Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 11/2016/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 12/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Trần Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTr-STNMT ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai;
2. Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 02 tháng 06 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 06 năm 2013 Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính Hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22 tháng 04 năm 2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương và chuyển xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 323/TTr-STNMT ngày 16/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương (có phụ lục đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai là cơ sở để lập, thẩm tra xét duyệt giá trị và thanh toán các nhiệm vụ, dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Công khai đơn giá tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai;
2. Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện Quyết định này;
3. Hàng năm cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và tỉnh để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh đơn giá này cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND ngày 02
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 20% (đồng) |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
||||
Nhân công (đồng) |
Dụng cụ (đồng) |
Thiết bị (đồng) |
Vật liệu (đồng) |
Tổng cộng (đồng) |
|||||
A |
THU NHẬN, KIỂM TRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu nhận TLMT |
Lần |
1.010.797 |
114.966 |
54.382 |
29.831 |
1.209.975 |
241.995 |
1.451.970 |
1.1 |
Xử lý thông báo |
Lần |
303.239 |
34.490 |
16.315 |
8.949 |
362.993 |
72.599 |
435.591 |
1.2 |
Tiếp nhận TLMT |
Lần |
707.558 |
80.476 |
38.067 |
20.881 |
846.983 |
169.397 |
1.016.379 |
2 |
Kiểm tra TLMT |
Lần |
3.460.361 |
281.416 |
262.372 |
57.958 |
4.062.106 |
812.421 |
4.874.528 |
2.1 |
Công tác chuẩn bị |
Lần |
692.072 |
56.283 |
52.474 |
11.592 |
812.421 |
162.484 |
974.906 |
2.2 |
Kiểm tra Tư liệu môi trường |
Lần |
2.422.253 |
196.991 |
183.660 |
40.570 |
2.843.474 |
568.695 |
3.412.169 |
2.3 |
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT |
Lần |
346.036 |
28.142 |
26.237 |
5.796 |
406.211 |
81.242 |
487.453 |
3 |
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi trường |
Lần |
1.330.612 |
150.955 |
78.793 |
28.186 |
1.588.545 |
317.709 |
1.906.255 |
4 |
Lập báo cáo kết quả |
Lần |
1.131.175 |
27.794 |
194.124 |
19.683 |
1.372.777 |
274.555 |
1.647.332 |
B |
BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Bảo quản TLMT |
|
9.021.070 |
652.947 |
441.897 |
2.457.860 |
12.573.774 |
2.514.755 |
15.088.529 |
1 |
Bảo quản kho tư liệu môi trường |
Kho |
3.520.742 |
255.148 |
115.815 |
357.873 |
4.249.577 |
849.915 |
5.099.492 |
2 |
Bảo quản TLMT |
|
5.473.757 |
395.479 |
321.485 |
2.065.117 |
8.255.838 |
1.651.168 |
9.907.005 |
2,1 |
Bảo quản tư liệu giấy |
|
2.285.161 |
164.686 |
107.267 |
458.784 |
3.015.898 |
603.180 |
3.619.077 |
a) |
Đảo kho |
m3 |
1.594.298 |
115.976 |
52.477 |
91.757 |
1.854.508 |
370.902 |
2.225.410 |
b) |
Sắp xếp tư liệu |
m3 |
531.433 |
38.272 |
17.497 |
68.818 |
656.020 |
131.204 |
787.224 |
c) |
Phục chế tư liệu |
trang A4 |
53.143 |
3.479 |
1.732 |
114.696 |
173.050 |
34.610 |
207.660 |
d) |
Quét TLMT chưa có ở định dạng số |
|
106.287 |
6.959 |
35.561 |
183.514 |
332.319 |
66.464 |
398.783 |
|
- Quét báo cáo |
100 trang A4 |
53.143 |
3.479 |
16.394 |
91.757 |
164.773 |
32.955 |
197.728 |
|
- Quét bản đồ |
mảnh |
53.143 |
3.479 |
19.167 |
91.757 |
167.546 |
33.509 |
201.055 |
2,2 |
Bảo quản tư liệu số |
|
1.195.724 |
84.663 |
64.880 |
527.511 |
1.872.778 |
374.556 |
2.247.333 |
a) |
Đảo kho |
100 đĩa |
199.287 |
13.917 |
6.546 |
105.502 |
325.253 |
65.051 |
390.304 |
b) |
Sắp xếp tư liệu |
100 đĩa |
398.575 |
28.994 |
13.047 |
52.751 |
493.367 |
98.673 |
592.040 |
c) |
Sao lưu tư liệu số |
10 đĩa |
199.287 |
13.917 |
7.315 |
158.253 |
378.773 |
75.755 |
454.527 |
d) |
Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN |
tư liệu |
199.287 |
13.917 |
18.986 |
105.502 |
337.693 |
