ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1123/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1082/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 188/TTr-SNNPTNT ngày
22/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn (kèm theo 02 phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính
có số thứ tự 61, 62, 64, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 77, 78 - Mục XI. Lĩnh vực
Thủy lợi - Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và các quy trình nội bộ có số
thứ tự 61, 62, 64, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 77, 78 - Mục XI. Lĩnh vực Thủy lợi
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT; Ủy ban nhân dân cấp huyện
và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Quyết định số
1082/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 13 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 4,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
18 ngày
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 4,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
11 ngày
|
3. Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Chi
cục Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 4,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
11 ngày
|
4. Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 4,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
11 ngày
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của
UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
6. Thủ tục Cấp giấy phép cho
các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép nuôi
trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 2,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày làm việc
|
8. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
9. Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 2,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
10. Thủ tục Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 2,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
11. Thủ tục Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị
mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy
lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Chi cục Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 1,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
03 ngày
|
12. Thủ tục Cấp lại giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục
Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục thủy lợi
|
Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và
dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng,
Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Từ bước 6 - bước
10: 1,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo
UBND tỉnh
|
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt hồ sơ
|
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
Bước 11
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện)
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Tổng thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
03 ngày
|