Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu | 1164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 42/TTr-STTTT ngày 04 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về việc đề xuất quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ, gồm: (thứ tự số 2, thứ tự số 3 và thứ tự số 4 tại phần II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, mục A thuộc Phần thứ hai) và (thứ tự số 1, thứ tự số 2, thứ tự số 4 và thứ tự số 5 tại phần II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, mục B thuộc Phần thứ hai) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1164/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 06 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 42/TTr-STTTT ngày 04 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm về việc đề xuất quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ, gồm: (thứ tự số 2, thứ tự số 3 và thứ tự số 4 tại phần II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, mục A thuộc Phần thứ hai) và (thứ tự số 1, thứ tự số 2, thứ tự số 4 và thứ tự số 5 tại phần II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành, mục B thuộc Phần thứ hai) tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ:
http://www.baria-vungtau.gov.vn
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Thủ tục/nhóm thủ tục I: 02 thủ tục
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
06 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: trình kết quả chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở vào sổ, lấy số. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
Văn thư Sở TT&TT vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
|
II. Thủ tục/nhóm thủ tục II: 02 thủ tục
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: trình kết quả chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở vào sổ, lấy số. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
Văn thư Sở TT&TT vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
|
III. Thủ tục/nhóm thủ tục III: 01 thủ tục
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: trình kết quả chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở vào sổ, lấy số. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
Văn thư Sở TT&TT vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày làm việc |
|
IV. Thủ tục/nhóm thủ tục: 04 thủ tục
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định (Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Sở TT&TT) tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; Kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật hoặc lễ, Tết. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: cán bộ tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. |
Chuyên viên phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo: trình kết quả chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh: - Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt kết quả, chuyển Văn thư Sở vào sổ, lấy số. - Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng chuyên môn kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 6 |
Văn thư Sở TT&TT vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Xử lý trên Hệ thống. |
Bước 7 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên Hệ thống; Thu phí, lệ phí (nếu có); trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở TT&TT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Xử lý trên Hệ thống. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày làm việc |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.