67.539 |
405.231 |
đ) |
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng |
tư liệu |
199.287 |
13.917 |
18.986 |
105.502 |
337.693 |
67.539 |
405.231 |
2,3 |
Cập nhật thư mục tư liệu |
|
1.992.873 |
146.130 |
149.338 |
1.078.822 |
3.367.162 |
673.432 |
4.040.595 |
a) |
Cập nhật trên giấy |
lần |
664.291 |
48.710 |
22.552 |
539.411 |
1.274.964 |
254.993 |
1.529.957 |
b) |
Cập nhật trên phần mềm tra cứu |
lần |
664.291 |
48.710 |
63.393 |
269.705 |
1.046.099 |
209.220 |
1.255.319 |
c) |
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ |
lần |
664.291 |
48.710 |
63.393 |
269.705 |
1.046.099 |
209.220 |
1.255.319 |
3 |
Lập báo cáo |
báo cáo |
26.572 |
2.320 |
4.598 |
34.870 |
68.359 |
13.672 |
82.031 |
II |
Cung cấp TLMT |
|
938.486 |
59.148 |
59.228 |
59.148 |
1.116.010 |
223.202 |
1.339.212 |
1 |
Thủ tục |
lần |
227.053 |
13.917 |
6.546 |
9.858 |
257.374 |
51.475 |
308.849 |
2 |
Chuẩn bị tư liệu |
lần |
454.106 |
28.994 |
41.526 |
26.288 |
550.914 |
110.183 |
661.097 |
3 |
Giao tư liệu |
lần |
227.053 |
13.917 |
6.546 |
9.858 |
257.374 |
51.475 |
308.849 |
4 |
Lập báo cáo kết quả cung cấp |
báo cáo |
30.274 |
2.320 |
4.610 |
13.144 |
50.348 |
10.070 |
60.418 |
C |
CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bảo quản kho tài liệu thư viện |
|
21.374.103 |
827.172 |
1.484.546 |
3.422.827 |
27.108.648 |
5.421.730 |
32.530.377 |
1.1 |
Kiểm tra an toàn kho |
50m2 |
520.685 |
20.150 |
17.497 |
83.382 |
641.714 |
128.343 |
770.057 |
1.2 |
Vệ sinh kho |
50m2 |
1.041.369 |
40.301 |
34.904 |
166.764 |
1.283.338 |
256.668 |
1.540.005 |
1.3 |
Đảo kho |
m3 |
1.562.054 |
60.451 |
52.477 |
250.146 |
1.925.128 |
385.026 |
2.310.153 |
1.4 |
Đăng ký tài liệu |
lần |
7.810.269 |
302.255 |
336.929 |
1.250.728 |
9.700.182 |
1.940.036 |
11.640.218 |
1.5 . |
Theo dõi tư liệu |
lần |
2.603.423 |
100.752 |
175.906 |
416.909 |
3.296.990 |
659.398 |
3.956.388 |
1.6 |
Thống kê tài liệu |
lần |
7.810.269 |
302.255 |
865.860 |
1.250.728 |
10.229.113 |
2.045.823 |
12.274.936 |
1.7 |
Phục chế nhỏ tài liệu |
trang A4 |
26.034 |
1.008 |
972 |
4.169 |
32.183 |
6.437 |
38.620 |
2 |
Bổ sung tài liệu thư viện |
|
3.957.203 |
79.074 |
130.451 |
9.736.180 |
13.902.909 |
2.780.582 |
16.683.490 |
2.1 |
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu |
lần |
1.041.369 |
20.809 |
17.497 |
2.562.153 |
3.641.828 |
728.366 |
4.370.194 |
2.2 |
Trình duyệt |
lần |
260.342 |
5.202 |
23.765 |
640.538 |
929.848 |
185.970 |
1.115.818 |
2.3 |
Bổ sung tài liệu |
lần |
520.685 |
10.404 |
17.497 |
1.281.076 |
1.829.663 |
365.933 |
2.195.595 |
2.4 |
Nhập kho lưu trữ |
tài liệu |
52.068 |
1.040 |
1.732 |
128.108 |
182.948 |
36.590 |
219.538 |
2.5 |
Tổ chức, cho mượn sách |
lần |
520.685 |
10.404 |
17.497 |
1.281.076 |
1.829.663 |
365.933 |
2.195.595 |
2.6 |
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện |
lần |
520.685 |
10.404 |
17.497 |
1.281.076 |
1.829.663 |
365.933 |
2.195.595 |
2.7 |
Lưu hồ sơ |
lần |
1.041.369 |
20.809 |
34.965 |
2.562.153 |
3.659.295 |
731.859 |
4.391.155 |
3 |
Quản lý bạn đọc thư viện |
|
5.961.839 |
263.488 |
664.805 |
2.535.849 |
9.425.980 |
1.885.196 |
11.311.176 |
3.1 |
Tổng hợp thông tin |
lần |
2.082.738 |
92.129 |
297.222 |
886.660 |
3.358.750 |
671.750 |
4.030.500 |
3.2 |
Cập nhật thông tin |
lần |
2.082.738 |
92.129 |
297.222 |
886.660 |
3.358.750 |
671.750 |
4.030.500 |
3-3 |
Quản lý việc sử dụng tài liệu |
lần |
1.692.225 |
74.624 |
56.821 |
718.195 |
2.541.865 |
508.373 |
3.050.238 |
3.4 |
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc |
lần |
104.137 |
4.606 |
13.539 |
44.333 |
166.615 |
33.323 |
199.938 |
4 |
Lưu và bảo quản hồ sơ lưu |
lần |
260.342 |
5.858 |
8.825 |
44.333 |
319.358 |
63.872 |
383.230 |
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11/2016/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Chi phí nhân công |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
Đơn giá sản phẩm trừ khấu hao |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
A |
KIỂM TRA, TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu đất đai |
|
699.820 |
6.120 |
49.391 |
2.887 |
16.309 |
774.527 |
116.179 |
890.706 |
887.386 |
I.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ đăng ký cấp GCN dạng giấy và số |
