Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực
Số hiệu | 1139/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/05/2007 |
Ngày có hiệu lực | 30/05/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Trần Công Thuật |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 166/STP-QLVB ngày 10 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 26 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QUYẾT
ĐỊNH, CHỈ THỊ) DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/07/1989 ĐẾN NGÀY
30/6/2006 TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN MÔI VÀ TRƯỜNG HẾT
HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh
Quảng Bình)
TT |
Tên loại, số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lục |
Quyết định |
||||
1. |
89/QĐ-UB |
09/3/1992 |
V/v ban hành quy định tìm kiếm, thăm dò khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản trên lãnh thổ Quảng Bình |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 1905/QĐ-UB ngày 23/11/1998 |
2. |
424/QĐ-UB |
31/5/1994 |
Ban hành quy định hoạt động khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 |
3. |
378/QĐ-UB |
23/4/1997 |
V/v phê duyệt danh mục đề tài dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ thực hiện năm 1997 |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
4. |
40/1999/QĐ-UB |
29/9/1999 |
V/v phê duyệt Chương trình bảo vệ Môi trường thời kỳ CNH-HĐH giai đoạn 1999-2005 |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
5. |
03/2002/QĐ-UB |
23/01/2002 |
V/v Phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp khai khoáng tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2001-2010 |
Đã được thay thế bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 |
6. |
61/2002/QĐ-UB |
11/9/2002 |
V/v Phê duyệt Đề án Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2001 - 2005 |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
Chỉ thị |
||||
7. |
14/CT-UB |
21/9/1989 |
V/v bảo vệ và khai thác cát ở Hải Thành |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/CT-UB ngày 20/8/1996 |
8. |
24/CT-UB |
03/11/1989 |
V/v tăng cường công tác quản lý chất lượng sản phẩm hàng hoá và đo lường |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/CT-UB ngày 14/10/1998 |
9. |
16/CT-UB |
03/5/1991 |
V/v tổ chức chỉ đạo sạch đẹp đô thị chào mừng hội nghị vệ sinh môi trường và Đại hội Đảng lần thứ VII |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
10. |
27/CT-UB |
27/5/1993 |
V/v đình chỉ khai thác vàng ở huyện Tuyên Hoá |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/CT-UB ngày 20/8/1996 |
11. |
38/CT-UB |
02/10/1993 |
V/v tăng cường bảo vệ môi trường sinh thái |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 13/1999/CT-UB ngày 07/4/1999 |
12. |
40/CT-UB |
08/10/1993 |
V/v tăng cường công tác quản lý, lập lại kỷ cương pháp luật trong khai thác tài nguyên khoáng sản |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 26/2004/CT-UB ngày 15/11/2004 |
13. |
11/CT-UB |
03/6/1994 |
V/v tăng cường công tác hoạt động đào đãi sa khoáng |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/CT-UB ngày 20/8/1996 |
14. |
44/CT-UB |
30/9/1995 |
V/v tổng kết hoạt động khoa học công nghệ và môi trường giai đoạn 1990-1995 |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
15. |
07/CT-UB |
09/3/1996 |
V/v tăng cường quản lý, bảo vệ thăm dò, khai thác khoáng sản (vàng) ở Xà Khía |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/CT-UB ngày 20/8/1996 |
16. |
08/CT-UB |
09/3/1996 |
V/v tăng cường quản lý, bảo vệ tổ chức khai thác tài nguyên nước dưới đất (nước ngầm) |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 17/2006/CT-UBND ngày 04/5/2006 |
17. |
36/CT-UB |
20/8/1996 |
V/v tăng cường quản lý, bảo vệ khai thác, chế biến, mua bán tài nguyên khoáng sản |
Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 26/2004/CT-UBND ngày 15/11/2006 |
18. |
48/CT-UB |
07/10/1996 |
V/v triển khai nghị định 86/CP và Nghị định 26/CP của Chính phủ |
Vì Nghị định 86 và Nghị định 26/CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành (Không còn đối tượng điều chỉnh) |
19. |
08/1999/CT-UB |
05/3/1999 |
V/v đề phòng xử lý và khắc phục ảnh hưởng sự cố năm 2000 trong các lĩnh vực có sử dụng công nghệ thông tin. |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
20. |
24/1999/CT-UB |
25/5/1999 |
V/v tổ chức các hoạt động kỷ niệm Ngày Môi trường thế giới. |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
21. |
48/1999/CT-UB |
17/12/1999 |
V/v hộ phòng ứng phó bất trắc do ảnh hưởng sự cố máy tính năm 2000 trong các lĩnh vực có sử dụng công nghệ thông tin. |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
22. |
12/2000/CT-UB |
29/3/2000 |
V/v tăng cường công tác giáo dục truyền thông về nước sạch và vệ sinh môi trường và thực hiện Tuần lễ Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường. |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
23. |
15/2001/CT-UB |
17/4/2001 |
V/v tổ chức tuần lễ Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường (29/4 - 06/5/2001) và ngày Môi trường thế giới (05/6/2001). |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
24. |
23/2002/CT-UB |
17/5/2002 |
V/v tổ chức hoạt động kỷ niệm ngày Môi trường thế giới (05/6/2002). |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
25. |
28/2002/CT-UB |
06/9/2002 |
V/v tổ chức các hoạt động hưởng ứng "Chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn" năm 2002 của Việt Nam tại Quảng Bình. |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
26. |
16/2003/CT-UB |
13/5/2003 |
V/v tổ chức các hoạt động kỷ niệm ngày Môi trường thế giới 5/6/2003 |
Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |