Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1148/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/06/2023
Ngày có hiệu lực 14/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1148/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 14 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 396/TTr-STNMT ngày 31 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung: 10 thủ tục hành chính (trong đó, 09 thủ tục của lĩnh vực tài nguyên nước và 01 thủ tục của lĩnh vực tổng hợp). Nội dung cụ thể của 09 thủ tục thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được công bố tại Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước và 01 thủ tục thuộc lĩnh vực tổng hợp Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục II kèm theo).

3. Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được ban hành tại Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 và Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi tiết, có Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính, đồng thời chỉnh sửa, bổ sung hoặc gỡ bỏ/thay thế quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 02 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC - KSTTHC. (02b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

30 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);

- Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm);

- Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm);

- Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

25 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);

- Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm);

- Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm;

- Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

30 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức phí 1: 150.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò dưới 200m3/ngày đêm);

- Mức phí 2: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 200m3/ngàyđêm đến dưới 500m3/ngày đêm);

- Mức phí 3: 1.000.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngàyđêm);

- Mức phí 4: 1.800.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng thăm dò từ 1.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

25 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức 1: 75.000đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 200m3/ngàyđêm);

- Mức 2: 250.000đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm);

- Mức 3: 500.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 500m3/ngàyđêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm;

- Mức 4: 900.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng từ 1.000m3/ngàyđêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm, cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

30 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức phí 1: 200.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw);

- Mức phí 2: 600.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây);

- Mức phí 3: 1.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngàyđêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm);

- Mức phí 4: 2.500.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng dưới 2m3/s và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/s; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm, , cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

25 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

- Mức phí 1: 100.000 đ (Hồ sơ có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng không vượt quá 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất không vượt quá 50Kw);

- Mức phí 2: 300.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50Kw đến dưới 200Kw; cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm;

- Mức phí 3: 750.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm);

- Mức phí 4: 1.250.000 đ (Hồ sơ cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1,0m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200Kw đến dưới 1.000Kw; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm).

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

18 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

Phí thẩm định hồ sơ: 500.000đ.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

13 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

Phí thẩm định hồ sơ: 250.000đ.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022;

- Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương.

9

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

30 ngày làm việc

Quầy tiếp nhận Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương.

Chưa quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguyên nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

II

LĨNH VỰC TỔNG HỢP

1

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh)

05 ngày làm việc

Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: Km4+700, đường Nguyễn Lương Bằng, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.

Mức thu phí theo từng loại thông tin, dữ liệu, cụ thể theo Phụ biểu đính kèm

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

- Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ.

- Thông tư số 22/2020/TT-BTC ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu về môi trường.

- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương

 

Phụ biểu 1

MỨC THU PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN

[...]