Quyết định 1149/QĐ-BNN-TCTS công bố Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1149/QĐ-BNN-TCTS |
Ngày ban hành | 30/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 30/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-BNN-TCTS |
Hà Nội, ngày 30 tháng 03 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố ven biển;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 66 khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động năm 2020 - Danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2021 và thay thế Quyết định số 1121/QĐ-BNN-TCTS ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá năm 2019.
1. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển:
a) Tổ chức thông báo Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động trên phạm vi cả nước (năm 2020) cho các tổ chức, cá nhân liên quan và các chủ tàu cá trên địa bàn quản lý theo quy định.
b) Trước ngày 01 tháng 02 năm 2021, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố ven biển tiến hành rà soát, thống kê báo cáo về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Danh sách khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đủ điều kiện hoạt động để Bộ công bố trên phạm vi cả nước theo quy định tại Điều 86 Luật Thủy sản.
2. Chánh Văn phòng Bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN HOẠT ĐỘNG NĂM 2020
(kèm theo Quyết định số
/QĐ-BNN-TCTS ngày tháng
năm )
TT |
Địa phương |
Tên KNĐ TTB |
Cấp (vùng/ |
Địa chỉ |
Tọa độ KNĐ TTB |
Độ sâu vùng nước đậu tàu |
Sức chức tại các vùng nước đậu tàu (chiếc) |
Cỡ loại, tàu lớn nhất vào được |
Vị trí bắt đầu của luồng vào |
Chiều dài luồng |
Hướng của luồng vào |
Thông tin thường trực tại KNĐ TTB |
||
Điện thoại |
Tần số liên lạc (kHz) |
|||||||||||||
1 |
Hải Phòng |
1 |
Ngọc Hải |
Tỉnh |
Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20043'28''N; 106047'25''E |
4,0 |
800 |
36 |
20043'40''N; 106048'51''E |
1.800 |
Đông Nam |
02253 861146 |
|
2 |
Trân Châu |
Vùng |
Trân Châu, Cát Hải, Hải Phòng |
20045'45''N; 107000'37''E |
4,0 |
1.000 |
30 |
20043'36''N; 106059'45''E |
1.765 |
Nam |
02258 830 791 |
|
||
3 |
Bạch Long Vỹ |
Vùng |
Bạch Long Vỹ, Hải Phòng |
20007'35''N; 107042'20''E |
3,5 |
300 |
60 |
20007'N; 107043'E |
2.000 |
Tây Nam |
0984 144 246 |
|
||
4 |
Vạn Hương |
Tỉnh |
Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng |
20039'N; |
3,0 |
300 |
15 |
20039'40''N; 106048'00''E |
2.600 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02253 861 376 |
|
||
5 |
Quán Chánh |
Tỉnh |
Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng |
20041'15''N; 106042'02''E |
4,0 |
200 |
36 |
20035'59''N; 106048'00''E |
2.800 |
Đông Nam |
02253 860 294 |
|
||
2 |
Thái Bình |
6 |
Cửa sông Trà Lý |
Tỉnh |
Mỹ Lộc, Thái Thụy, Thái Bình |
