ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1105/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
30 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH
VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định
1369/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 28/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện
tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết tại Điều 1. Rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/8/2023.
Bãi bỏ nội dung thủ tục hành
chính “Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh” tại Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông
tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà; TH, KGVX;
+ TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC PHÁT
THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC cấp tỉnh
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Ghi chú
|
Sở TT&TT
|
Cơ quan PH giải quyết
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện
tử
|
1
|
1
|
2.001765
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
MC
|
12 ngày làm việc
|
12 ngày làm việc
|
|
x
|
x
|
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Trình tự thực hiện:
|
1. Các đối tượng sau đây phải thực hiện đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh với Sở Thông tin và Truyền thông tại địa phương nơi
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu:
a) Các đối tượng
sau đây được thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh để khai
thác thông tin phục vụ công tác chuyên môn nghiệp vụ:
- Các cơ quan Đảng, Nhà nước, đoàn thể chính trị
- xã hội ở trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ quan báo chí;
- Các cơ quan, tổ chức ngoại giao nước ngoài tại
Việt Nam;
- Văn phòng đại diện, văn phòng thường trú của
các hãng thông tấn, báo chí nước ngoài tại Việt Nam.
b) Các tổ chức có người nước ngoài làm việc, hộ
gia đình và cá nhân người nước ngoài chỉ được thu tín hiệu truyền hình trực
tiếp từ vệ tinh nếu các kênh chương trình đó chưa được cung cấp trên hệ thống
truyền hình trả tiền của Việt Nam tại địa phương nơi tổ chức, gia đình và cá
nhân đó thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu.
c) Các doanh nghiệp có Giấy phép cung cấp dịch vụ
phát thanh, truyền hình trả tiền được làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị
thu tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh không qua biên tập để cung cấp cho
các khách sạn đã được đăng ký hoạt động hợp pháp có người nước ngoài lưu trú.
2. Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm quản
lý và xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh trên địa bàn được giao quản lý.
3. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
có trách nhiệm xét cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh. Trường hợp không cấp đăng ký,
Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
4. Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh có hiệu
lực tối đa 05 (năm) năm kể từ ngày cấp nhưng không vượt quá thời hạn có hiệu
lực ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Thẻ thường
trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
|
- Cách thức thực hiện:
|
- Trực tiếp cho Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang, địa chỉ, trụ sở liên cơ
quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang;
- Qua hệ thống bưu chính.
|
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
1. Hồ sơ cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh được quy định như sau:
a) Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định;
b) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản pháp lý
tương đương đối với các tổ chức quy định
tại Khoản 2 Điều 29 Nghị định này; Thẻ thường trú hoặc giấy tờ pháp lý tương
đương đối với hộ gia đình, cá nhân người
nước ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định này; văn bản đăng ký hoạt động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định này; Giấy
phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp
quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định này;
c) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt
tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư,
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền;
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
- Thời hạn giải quyết:
|
12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân người nước
ngoài.
|
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
- Lệ phí (nếu có):
|
Không có.
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị
đính kèm):
|
Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mẫu số 07/DVTHTT ban hành kèm theo Thông tư số
05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30
tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ
phát thanh, truyền hình.).
|
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có):
|
Không có.
|
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các
biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy
phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
Phụ lục 1. Mẫu Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày tháng năm
20......
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ
THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi: Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố…………...
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân)đăng ký
thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in hoa):…...
- Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………….. - Fax:
……………………………………….
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………………
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số……do….cấp ngày….tháng….năm….(đối
với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do…..cấp
ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu có):(ghi rõ số
văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền số…do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp
đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/
đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh số……do ….ngày…..tháng …..năm (áp dụng đối với trường hợp đề
nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu vào ô trống
phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình
để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh □
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu kênh truyền
hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp □
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị
thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh. □
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT
|
Tên/ biểu tượng kênh chương trình
|
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình
|
Tên hãng sản xuất/
sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng: ……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng 1:
- Anten: ……………………………………….. bộ
Ký, mã hiệu: ………………………………………..
- Đầu thu: ……………………………………….. bộ
Ký, mã hiệu: ………………………………………..
- Vệ tinh phát sóng………………
- Thông số phát sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự thiết
lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu (áp
dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp): …...
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh 2: ………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng
3: …………………....
(Tổ chức/ doanh nghiệp/
cá nhân) cam kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP HOẶC
CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ
chức…
- Bản sao Thẻ thường trú do…cấp
ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa
điểm…
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định
phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể. Ký tên, đóng dấu được hiểu là ký thường
hoặc ký số.
Phụ lục 2. Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
UBND TỈNH ….
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/GCN-TVRO
|
………,
ngày tháng năm
20......
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
(Có giá trị đến hết
ngày....... tháng.......năm.......)
Cấp lần đầu
ngày…….tháng …….năm …
Cấp………ngày……tháng………năm……
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG CHỨNG NHẬN:
1. Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân) (ghi
bằng chữ in hoa): ……………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… - Fax:
…………………………………………
- Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………
- Website (nếu có): …………………………………………………………………………………
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền
hình trả tiền số …do…cấp…ngày…tháng…năm (1)
2. Được thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh, gồm:
Số TT
|
Tên/ biểu tượng kênh chương trình
|
Loại kênh/ nội dung kênh chương trình
|
Tên hãng sản xuất/
sở hữu kênh chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mục đích và phạm vi sử dụng: …………………………………………
4. Địa điểm lắp đặt hệ thống thiết bị thu tín hiệu
kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh:
- Địa chỉ lắp đặt thiết bị thu tín hiệu để thu các
kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp tự
thiết lập hệ thống thiết bị thu): …………………………………
- Địa chỉ doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu:
……………………………………….
5. Thiết bị sử dụng: (2)
- Anten: ……………………..bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Đầu thu: …………………..bộ
Ký hiệu, mã hiệu: ……………
- Vệ tinh phát sóng: ………......
- Thông số phát sóng: ………..
6. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh:
…………………… (1)
7. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến người sử dụng:
………………… (1)
8. Giấy chứng nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối
thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu) truyền hình nước ngoài trực tiếp
từ vệ tinh có hiệu lực kể từ ngày ký thay thế cho Giấy chứng nhận số …..
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân được cấp
chứng nhận;
- Cục PTTH & TTĐT;
- ………………;
- Lưu:
|
GIÁM ĐỐC
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc
vào từng giấy Chứng nhận cụ thể.
- Các mục đánh dấu (1): Chỉ dành cho
doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Các mục đánh dấu (2): Không áp dụng
cho các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng dịch vụ thu tín hiệu truyền hình trực
tiếp từ vệ tinh qua doanh nghiệp làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Ký tên, đóng dấu được hiểu là ký thường hoặc ký số
1 Đối tượng thuộc
mục 2.2 không phải kê khai thông tin này. Đối tượng thuộc mục 2.3, trường hợp thu
tín hiệu qua Internet:(1) không phải kê khai thông tin tại mục Anten, Đầu thu,
Vệ tinh phát sóng; (2) kê khai đầy đủ tên thiết bị sử dụng và địa chỉ Internet
xác định để phát, thu tín hiệu kênh chương trình tại mục Thông số phát sóng.
2 Chỉ áp dụng
cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
3 Chỉ áp dụng
cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3