Quyết định 1119/QĐ-BTC năm 2013 điều chuyển tài sản của dự án kết thúc do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 1119/QĐ-BTC
Ngày ban hành 16/05/2013
Ngày có hiệu lực 16/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Hữu Chí
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1119/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN KẾT THÚC

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý và xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc;

Căn cứ đề nghị của Bộ Y tế tại Công văn số 1784/BYT-KHTC ngày 02/4/2013 và ý kiến của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An về việc tiếp nhận tài sản dự án kết thúc;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chuyển các tài sản là xe máy và máy móc, trang thiết bị của dự án với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 143.299.282.443 đồng, giá trị còn lại là 110.659.158.084 đồng của Dự án “Phòng cúm và sẵn sàng ứng phó đại dịch cúm” đã kết thúc về địa phương để quản lý, sử dụng, cụ thể:

1. Các đơn vị thuộc tỉnh Thái Bình: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 18.737.514.645 đồng, giá trị còn lại là 14.793.159.875 đồng (chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

2. Các đơn vị thuộc thành phố Hà Nội: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 14.906.354.339 đồng, giá trị còn lại là 11.247.276.746 đồng (chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

3. Các đơn vị thuộc tỉnh Lạng Sơn: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 12.375.075.721 đồng, giá trị còn lại là 8.967.241.436 đồng (chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm),

4. Các đơn vị thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 18.293.716.065 đồng, giá trị còn lại là 15.310.698.848 đồng (chi tiết theo Phụ lục 4 đính kèm)

5. Các đơn vị thuộc tỉnh Bình Định: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 25.013.690.471 đồng, giá trị còn lại là 19.171.877.090 đồng (chi tiết theo Phụ lục 5 đính kèm).

6. Các đơn vị thuộc tỉnh Đồng Tháp: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 21.737.403.335 đồng, giá trị còn lại là 17.118.247.084 đồng (chi tiết theo Phụ lục 6 đính kèm).

7. Các đơn vị thuộc tỉnh Tiền Giang: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 19.077.672.988 đồng, giá trị còn lại là 14.489.802.726 đồng (chi tiết theo Phụ lục 7 đính kèm).

8. Các đơn vị thuộc tỉnh Long An: Xe máy, máy móc, trang thiết bị với tổng nguyên giá trên sổ kế toán là 19.802.102.556 đồng, giá trị còn lại là 14.182.510.678 đồng (chi tiết theo Phụ lục 8 đính kèm).

Điều 2. Bộ Y tế phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 Quyết định này chỉ đạo đơn vị đang quản lý tài sản của dự án đã kết thúc, đơn vị được tiếp nhận tài sản và các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện việc bàn giao, tiếp nhận và hạch toán tài sản theo đúng quy định hiện hành.

Đơn vị tiếp nhận tài sản có trách nhiệm bố trí, sử dụng tài sản tại Điều 1 Quyết định này đúng tiêu chuẩn, định mức, chế độ do Nhà nước quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý công sản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ Y tế, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- UBND TP Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An;
- Sở Y tế TP Hà Nội và các tỉnh: Thái Bình, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Đồng Tháp, Tiền Giang, Long An;
- Cục QLN&TCĐN;
- Vụ HCSN;
- Lưu: VT, QLCS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hữu Chí

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TÀI SẢN ĐIỀU CHUYỂN CHO TỈNH LẠNG SƠN
(Đính kèm Quyết định số 1119/QĐ-BTC ngày 16/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

STT

Danh mục tài sản

Đơn vị tính

Số lượng/ Khối lượng

Năm đưa vào sử dụng

Giá trị theo sổ kế toán

Ghi chú

Nguyên giá (đồng)

GTCL (đồng)

 

Phương tiện vận tải

 

 

 

609.140.000

426.398.000

 