20028'05,1''N; |
3,7 |
300 |
>24 |
20030'44,5''N; |
7.650 |
Đông Nam-Tây Bắc |
0373 052 166 |
7909 |
7 |
Cửa sông Diêm Hộ |
Tỉnh |
Thái Thượng, Thái Thụy, Thái Bình |
20033'14,5''; |
4,0 |
100 |
>24 |
20026'30''N; |
11.300 |
Đông Bắc |
0979 551 640 |
7909 |
||
8 |
Cửa Lân |
Tỉnh |
Nam Thịnh, Tiền Hải, Thái Bình |
20021'52,8''N; |
4,5 |
148 |
15 |
20021'57,7''N; |
1.160 |
Đông Bắc |
0985 534 405 |
7909 |
||
3 |
Nam Định |
9 |
Kết họp cảng cá Ninh Cơ |
Tỉnh |
Thịnh Long, Hải Hậu, Nam Định |
20001'18''N; |
2,2 |
200 |
≥24 |
19059'04''N; |
5.500 |
Đông Nam |
02283 799 098 |
- |
10 |
Cửa sông Ninh Cơ |
Tỉnh |
Nghĩa Thắng, Nghĩa Hưng, Nam Định |
20001'54''N; |
2,2÷4,0 |
335 |
<24 |
19059'04''N; |
4.200 |
Đông Nam |
02283 799 098 |
- |
||
4 |
Thanh Hóa |
11 |
Lạch Hới |
Vùng |
Quảng Tiến, Sầm Sơn, Thanh Hoá |
19046’N; 105053’E |
- 4,5 |
700 |
32 |
19046’N; 105057’E |
6.000 |
Tây Nam |
02372 242 109 02373 790 290 0978 542 688 |
- |
12 |
Lạch Bạng |
Tỉnh |
Hải Thanh, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
19025’N; |
- 4,5 |
800 |
32 |
19024’N; |
1.600 |
Tây Bắc |
02373 612 071 |
- |
||
13 |
Lạch Trường |
Tỉnh |
Hòa Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hóa |
19053’N; |
- 4,0 |
264 |
30 |
19054’N; |
2.500 |
Tây Nam |
02378 860 223 |
- |
||
5 |
Nghệ An |
14 |
Lạch Cờn |
Tỉnh |
Bờ trái: Quỳnh
Phương, TX Hoàng Mai, Nghệ An |
19013'59''N; |
1,2÷5,0 |
500 |
24 |
19013'30''N; |
4.400 |
Đông - Tây |
02388 647 455 |
- |
15 |
Lạch Quèn |
Vùng |
Tại cửa lạch Quèn dọc sông Hầu - sông Mai Giang, từ khu vực bến cá lạch Quèn đến cầu Q.Nghĩa thuộc địa phận các xã: Tiến Thuỷ, Quỳnh Nghĩa huyện Q.Lưu - tỉnh Nghệ An |
19007'16''N; |
1,5÷5,0 |
500 |
24 |
19005'50''N; |
3.300 |
Nam - Bắc |
02383 948 322 |
- |
||
16 |
Lạch Thơi |
Tỉnh |
Xóm 9, Sơn Hải, Xóm Sông Ngọc - Quỳnh Ngọc, Quỳnh Lưu, N. An |
19006'12''N; |
1,1÷3,0 |
300 |
20 |
19005'44''N; |
1.300 |
Đông - Tây |
02383 864 713 |
- |
||
17 |
Lạch Vạn |
Tỉnh |
Bờ trái: Thôn Đông
Kỷ, X. Diễn Kỷ; Vạn Nam, X. Diễn Vạn; Đông Lộc, X. Diễn Ngọc, Diễn Châu,
N.An |
19000'54''N; 105036'48''E |
1,1÷3,0 |
500 |
20 |
18058'54''N; 105036'58''E |
5.000 |
Đông - Tây |
02383 862 531 0913 121 722 0988 466 137 |
- |
||
18 |
Lạch Lò |
Tỉnh |
Tân Lập 1, Nghi Quang, Nghi Lộc, N.An |
18050'04''N; |
1,1÷3,0 |
200 |
24 |
18049'55''N; |
3.000 |
Đông - Tây |
02383 944 208 |
- |
||
6 |
Hà Tĩnh |
19 |
Cửa Nhượng |
Tỉnh |
Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh |
18015'34''N; |
1,4÷2,4 |
300 |
25 |
18016'10,7''N; |
3.400 |
Đông - Tây |
02393 651 272 |
- |
20 |
Cửa Sót |
Tỉnh |
Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh |
18027'02''N; |
1,4÷2,0 |
300 |
25 |
18028'05,2''N; |
3.000 |
Đông - Tây |
02393 651 272 |
- |
