Quyết định 11/QĐ-BNN-KH năm 2011 về giao chỉ tiêu giải ngân vốn ngoài nước cho dự án đầu tư từ nguồn vốn ODA do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 11/QĐ-BNN-KH
Ngày ban hành 05/01/2011
Ngày có hiệu lực 05/01/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Cao Đức Phát
Lĩnh vực Đầu tư

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 11/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU GIẢI NGÂN VỐN NGOÀI NƯỚC NĂM 2011 CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Hiệp định đã ký giữa Chính phủ Việt Nam và các tổ chức tài trợ cho các dự án đầu tư từ nguồn vốn ODA do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
Căn cứ nguyên tắc giải ngân nguồn vốn vay đã được quy định tại Quyết định số 3050/QĐ-BTC ngày 24/11/2010 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Xét đề nghị tại các văn bản: số 2562/DANN-KHKT ngày 17/12/2010 của Ban Quản lý các dự án nông nghiệp; số 12/DALN-KHKT ngày 04/01/2011 của Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp, số 01/TTr-CPO-KH ngày 04/01/2011 của Ban Quản lý Trung ương dự án thủy lợi; số 02/BQL9-KH ngày 04/01/2011 của Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 9;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Giao cho Ban Quản lý các dự án nông nghiệp, Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp, Ban Quản lý Trung ương dự án thủy lợi và Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 9 chỉ tiêu giải ngân vốn ngoài nước năm 2011 như phụ lục kèm theo.

Điều 2. Ban Quản lý các dự án nông nghiệp, Ban Quản lý các dự án lâm nghiệp, Ban Quản lý Trung ương dự án thủy lợi và Ban Quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 9 chịu trách nhiệm:

- Tổ chức lập tiến độ thực hiện của từng tiểu dự án theo chỉ tiêu giải ngân vốn ngoài nước đã giao, đảm bảo hoàn thành tiến độ dự án theo hiệp định.

- Tổ chức quản lý tiến độ, vốn các dự án đúng chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước, kịp thời tháo gỡ khó khăn vướng mắc cho các chủ đầu tư, các nhà thầu theo chức năng nhiệm vụ được giao. Kịp thời báo cáo Bộ những khó khăn, vướng mắc vượt thẩm quyền để Bộ giải quyết.

- Hàng tháng tổng hợp báo cáo tiến độ thực hiện theo quy định.

Điều 3. Giám đốc các Ban chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về kết quả giải ngân vốn ngoài nước năm 2011 và tiến độ chung theo các Hiệp định đã cam kết.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, thủ trưởng các Cục, Vụ có liên quan và các Ban có tên trong điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng;
- Thứ trưởng Hoàng Văn Thắng;
- Các Tổng cục: Thủy lợi, Lâm nghiệp;
- Các Vụ: HTQT, TC;
- Cục: QLXDCT;
- Các Ban QLDA: NN, TL; Ban QLĐT&XDTL9;
- Lưu VT, KH.

BỘ TRƯỞNG  




Cao Đức Phát

 

PHỤ LỤC

CHỈ TIÊU GIẢI NGÂN VỐN NGOÀI NƯỚC NĂM 2011 CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN ODA
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-BNN-KH ngày 05/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: triệu đồng

Số thứ tự

Dự án

Kế hoạch vốn ngoài nước đã thông báo

Chỉ tiêu giải ngân vốn ngoài nước

 

TỔNG SỐ

2.153.000

3.702.200

I

BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN NÔNG NGHIỆP

653.000

1.316.900

1

Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005

248.100

248.100

2

Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung

246.100

800.000

3

Hệ thống quan sát tầu cá, vùng đánh bắt và nguồn lợi thủy sản bằng công nghệ vệ tinh – MOVIMAR

33.000

100.000

4

Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học

125.800

168.800

II

BAN QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN LÂM NGHIỆP

250.000

288.000

1

Phát triển ngành lâm nghiệp (WB3)

60.000

86.000

2

Phát triển lâm nghiệp và cải thiện đời sống đồng bào Tây Nguyên (FLITCH)

140.000

152.000

3

Phát triển lâm nghiệp ở tỉnh Hòa Bình và Sơn La (KfW7)

50.000

50.000

III

BAN QUẢN LÝ TRUNG ƯƠNG DỰ ÁN THỦY LỢI

760.000

1.385.400

1

Dự án WB.3

318.800

585.000

2

Dự án WB.4

87.900

87.900

3

Dự án Phan Rí – Phan Thiết

72.500

210.000

4

Dự án ADB.4

191.500

400.000

5

Dự án ADB.5

86.300

90.000

6

Dự án ADB.6 (Nam sông Chu – Bắc sông Mã)

3.000

12.500

IV

BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XDTL 9

490.000

711.900

1

Dự án Phước Hòa

450.000

671.900

2

Chống lũ hạ du sông Sài Gòn

40.000

40.000