1

Xe máy Honda Super Dream Model: KVVA Việt Nam

Cái

38

2008

609.140.000

426.398.000

- TTYT TP Lạng Sơn và các huyện Chi Lăng, Hữu Lũng, Trằng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập, Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan; Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn: mỗi đơn vị 3 xe

- Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Lạng Sơn: 2 xe ,

 

Máy móc, trang thiết bị

 

 

 

11.765.935.721

8.540.843.436

 

1

Bộ máy tính gồm 01 Máy tính DELL Optiplex 775 và 01 lưu điện Santak TG 1000VA

bộ

11

2009

327.052.000

196.231.200

TTYT dự phòng tỉnh Lạng Sơn; TTYT TP Lạng Sơn; TTYT các huyện: Chi Lăng, Trằng Định, Văn Lãng, Cao Lộc, Lộc Bình, Đình Lập, Bắc Sơn, Bình Gia, Văn Quan: mỗi đơn vị 1 bộ

2

01 Projector V-Plus V1S và 01 màn chiếu H-Pec TS 70M

bộ

3

2009

64.482.000

38.689.200

TTYT thành phố Lạng Sơn và TTYT các huyện: Tràng Định, Văn Lãng: mỗi đơn vị 1 bộ

 

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh

 

 

 

 

 

 

1

Máy quay đĩa cứng chuẩn AVCHD: Sony Handycam

bộ

1

2009

29.545.000

17.727.000

 

2

Máy ảnh kỹ thuật số Sony CyberShot DSC - N2

Cái

1

2009

12.960.000

7.776.000

 

 

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Máy tính xách tay HP Pavillion dv5-1101TX (FW596PA)

Chiếc

1

2009

27.790.000

16.674.000

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

2

Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA

Cái

1

2009

26.480.000

15.888.000

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

3

Máy phôtôcopy kỹ thuật số Fuji Xerox DocuCentre II 3005

Cái

1

2009

85.034.000

63.775.500

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

4

Máy tính xách tay HP Pavilion DV4-1401TU

Cái

2

2009

36.896.000

22.137.600

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

5

Máy ảnh kỹ thuật số Canon Power Shot G10

Chiếc

1

2009

11.710.000

7.026.000

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

6

Máy Scan HP Scanjet N6010

Cái

1

2009

10.878.000

8.158.500

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

7

Máy ảnh kỹ thuật số Sony CyberShot DSC - N2

Cái

1

2009

12.960.000

7.776.000

Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn

 

Trung tâm y tế huyện Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống Elisa bán tự động, điều khiển bằng vi xử lý gồm 01 Máy đọc Humareader, 01 Máy rửa giếng tự động - Automatic Washer và 01 Máy ủ Humatemp; Hãng sản xuất: Human diagnostica - Cộng hòa Liên bang Đức

Hệ thống

1

2009

294.105.000

220.578.750

 

2

Máy xét nghiệm nước tiểu Teco Diagnostics Model: TC101 - Mỹ

Cái

1

2009

15.855.000

11.891.250

 

3

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II Model SC2-4A1 Hãng Esco -Singapor Indonecia

Cái

1

2009

134.420.000

100.815.000

 

4

Tủ lạnh âm sâu -300c SANYO Model MDF-U333 - Nhật Bản

Cái

1

2009

79.800.000

59.850.000

 

5

Tủ ấm Model INB400 Hãng Memmert - Đức

Cái

1

2009

29.988.000

22.491.000

 

6

Kính hiển vi hai mắt NIKON Model YS 100 - Trung Quốc

Chiếc

1

2009

19.943.000

14.957.250

 

7

Tủ sấy khô Model UNB 400 Hãng Memmert - Đức

Chiếc

 

2009

59.850.000

44.887.500

 

8

Máy li tâm đa năng trấn 4000 vòng/phút HETTICH Model EBA 21 - Đức

Cái

1

2009

79.750.000

59.812.500

 

9

Máy lắc serodia Henry troemner Model ADVANCED 1000MP Microplate Shaker - Mỹ

Cái

1

2009

26.460.000

19.845.000

 

