Quyết định 1136/QĐ-BNN-XD năm 2011 phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 1136/QĐ-BNN-XD
Ngày ban hành 31/05/2011
Ngày có hiệu lực 31/05/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1136/QĐ-BNN-XD

Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN XÂY DỰNG KHO BẢO QUẢN THUỐC THÚ Y DỰ TRỮ QUỐC GIA

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 2925/QĐ-BNN-XD ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia;
Xét Tờ trình số 171/TT-KHĐT ngày 17/5/2011 của Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 495/XD-CĐ ngày 19/5/2011),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án xây dựng kho bảo quản thuốc thú y dự trữ Quốc gia có tổng mức đầu tư là: 31.464.926.000 đồng (Ba mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi bốn triệu, chín trăm hai mươi sáu ngàn đồng) với nội dung chính như sau:

1. Phần công việc đã thực hiện: 01 gói thầu với tổng giá trị là: 292.854.000 đồng (Hai trăm chín mươi hai triệu, tám trăm năm mươi tư ngàn đồng).

2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Thẩm tra và phê duyệt quyết toán; Dự phòng với tổng giá trị là: 3.443.698.000 đồng (Ba tỷ, bốn trăm bốn mươi ba triệu, sáu trăm chín mươi tám ngàn đồng).

3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 13 gói thầu với tổng giá trị là: 27.728.374.000 đồng (Hai mươi bảy tỷ, bảy trăm hai mươi tám triệu, ba trăm bảy mươi tư ngàn đồng).

Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Theo phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.

Nguồn vốn: Ngân sách nhà nước

Điều 3. Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương (Chủ đầu tư) tổ chức thẩm định, phê duyệt các bước thiết kế tiếp theo phù hợp với thiết kế cơ sở đã được duyệt; phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, quyết định xử lý tình huống trong đấu thầu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.

Chủ đầu tư chịu trách nhiệm thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 171/TT-KHĐT ngày 17/5/2011, khi lựa chọn nhà thầu theo hình thức chỉ định thầu.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các: Cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thuốc Thú y Trung ương và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Kho bạc NN TP Hồ Chí Minh;
- CT TNHH một TV thuốc Thú y TW;
- Vụ TC, KH;
- Lưu: VT, XD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 


PHỤ LỤC

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN XÂY DỰNG KHO BẢO QUẢN THUỐC THÚ Y DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BNN-XD ngày 31/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Tên gói thầu

Giá dự toán gói thầu

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

I

Phần công việc đã thực hiện

292.854

 

 

 

 

 

1

Khảo sát địa hình, địa chất, Lập dự án đầu tư (theo Quyết định số 76/QĐ-CTTYTW ngày 27/8/2010)

292.854

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý IV/2010

Theo đơn giá & theo tỷ lệ phần trăm

30 (ngày)

II

Phần công việc không áp dụng đấu thầu

3.443.698

 

 

 

 

 

1

Quản lý dự án

547.377

 

 

 

 

 

2

Lệ phí thẩm định dự án

10.000

 

 

 

 

 

3

Thẩm tra và phê duyệt quyết toán

26.321

 

 

 

 

 

4

Dự phòng

2.860.000

 

 

 

 

 

III

Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu

27.728.374

 

 

 

 

 

1

Gói số 1: Thiết kế bản vẽ thi công - dự toán, tổng dự toán

253.822

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

90 (ngày)

2

Gói số 2: Thẩm tra TKBVTC-dự toán, tổng dự toán

31.732

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

30 (ngày)

3

Gói số 3: Lựa chọn nhà thầu xây dựng, thiết bị (Lập HSMT và đánh giá HSDT)

81.858

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

30 (ngày)

4

Gói số 4: Kho lạnh; Nhà quản lý; Nhà để xe; Sân đường, thoát nước; Bể phòng cháy chữa cháy+đường ống; Cấp điện ngoài nhà; Máy phát điện 320kVA

5.165.507

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo đơn giá

210 (ngày)

5

Gói số 5: Kho mát

5.644.912

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý II/2012

Theo đơn giá

240 (ngày)

7

Gói số 6: Thiết bị kho mát (Hệ thống điều hòa không khí; Hệ thống kệ chứa hàng); Thiết bị kho lạnh (Thiết bị lạnh; Hệ thống kệ chứa hàng; Tấm pnel cách nhiệt)

15.345.199

Đấu thầu rộng rãi

1 túi hồ sơ

Quý IV/2012

Trọn gói

240 (ngày)

8

Gói số 7: Xe nâng hàng; Phòng cháy chữa cháy (bình bọt, tủ tường, tiêu lệnh, máy bơm)

605.019

Chào hàng cạnh tranh

1 túi hồ sơ

Quý II/2012

Trọn gói

90 (ngày)

9

Gói số 8: giám sát thi công công trình

265.702

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2011

Theo tỷ lệ phần trăm

Theo tiến độ

10

Gói số 9: Giám sát lắp đặt thiết bị

112.389

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý IV/2012

Theo tỷ lệ phần trăm

Theo tiến độ

11

Gói số 10: Kiểm tra chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình XD

79.711

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2012

Trọn gói

60 (ngày)

12

Gói số 11: Kiểm định chất lượng thiết bị

30.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2013

Trọn gói

60 (ngày)

13

Gói số 12: Bảo hiểm công trình

30.000

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Trọn gói

Theo tiến độ

14

Gói số 13: Kiểm toán

82.523

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý IV/2014

Theo tỷ lệ phần trăm

45 (ngày)

 

Tổng cộng

31.464.926

 

 

 

 

 

 

(Ba mươi mốt tỷ, bốn trăm sáu mươi tư triệu, chín trăm hai mươi sáu ngàn đồng)