||
7 |
Quảng Bình |
21 |
Nhật Lệ |
Tỉnh |
Bảo Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình |
17025'38,9''N; |
2,6÷3,1 |
270 |
25 |
17025'53''N; |
170 |
Tây - Đông |
0914 731 923 |
- |
22 |
Cửa Gianh |
Tỉnh |
Bắc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình |
17042'01,8''N; |
3,0÷3,3 |
300 |
25 |
17043'32''N; |
700 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0839 303 377 |
7903; 7909; 13425; 4453 |
||
23 |
Cửa Roòn |
Tỉnh |
Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình |
17052'55,9''N; |
2,4÷3,2 |
282 |
24 |
17053'00''N; |
70 |
Đông Bắc - Tây Nam |
0839 303 377 |
|||
8 |
Quảng Trị |
24 |
Cửa Tùng |
Tỉnh |
TT Cửa Tùng, Vĩnh Linh, Quảng Trị |
17002'N; 107007'E |
1,0÷2,5 |
250 |
22 |
17000'45''N; 107006'24''E |
1.000 |
Đông Nam |
02333 823 229 |
7109 |
25 |
Cửa Việt |
Tỉnh |
Triệu An, Triệu Phong, Quảng Trị |
16054'N; |
2,0÷3,0 |
350 |
30 |
16053'53''N; |
1.900 |
Đông Bắc |
02333 869 236 |
7109 |
||
26 |
Cồn Cỏ |
Tỉnh |
Cồn Cỏ, Quảng Trị |
17009'N; |
1,3÷3,4 |
200 |
24 |
17009'14''N; |
100 |
Đông Nam |
02336 510 499 |
7109 |
||
9 |
Thừa Thiên Huế |
27 |
Phú Hải |
Tỉnh |
Phú Hải, Phú Vang, Thừa Thiên Huế |
16031'19''N; |
1,9÷2,6 |
500 |
24 |
16031'12''N; |
554 |
Đông Bắc |
02343 974 256 |
7921 |
10 |
Đà Nẵng |
28 |
Thọ Quang |
Tỉnh |
18-20 Vân Đồn, P. Thọ Quang, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
16005'33''N-16006'15''N; |
3,5÷4,5 |
493 |
24 |
16005'13''N-16006'15''N-; |
1.000 |
Đông Bắc-Tây Nam |
02363 923 066 |
7906 |
11 |
Quảng Nam |
29 |
An Hòa |
Tỉnh |
Tam Quang, Núi Thành, Quảng Nam |
15027'N; |
2,5÷3,2 |
450÷ 470 |
27 |
15028'29''N; |
4.300 |
Tây Nam |
02353 871 450 |
8751.5 |
30 |
Hồng Triều |
Tỉnh |
Duy Nghĩa, Duy Xuyên, Quảng Nam |
15057'N; |
2,4 |
500÷ 1000 |
26 |
15057'01''N; |
207 |
Tây Nam |
02353 730 030 |
- |
||
31 |
Cù Lao Chàm |
Tỉnh |
Đảo Hòn Lao, Tân Hiệp, Hội An, Quảng Nam |
15057'N; |
2,0÷2,5 |
150÷ 200 |
15 |
15057'N; |
105 |
Đông Bắc |
02353 861 191 |
- |
||
32 |
Cửa Đại |
Tỉnh |
Khối Thanh Nam Đông, Cẩm Nam, Hội An, Quảng Nam |
15052'11''N; |
2,0÷2,5 |
180 |
18 |
15052'11''N; |
224 |
Tây Nam |
02353 864 770 |
- |
||
12 |
Quảng Ngãi |
33 |
Lý Sơn |
Tỉnh |
An Hải, Lý Sơn, Quảng Ngãi |
15026'30''N; |
3,0 |
500 |
24 |
15021'30''N; |
378 |
Nam - Bắc |
02553 862 686 |
9015 |
34 |
Tịnh Hòa |
Tỉnh |
Tịnh Hòa, TP Quảng Ngãi, Quảng Ngãi |
15012'24''N; 108053'19''E |
3,2 |
350 |
24 |
15012'12''N; 108055'33''E |
1.810 |
Đông - Tây |
02553 687 577 0386 660 762 |
- |
||
35 |
Mỹ Á |
Tỉnh |
Phổ Quang, Đức Phổ, Quảng Ngãi |
14049'54''N; |
3,9 |
400 |
24 |
14049'54''N; |
589 |
Đông - Tây |
02553 772 068 |
- |
||
13 |
Bình Định |
36 |
Đầm Thị Nại* |
- |
TP. Quy Nhơn và H. Tuy Phước, Bình Định |
13030'00''N; |
6,0 |
2400 |
30 |
13045'24''N; |
1.800 |
Đông Nam-Tây Bắc |
Fax: |
Thu: 7903 |
37 |
Đầm Đề Gi |
Tỉnh |
H. Phù Cát và H. Phù Mỹ, Bình Định |
14008'36''N; |
4,0 |
2000 |
30 |
14007'18''N; |
1.500 |
Đông Đông Nam-Tây Tây Bắc |
||||
38 |
Tam Quan |
Tỉnh |
Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn, Bình Định |
14034'30''N; |
4,0 |
1200 |
30 |
14034'18''N; |
1.000 |
Đông – Tây |
||||
14 |
Phú Yên |
39 |
Đầm Cù Mông |
Tỉnh |
Xuân Thịnh, TX Sông Cầu, Phú Yên |
13030'56''N; |
2,0÷8,0 |
800 |
25 |
13031'50''N; |
770 |
Đông Bắc-Tây Nam |
02573 876 009 |
- |
40 |
Vịnh Xuân Đài |
Vùng |
Xuân Phương, TX Sông Cầu, Phú Yên |
13027'11''N; |
7,0÷8,0 |
2000 |
30 |
13027'24''N; |
840 |
Bắc - Nam |
02573 691 937 |
29.655; gọi 28.765 |
||
15 |
Khánh Hòa |
41 |
Sông Tắc - Hòn Rớ |
Vùng |
Số 1 Nguyễn Xí, Phước Đồng, Nha Trang, Khánh Hòa |
12011'59''N; |
4,0 |
1500 |
30 |
12011'13''N; |
2.000 |
Đông - Nam |
02583 714 193 |
8015 |
42 |
Vịnh Cam Ranh |
Vùng |
Cam Linh, Cam Ranh, Khánh Hòa |
11054'09''N; |
4,0 |
2000 |
30 |
11052'28,7''N; |
6.500 |
Đông - Tây |
02583 951 986 |
8181 |
||
43 |
Ninh Hải |
Tỉnh |
Bình Tây, Ninh Hải, Ninh Hòa, Khánh Hòa |
12034'N; 109013'00''E |
1,9÷2,4 |
400 |
24 |
12034'11''N; 109013'39,7''E |
766 |
Bắc - Nam |
02583 506 005 |
- |
||
44 |
Đảo Đá Tây |
Tỉnh |
Đảo Đá Tây, Trường Sa, Khánh Hòa |
08051'52''N; |
3,3÷3,5 |
1000 |
30 |
08051'07,1''N; |
2.000 |
Tây - Nam |
0967 684 578 |
8994 |
||
16 |
Ninh Thuận |
45 |
Cửa Ninh Chữ |
Vùng |
Tri Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận |
11036'39''N; |
4,0 |
1884 |
30 |
11034'48''N; |
3.396 |
Đông Nam-Tây Bắc |
02593 874 763 |
- |
46 |
Cà Ná |
Vùng |
Cà Ná, Thuận Nam, Ninh Thuận |
11020'41''N; |
3,6 |
1257 |
30 |
11020'06''N; |
952 |
Đông Nam-Tây Bắc |
02593 761 060 |
7918; |
||
47 |
Cửa Sông Cái |
Tỉnh |
Đông Hải, Phan Rang Tháp Chàm, Ninh Thuận |
11032'45''N; |
2,8 |
485 |
30 |
11031'57''N; |
2.100 |
Đông Nam-Tây Bắc |
02593 895 401 |
7918; |
||
17 |
Bình Thuận |
48 |
Phú Hải |
Vùng |
Thanh Hải, Phú Hải, Phan Thiết, B. Thuận |
10055'50''N; |
3,0÷4,2 |
1200 |
55 |
10055'44''N; |
1.346 |
Đông - Bắc |
02523 813 180 |
14500 |
49 |
Cửa sông Liên Hương |
Tỉnh |
TT Liên Hương, Tuy Phong, B. Thuận |
11013'20''N; |
2,0 |
300 |
20 |
11013'10''N; |
400 |
Đông - Nam |
0824 254 397 |
- |
||
50 |
Phan Rí Cửa |
Tỉnh |
TT Phan Rí Cửa, Tuy Phong, B.Thuận |
11010'03''N; |
1,5÷3,0 |
400 |
24 |
11010'15''N; |
800 |
Tây Bắc - Đông Nam |
02523 855 587 |
- |
||
51 |
Cửa La Gi |
Tỉnh |
Phước Lộc, La Gi, Bình Thuận |
10040'11''N; |
4,5 |
1600 |
24 |
10040'N; |
1.400 |
Đông Bắc - Tây Nam |
02523 842 142 |
- |
||
18 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
52 |
Bình Châu |
Tỉnh |
Ấp Thanh Bình 4, Xuyên Mộc, BRVT |
10032'25''N; |