10

Máy hút chân không Model DOA-P504-BN Hãng Gast

Cái

1

2009

14.700.000

11.025.000

 

11

Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số SATORIUS Model TE 4101-Đức

Cái

1

2009

15.510.000

11.632.500

 

12

Cân phân tích Model CPA 224S Hãng Satorius-Đức

Cái

1

2009

53.350.000

40.012.500

 

13

Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy Model Agarfill Hãng Pbi International-Anh

bộ

1

2009

89.980.000

67.485.000

 

14

Máy đếm khuẩn lạc tự động Model 8500 Hãng Funke Gerber-Đức

Cái

1

2009

21.525.000

16.143.750

 

15

Máy cất nước hai lần kèm bộ tiền lọc Bibby Model Aquatron A4000D -

Cái

1

2009

99.000.000

74.250.000

 

16

Máy phun hóa chất ULV Maruyama Model: MD-165DX -Nhật Bản

Cái

3

2009

83.820.000

62.865.000

 

17

Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng Model 1120-C45 Hãng WILDCO - Mỹ

bộ

1

2009

15.000.000

11.250.000

 

18

Máy phân tích nước đi hiện trường - LAMOTTE Model: Smart Spectro - Mỹ

Cái

1

2009

107.940.000

80.955.000

 

19

Máy đo ph/mv(độ dẫn) /nhiệt độ cầm tay Model: Handylab pH11/24pH, Hãng Schott - Đức

Cái

1

2009

17.955.000

13.466.250

 

20

Nồi hấp ướt tiệt trùng Model: SA 300VF Hãng Sturdy - Đài Loan

Cái

1

2009

67.830.000

50.872.500

 

21

Nồi đun cách thủy Model WB29 Hãng Memmert-Đức

Cái

1

2009

29.925.000

22.443.750

 

22

Tủ hút khí độc Việt Nam

Cái

1

2009

49.995.000

37.496.250

 

23

Bộ chấm sắc ký bản mỏng CAMAG Model TLC Basic kit

bộ

1

2009

119.700.000

89.775.000

 

24

Máy đo độ ồn hiện số có phân tích dải tần Lutron Model SL-4001

Cái

1

2009

24.360.000

18.270.000

 

25

Máy phát hiện nhanh hơi khí độc Model VRAE Hãng Rae System

Cái

1

2009

69.825.000

52.368.750

 

26

Máy đo bụi hô hấp Model 3521 Hãng Kanomax

Cái

1

2009

66.990.000

50.242.500

 

27

Máy tính xách tay Sony Vaio VGN-CS26G/Q

Chiếc

1

2009

27.507.353

16.504.412

 

28

Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA Màn chiếu DALITE

Cái

1

2009

33.435.662

20.061.397

 

29

Máy phôtôcopy Fuji Xerox DocuCenter II DC-2005

Cái

1

2009

60.943.015

45.707.261

 

30

Bộ máy tính gồm 01 Máy tính HP Desktop DX 7400MT-GD384AV, 01 Máy in HP2005D và 01 Lưu điện Santak 1000VA

bộ

4

2009

102.441.176

61.464.706

 

31

Bộ trang thiết bị gồm 01 Tivi LCD Samsung 32” và 01 Đầu DVD Sony DVP-NS708HP/S

bộ

1

2009

11.382.353

6.829.412

 

32

Ổn áp trung tâm 5kva - Lioa Viêt Nam

Cái

1

2009

13.753.676

10.315.257

 

33

Bộ Máy tính để bàn Dell (gồm máy tính 960MT, máy in erox Phaser 3435D, UPS)

bộ

26

2010

940.088.162

564.052.898

 

34

01 Projector V-Plus VIS và 01 màn chiếu H-Pec TS 70M

bộ

1

2009

21.494.000

12.896.400

 

35

Bộ máy tính gồm 01 Máy tính DELL Optiplex 775 và 01 lưu điện Santak TG 1000VA .

bộ

1

2009

29.732.000

17.839.200

 

