ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1124/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 28
tháng 05 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 64/TTr-SVHTT&DL ngày
25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ.
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì,
phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xây dựng quy trình điện tử
đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp
thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 2473/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú
Thọ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện,
thị, thành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Trang
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền)
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền)
|
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH
PHÚ THỌ
1. Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở VHTT&DL ủy quyền)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do
cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được Sở VHTT&DL ủy
quyền)
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
04 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”,
“Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
10 ngày làm việc
|
4. Thủ tục
xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
5. Thủ tục
xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ, trình HĐ thi đua khen thưởng cấp huyện
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
08 ngày làm việc
|
6. Thủ tục
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
8. Thủ tục
công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
5 ngày làm việc
|
9. Thủ tục
công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
05 ngày làm việc
|
10. Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
12 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
12. Thủ tục
đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000
bản
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
03 ngày làm việc
|
13. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
30 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
17. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
15 ngày làm việc
|
18. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý hồ
sơ (chuyển bản điện tử ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ).
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông
tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, thẩm tra, xác minh
hồ sơ
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
15 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt hồ sơ, kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Ký phê duyệt kết quả thủ tục
hành chính
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Bộ phận Văn thư; Công chức được
giao xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức, viên chức tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
|
Tổng số ngày:
|
|
20 ngày làm việc
|
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính của UBND tỉnh
|
Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ UBND tỉnh
|
Tổng số ngày giải quyết công việc theo quy trình nội bộ
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
5
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp
Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ
ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp
Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng.
Trong thời hạn 03 ngày, kể từ
ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được
tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được
tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
15
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 24/3/2020
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|