4,9 |
300 |
30 |
10032'18''N; |
628 |
Đông Nam |
02543 771 133 |
- |
53 |
Cửa Sông Dinh |
Vùng |
Long Sơn, TP Vũng Tàu, BRVT (khu A) |
10025'00''N; |
6,0 |
526 |
60 |
10025'55''N; |
2.020 |
Đông |
02543 733 451 |
- |
||
Long Sơn, TP Vũng Tàu, BRVT (khu C) |
10025'27''N; 107008'57''E |
5,5 |
175 |
60 |
10025'24''N; 107008'54''E |
1.100 |
Bắc |
02543 733 453 |
- |
|||||
54 |
Vịnh Bến Đầm |
Vùng |
Đường quy hoạch Bến Đầm, khu 10, Côn Đảo, BRVT |
08039'00''N; |
5,3 |
1200 |
60 |
08040'30''N; |
500 |
Tây Bắc-Đông Nam |
02543 830 050 |
- |
||
19 |
Hồ Chí Minh |
55 |
Cần Giờ |
Tỉnh |
TT Cần Thạnh, Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh |
Điểm đầu: 10025'17''N; |
4,9 |
2000 |
30 |
10025'56''N; 106058'38''E |
2.200 |
Đông-Tây Nam |
02837 861 363 |
Kênh 23: USD 4.425,2 |
20 |
Tiền Giang |
56 |
Cửa sông Soài Rạp |
Tỉnh |
Kiểng Phước, Gò Công Đông, T.Giang |
10024'28''N; |
4,5 |
350 |
24 |
10024'59''N; |
2.400 |
Đông Bắc-Tây Nam |
02733 855 108 |
- |
22 |
Bến Tre |
57 |
Bình Đại |
Tỉnh |
Trên sông Bình Châu, xã Bình Thắng, Bình Đại, B.Tre |
10011'27''N; |
3,7÷5,1 |
500 |
24 |
10012'06''N; |
5.100 |
Bắc - Nam |
02753 740 942 |
3979 |
Trên rạch Thừa Mỹ, xã Thừa Đức, Bình Đại, Bến Tre |
10010'47''N; |
3,0 |
500 |
15 |
10011'14''N; |
1.850 |
Bắc - Nam |
|||||||
58 |
Thạnh Phú |
Tỉnh |
xã An Nhơn và Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre |
9050'29''N; |
5,8 |
1000 |
24 |
9050'32''N; |
6.500 |
Nam - Bắc |
02753 733 666 |
- |
||
33 |
Trà Vinh |
59 |
Định An |
Tỉnh |
Khóm 3, TT Định An, Trà Cú, T.Vinh |
9038'07''N; |
5,0 |
1000 |
26 |
9036'40''N; |
900 |
Nam |
02945 686 036 |
- |
60 |
Cung Hầu |
Tỉnh |
Mỹ Long Bắc, Cầu Ngang, Trà Vinh |
9049'24''N; |
6,5 |
800 |
26 |
9049'45''N; |
673 |
Nam |
- |
- |
||
23 |
Sóc Trăng |
61 |
Kinh Ba |
Tỉnh |
Ấp Cảng, TT Trần Đề, Trần Đề, Sóc Trăng |
9031'32''N; 106012'04''E |
4,2÷5,2 |
600 |
25 |
9031'30''N; 106018'30''E |
15.000 |
Tây Nam |
02993 846702 |
7983 |
24 |
Cà Mau |
62 |
Sông Đốc |
Vùng |
TT Sông Đốc, Trần Văn Thời, Cà Mau |
9002'N; |
3,5 |
1000 |
24 |
9002'N; |
3.500 |
Tây Bắc |
02906 566 320 |
7918 |
63 |
Rạch Gốc |
Vùng |
Tân Ân, TT Rạch Gốc, Cà Mau |
8040'N; |
4,2 |
1000 |
24 |
8040'N; |
3.500 |
Đông Nam |
02906 501 010 |
|||
64 |
Cái Đôi Vàm |
Tỉnh |
TT Cái Đôi Vàm, Phú Tân, Cà Mau |
8051'N; |
3,0 |
600 |
24 |
8051'N; |
4.800 |
Tây Bắc |
0916 331 858 |
|||
25 |
Kiên Giang |
65 |
Đảo Hòn Tre |
Vùng |
Hòn Tre, Kiên Hải, Kiên Giang |
9058'00''N; |
4,0 |
1000 |
24 |
- Phía Nam: 9057'08''N; 104050'50''E |
- Phía Nam: 4500 |
-Phía Nam: Hướng Nam |
02973 830 121 |
- |
66 |
Lình Huỳnh |
Tỉnh |
Lình Huỳnh, Hòn Đất, Kiên Giang |
10008'30''N; |
4,0 |
500 |
24 |
10007'55''N; 104049'26''E |
4.100 |
Tây Nam |
02973 789 202 |
- |