Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 1116/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký | Vy Văn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1116/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 80/TTr-STP ngày 12 tháng 7 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 10 văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
UBND TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Thời điểm rà soát đến ngày 30/6/2011)
Số TT |
Hình thức Văn bản |
Số, kí hiệu Văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Trích yếu văn bản |
Phạm vi hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực của văn bản |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Quyết định |
06/2004/QĐ- UB |
12/02/2004 |
Về việc quy định mức thu phí Xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2011/QĐ- UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
2 |
Quyết định |
24/2004/QĐ-UB |
13/4/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe mô tô cho đối tượng có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
|
3 |
Quyết định |
45/2004/QĐ-UB |
13/8/2004 |
Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, cán bộ không chuyên trách ở thôn, khối phố |
Toàn bộ văn bản |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điều 2 của Quyết định số 45/2004/QĐ- UBND đã được công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 của UBND tỉnh |
4 |
Quyết định |
01/2006/QĐ- UBND |
18/01/2006 |
Ban hành Quy định Quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2011/QĐ- UBND ngày 28/3/2011 của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
5 |
Quyết định |
13/2006/QĐ- UBND |
28/8/2006 |
Về chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, cán bộ không chuyên trách ở thôn, khối phố |
Toàn bộ văn bản |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
6 |
Quyết định |
03/2007/QĐ- UBND |
15/3/2007 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Một phần văn bản (Các khoản 1, 2, 4 của Điều 1) |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 18/02/2011 của UBND tỉnh Quy định về thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
7 |
Quyết định |
29/2007/QĐ- UBND |
06/8/2007 |
Ban hành quy định một số mức chi công tác phí, tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 của UBND tỉnh Ban hành quy định mức chi thực hiện chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
8 |
Quyết định |
22/2008/QĐ- UBND |
08/9/2008 |
Về số lượng, điều kiện và chế độ thù lao đối với nhân viên khuyến nông ở xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 của UBND tỉnh Quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu HĐND các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
|
9 |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND |
11/5/2009 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn |
Một phần văn bản (Các Điều 2, 4, 5, Khoản 2 Điều 6, Điều 7, 8, 11 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND) |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2011/QĐ- UBND ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều trong quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng- Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 11/5/2009 |
|
10 |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND |
23/12/2009 |
Ban hành Quy định về Giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Toàn bộ văn bản |
Được quy định trong văn bản |
|
* Danh mục này ấn định: 10 văn bản.