

 

 

1

HYUNDAI TUCSON MX 2.0; 05 chỗ

2007

700

 

C. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC

 

 

1

KIA CARENS EX 2.0; 07 Chỗ (số sàn, động cơ xăng)

2007

460

2

KIA CARENS EX 2.0; 07 Chỗ (số tự động, động cơ xăng)

2007

480

3

KIA CARENS EX 2.0; 07 Chỗ (số sàn, động cơ dầu)

2007

470

4

KIA CARENS EX 2.0; 07 Chỗ (số tự động, động cơ dầu)

2007

490

 

CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC

 

 

1

FAW CA6360 1.1; 08 chỗ

2007

120

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM

 

 

 

M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

1

CHIẾN THẮNG CT1.25D2; 1.25 tấn

2007

150

2

CHIẾN THẮNG CT2D3; 2 tấn

2007

165

3

CHIẾN THẮNG CT2.00D1/4x4; 2 tấn

2007

185

4

CHIẾN THẮNG CT3.25D1; 3.25 tấn

2007

186

5

CHIẾN THẮNG CT3.25D2/4x4; 3.25 tấn

2007

211

6

CHIẾN THẮNG CT3.25D1/4x4; 3.25 tấn

2007

214

7

CHIẾN THẮNG CT4.00D2; 4 tấn

2007

206

8

CHIẾN THẮNG CT4.00D2/4x4; 4 tấn

2007

231

9

CHIẾN THẮNG CT4.25D2/4x4; 4.25 tấn

2007

238

10

CHIẾN THẮNG CT4.50D2; 4.5 tấn

2007

216

11

CHIẾN THẮNG CT0.98T1; 980 kg

2007

89

12

CHIẾN THẮNG CT0.98T2; 980 kg

2007

87

13

CHIẾN THẮNG CT1.25T1; 1.25 tấn

2007

125

14

CHIẾN THẮNG CT1.85T1; 1.85 tấn

2007

133

15

CHIẾN THẮNG CT2.00T1; 2 tấn

2007

151

16

CHIẾN THẮNG CT3.50T1; 3.5 tấn

2007

170

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô ghi giá trên hóa đơn thấp hơn giá thị trường (từ ngày 01/12/2007 đối với xe ô tô do công ty liên doanh TNHH ô tô Chiến thắng sản xuất theo thông báo của hãng sản xuất) và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.

Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội “để phối hợp”;
- Như điều 3 “để thực hiện”;
- Lưu: HCLT, THNVDT (3 bản).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Phi Vân Tuấn