 

Trung tâm y tế huyện Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống Elisa bán tự động, điều khiển bằng vi xử lý gồm 01 Máy đọc Humareader, 01 Máy rửa giếng tự động - Automatic Washer và 01 Máy ủ Humatemp; Hãng sản xuất: Human diagnostica - Cộng hòa Liên bang Đức

Hệ thống

1

2009

294.105.000

220.578.750

 

2

Máy xét nghiệm nước tiểu Teco Diagnostics Model: TC101 - Mỹ

Cái

1

2009

15.855.000

11.891.250

 

3

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II Model SC2-4A1 Hãng Esco -Singapor Indonecia

Cái

1

2009

134.420.000

100.815.000

 

4

Tủ lạnh âm sâu -300c SANYO Model MDF-U333 - Nhật Bản

Cái

1

2009

79.800.000

59.850.000

 

5

Tủ ấm Model INB400 Hãng Memmert - Đức

Cái

1

2009

29.988.000

22.491.000

 

6

Kính hiển vi hai mắt NIKON Model YS 100 - Trung Quốc

Chiếc

1

2009

19.943.000

14.957.250

 

7

Tủ sấy khô Model UNB 400 Hãng Memmert - Đức

Chiếc

2

2009

59.850.000

44.887.500

 

8

Máy li tâm đa năng trấn 4000 vòng/phút HETTICH Model EBA 21 - Đức

Cái

1

2009

79.750.000

59.812.500

 

9

Máy lắc serodia Henry troemner Model ADVANCED 1000MP Microplate Shaker - Mỹ

Cái

1

2009

26.460.000

19.845.000

 

10

Máy hút chân không Model DOA-P504-BN Hãng Gast

Cái

1

2009

14.700.000

11.025.000

 

11

Cân kỹ thuật 0,1g loại hiện số SATORIUS Model TE 4101-Đức

Cái

1

2009

15.510.000

11.632.500

 

12

Cân phân tích Model CPA 224S Hãng Satorius-Đức

Cái

1

2009

53.350.000

40.012.500

 

13

Thiết bị pha chế môi trường nuôi cấy Model Agarfill Hãng Pbi International-Anh

bộ

1

2009

89.980.000

67.485.000

 

14

Máy đếm khuẩn lạc tự động Model 8500 Hãng Funke Gerber-Đức

Cái

1

2009

21.525.000

16.143.750

 

15

Máy cất nước hai lần kèm bộ tiền lọc Bibby Model Aquatron A4000D -

Cái

1

2009

99.000.000

74.250.000

 

16

Máy phun hóa chất ULV Maruyama Model: MD-165DX -Nhật Bản

Cái

3

2009

83.820.000

62.865.000

 

17

Bộ mẫu lấy nước, chất lỏng Model 1120-C45 Hãng WELDCO - Mỹ

bộ

1

2009

15.000.000

11.250.000

 

18

Máy phân tích nước đi hiện trường - LAMOTTE Model: Smart Spectro - Mỹ

Cái

1

2009

107.940.000

80.955.000

 

19

Máy đo ph/mv(độ dẫn) /nhiệt độ cầm tay Model: Handylab pH11/24pH, Hãng Schott - Đức

Cái

1

2009

17.955.000

13.466.250

 

20

Nồi hấp ướt tiệt trùng Model: SA 300VF Hãng Sturdy - Đài Loan

Cái

1

2009

67.830.000

50.872.500

 

21

Nồi đun cách thủy Model WB29 Hãng Memmert-Đức

Cái

1

2009

29.925.000

22.443.750

 

22

Tủ hút khí độc Viêt Nam

Cái

1

2009

49.995.000

37.496.250

 

23

Bộ chấm sắc ký bản mỏng CAMAG Model TLC Basic kit

bộ

1

2009

119.700.000

89.775.000

 

24

Máy đo độ ồn hiện số có phân tích dải tần Lutron Model SL-4001

Cái

1

2009

24.360.000

18.270.000

 

