Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2011 về giá thu một phần viện phí cho trạm y tế xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Số hiệu 1118/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/05/2011
Ngày có hiệu lực 05/05/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Xuân Thân
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1118/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 05 tháng 5 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Tài chính - Y tế - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội việc bổ sung Thông tư 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình số 536/TTr-SYT-STC-BHXH ngày 18 tháng 4 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng cho các Trạm Y tế tuyến xã (kèm Bảng giá thu).

Điều 2. Đối với các loại dịch vụ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền Quyết định phê duyệt Danh mục kỹ thuật cho các Trạm Y tế tuyến xã đã có trong Quyết định 1689/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành khung giá thu một phần viện phí, thì được thu theo giá thu tại Quyết định 1689/QĐ-UBND.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Xuân Thân

 

BIẾU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Giá thu

Phần A

Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe

 

1

Mức thu 1 lần khám lâm sàng (Trạm y tế và Phòng khám đa khoa khu vực)

2.000

Phần B

Khung giá một ngày giường bệnh

 

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ cho trạm y tế và phòng khám đa khoa khu vực (bệnh viên hạng 3):

9.000

2

Ngày giường bệnh chung và chuyên khoa:

5.000

Phần C

Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

 

1

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

20.000

2

Thông bàng quang

6.000

3

Gây tê thấm tại chỗ

40.000

4

Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroite

30.000

5

Cấp cứu bỏng kỳ đầu

30.000

6

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

35.000

7

Khí dung mũi họng

8.000

C2

Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

I

Tiêu hóa gan mật tụy

 

1

Thụt tháo phân

6.000

2

Đặt sonde hậu môn

10.000

II

Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng

 

1

Tét lấy da

20.000

2

Tét nội bì

30.000

3

Tét áp bì

30.000

H

Các kỹ thuật khác

 

1

Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt

10.000

2

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

20.000

III

Hồi sức cấp cứu

 

1

Thổi ngạt

50.000

2

Bóp bóng Ambu

50.000

3

Ép tim ngoài lồng ngực

60.000

4

Băng bó vết thương

25.000

5

Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương

35.000

6

Cầm máu (vết thương chảy máu)

30.000

7

Đặt ống thông dạ dày

60.000

8

Cho ăn qua ống thông dạ dày

20.000

IV

Mắt

 

1

Thông rửa lệ đạo 1 mắt

10.000

2

Lấy dị vật kết mạc 1 mắt

10.000

3

Khâu da mi đơn giản do sang chấn

50.000

4

Chích chắp/lẹo

20.000

5

Sơ cứu chấn thương bỏng mắt

25.000

V

Da Liễu

 

1

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

80.000

2

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

50.000

VI

Tâm Thần

 

1

Liệu pháp lao động điều trị

30.000

2

Xử trí loạn thần cấp

30.000

VII

Y học cổ truyền

 

1

Điện châm

10.000

2

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

10.000

3

Xoa bóp bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

4

Châm cứu

5.000

5

Ôn châm

10.000

6

Mai hoa châm

10.000

7

Chích lễ

10.000

8

Ngâm thuốc

15.000

9

Xông khói thuốc

15.000

11

Chườm ngải

15.000

VIII

Chấn thương chỉnh hình

 

1

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm

25.000

2

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống

80.000

3

Nẹp bột các loại, không nắn

50.000

4

Chích rạch áp xe

15.000

VIII

Phụ sản

 

1

Đặt và tháo dụng cụ tử cung, hút điều hòa kinh nguyệt (Bệnh lý).

20.000

2

Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ

25.000

3

Hút thai dưới 7 tuần (Bệnh lý)

20.000

4

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

150.000

5

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

40.000

6

Kiểm soát tử cung (soi cổ tử cung)

6.000

IX

Răng hàm mặt

 

1

Nhổ răng sữa, chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay

20.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

4

Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1 lần)

20.000

5

Chích nạo áp xe viêm quanh răng

20.000

6

Viêm lợi do mọc răng

20.000

7

Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà (hàn amlgame)

40.000

8

Hàn răng không sang chấn (hàn ximăng)

25.000

9

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30.000

10

Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt

35.000

X

Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu

 