25

Máy phát hiện nhanh hơi khí độc Model VRAE Hãng Rae System

Cái

1

2009

69.825.000

52.368.750

 

26

Máy đo bụi hô hấp Model 3521 Hãng Kanomax

Cái

1

2009

66.990.000

50.242.500

 

27

Máy tính xách tay Sony Vaio VGN-CS26G/Q

Chiếc

1

2009

27.507.353

16.504.412

 

28

Máy chiếu Panasonic PT-LB51NTEA Màn chiếu DALITE

Cái

1

2009

33.435.662

20.061.397

 

29

Máy phôtôcopy Fuji Xerox DocuCenter II DC-2005

Cái

1

2009

60.943.015

45.707.261

 

30

Bộ máy tính gồm 01 Máy tính HP Desktop DX 7400MT-GD384AV, 01 Máy in HP2005D và 01 Lưu điện Santak 1000VA

bộ

4

2009

102.441.176

61.464.706

 

31

Bộ trang thiết bị gồm 01 Tivi LCD Samsung 32” và 01 Đầu DVD Sony DVP-NS708HP/S

bộ

1

2009

11.382.353

6.829.412

 

32

Ổn áp trung tâm 5kva - Lioa Việt Nam

Cái

1

2009

13.753.676

10.315.257

 

 

Bệnh viện đa khoa Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Máy tao oxy kèm máy nén ô xy

cái

1

5/2010

116.487.031

87.365.273

 

2

Máy điều chế hóa chất khử khuẩn

cái

1

5/2010

124.497.860

93.373.394

 

3

Máy truyền dịch

cái

1

6/2010

30.124.252

22.593.188

 

4

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Bình Gia

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

3

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Cao Lộc

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy tao oxy kèm máy nén ô xy

cái

1

5/2010

116.487.031

87.365.273

 

3

Máy điều chế hóa chất khử khuẩn

cái

1

5/2010

124.497.860

93.373.394

 

4

Bơm tiêm điện

cái

1

6/2010

24.138.652

18.103.988

 

5

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

6

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

1

Máy tạo oxy kèm máy nén ô xy

cái

1

5/2010

116.487.031

87.365.273

 

2

Bơm tiêm điện

cái

1

6/2010

24.138.652

18.103.988

 

3

Máy truyền dịch

cái

1

6/2010

30.124.252

22.593.188

 

4

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Đình Lập

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

3

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Hữu Lũng

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy điều chế hóa chất khử khuẩn

cái

1

5/2010

124.497.860

93.373.394

 

3

Máy truyền dịch

cái

2

6/2010

60.248.504

45.186.378

 

4

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

5

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Máy phân tích huyết học 26 thông số

cái

1

5/2010

790.826.977

593.120.233

 

2

Máy XN nhanh khí máu, điện giải

cái

2

6/2010

454.177.710

340.633.282

 

3

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

4

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

2

5/2010

330.605.546

247.954.160

 

5

Bơm tiêm điện

cái

8

6/2010

193.109.216

144.831.912

 

6

Máy truyền dịch

cái

8

6/2010

240.994.016

180.745.512

 

 

Bệnh viện đa khoa Lộc Bình .

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

3

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Tràng Định

 

 

 

 

 

 

1

Bơm tiêm điện

cái

1

6/2010

24.138.652

18.103.988

 

2

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

3

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Văn Lãng

 

 

 

 

 

 

1

Máy XN huyết học tự động 18 thông số

cái

1

5/2010

235.056.885

176.292.663

 

2

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

3

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Bệnh viện đa khoa Văn Quán

 

 

 

 

 

 

1

Máy đo độ bão hòa oxy

cái

1

6/2010

24.164.177

18.123.133

 

2

Máy theo dõi bệnh nhân

cái

1

5/2010

165.302.773

123.977.079

 

 

Tổng cộng

 

 

 

12.375.075.721

8.967.241.436

 

[...]