1

Chườm lạnh

5.000

2

Tập vận động có trợ giúp

10.000

3

Vỗ rung lồng ngực

10.000

4

Tập vận động chủ động

5.000

5

Tập vận động có kháng trở

5.000

6

Tập vận động có thụ động

10.000

7

Đo tầm vận động khớp

10.000

8

Đắp nóng

5.000

9

Thử cơ bằng tay

10.000

10

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị viêm não

10.000

11

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cổ (xơ hóa cơ ức đòn chũm)

10.000

12

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh

10.000

13

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống

10.000

14

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo

10.000

15

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ

10.000

16

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bại liệt

10.000

17

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não có thể co cứng

10.000

18

Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn

10.000

19

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay

10.000

20

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

10.000

21

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

10.000

22

PHCN cho người bệnh mang tay giả

10.000

23

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối

10.000

24

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối

10.000

25

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

10.000

26

Vật lý trị liệu và PHCN viêm quanh khớp vai

10.000

27

Vật lý trị liệu và PHCN trật khớp vai

10.000

28

Vật lý trị liệu và PHCN gãy xương đòn

10.000

29

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

10.000

30

Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi dưới

10.000

31

Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi trên

10.000

32

Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

10.000

33

Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật lồng ngực

10.000

34

PHCN vận động người bệnh tai biến mạch máu não

10.000

35

PHCN và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong

10.000

36

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh gãy thân xương đùi

10.000

37

Vật lý trị liệu và PHCN gãy cổ xương đùi

10.000

38

Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương cánh tay

10.000

39

Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương cẳng tay

10.000

40

Vật lý trị liệu và PHCN gãy đầu dưới xương quay

10.000

41

Vật lý trị liệu và PHCN gãy hai xương cẳng chân

10.000

42

Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương thần kinh chày

10.000

43

Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương tủy sống

10.000

44

Vật lý trị liệu và PHCN trong gãy đầu dưới xương đùi

10.000

45

Vật lý trị liệu và PHCN sau chấn thương xương chậu

10.000

46

PHCN cho người bệnh mang chi giả trên gối

10.000

47

PHCN cho người bệnh mang chi giả dưới gối

10.000

48

Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi

10.000

49

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

10.000

50

PHCN cho người bệnh động kinh

10.000

51

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não

10.000

52

Vật lý trị liệu cho người bệnh lao phổi

10.000

53

Vật lý trị liệu và PHCN trong vẹo cổ cấp

10.000

54

Vật lý trị liệu trong suy tim

10.000

55

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

10.000

56

Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi

10.000

57

Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim

10.000

58

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển

10.000

59

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới

10.000

60

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bỏng

10.000

61

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh vá da

10.000

62

Vật lý trị liệu và PHCN trong giãn tĩnh mạch

10.000

63

PHCN thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)

10.000

64

PHCN cho người bệnh viêm khớp dạng thấp

10.000

65

PHCN cho người bệnh đau lưng

10.000

66

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa

10.000

67

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội đau thần kinh tọa

10.000

68

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên

10.000

69

Vật lý trị liệu và PHCN cho người cao tuổi

10.000

70

Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh Parkinson

10.000

XI

Vi sinh - Ký sinh trùng

 

1

Nhuộm soi trực tiếp (TT 14)

12.000

2

Soi tìm ký sinh trùng sốt rét

9.000

3

Soi tìm ký sinh trùng đường ruột

9.000

4

Nhuộm soi tìm nấm

9.000

C3

Các xét nghiệm, thăm dò chức năng

 

1

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

2

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

10.000

3

Công thức máu

6.000

4

Soi tươi tế bào cặn nước tiểu

6.000

5

Thời gian máu chảy

3.000

6

Thời gian máu đông

3.000

7

Co cục máu

6.000

8

Hình dạng cầu nước tiểu

10.000

9

Sắc tố mật - nước tiểu

6.000

10

Định tính Protein (test nhanh)

3.000

11

Định tính đường (test nhanh)

3.000

12

Xét nghiệm chức năng gan Bilirubin toàn phần,trực tiếp, gián tiếp

15.000

13

Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê; Creatinin; Acid Uric….

12.000

14

Điện tâm đồ

12.000

15

Định nhóm máu hệ ABO

6.000