mét giá |
437.388 |
3.825 |
30.869 |
1.804 |
10.193 |
484.079 |
72.612 |
556.691 |
554.616 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
17.496 |
153 |
1.235 |
72 |
408 |
19.363 |
2.904 |
22.268 |
22.185 |
2 |
Kiểm tra tài liệu |
|
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
3 |
Nhập kho |
|
69.982 |
612 |
4.939 |
289 |
1.631 |
77.453 |
11.618 |
89.071 |
88.739 |
I.2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tài liệu chỉ có dạng giấy: tính bằng 0.60 mức đơn giá quy định tai mục I.1 |
0,60 |
262.433 |
2.295 |
18.521 |
1.082 |
6.116 |
290.447 |
43.567 |
334.015 |
332.770 |
II |
Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác |
|
18.965.122 |
165.865 |
1.338.486 |
78.225 |
441.973 |
20.989.672 |
3.148.451 |
24.138.123 |
24.048.164 |
II.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu đất đai khác dạng giấy và số |
|
11.853.201 |
103.666 |
836.554 |
48.891 |
276.233 |
13.118.545 |
1.967.782 |
15.086.327 |
15.030.102 |
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai |
mét giá |
398.023 |
3.481 |
28.091 |
1.642 |
9.276 |
440.512 |
66.077 |
506.589 |
504.701 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
100 hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai |
130 hồ sơ |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
1.299.041 |
11.361 |
91.681 |
5.358 |
30.274 |
1.437.715 |
215.657 |
1.653.372 |
1.647.210 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
20 điểm |
384.901 |
3.366 |
27.165 |
1.588 |
8.970 |
425.990 |
63.898 |
489.888 |
488.062 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
914.140 |
7.995 |
64.517 |
3.771 |
21.304 |
1.011.725 |
151.759 |
1.163.484 |
1.159.148 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
400 mảnh |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
mét giá |
389.275 |
3.405 |
27.474 |
1.606 |
9.072 |
430.830 |
64.625 |
495.455 |
493.609 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết, sổ đo tính diện tích, sổ dã ngoại, sổ mục kê tạm) |
mét giá |
174.955 |
1.530 |
12.348 |
722 |
4.077 |
193.632 |
29.045 |
222.676 |
221.847 |
5 |
Hồ sơ địa chính (dạng giấy và số) |
|
2.169.442 |
18.974 |
153.111 |
8.948 |
50.558 |
2.401.033 |
360.155 |
2.761.187 |
2.750.897 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký , cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động quyền sử dụng đất |
200 hồ sơ |
437.388 |
3.825 |
30.869 |
1.804 |
10.193 |
484.079 |
72.612 |
556.691 |
554.616 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
300 hồ sơ |
463.631 |
4.055 |
32.721 |
1.912 |
10.805 |
513.124 |
76.969 |
590.092 |
587.893 |
5.3 |
Các giấy tờ khác liên quan đến cấp GCNQSDĐ (tính cho 01 đơn vị cấp xã) |
5 bộ hồ sơ |
393.649 |
3.443 |
27.782 |
1.624 |
9.174 |
435.671 |
65.351 |
501.022 |
499.155 |
5.4 |
Các loại sổ |
30 quyển |
87.478 |
765 |
6.174 |
361 |
2.039 |
96.816 |
14.522 |
111.338 |
110.923 |
5.5 |
Bản lưu GCNQSDĐ |
2000 giấy |
437.388 |
3.825 |
30.869 |
1.804 |
10.193 |
484.079 |
72.612 |
556.691 |
554.616 |
5.6 |
Bản đồ địa chính |
400 mảnh |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai (dạng giấy và số) |
|
2.886.758 |
25.247 |
203.736 |
11.907 |
67.274 |
3.194.922 |
479.238 |
3.674.161 |
3.660.468 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy và số) |
|
1.399.640 |
12.241 |
98.781 |
5.773 |
32.618 |
1.549.053 |
232.358 |
1.781.411 |
1.774.772 |
a |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
8 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
b |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
7 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
c |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
6 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
d |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai) |
5 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
6.2 |
Hồ sơ thống kê đất đai (dạng giấy và số) |
|
1.487.118 |
13.006 |
104.955 |
6.134 |
34.657 |
1.645.869 |
246.880 |
1.892.749 |
1.885.695 |
a |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
6 bộ hồ sơ |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
b |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
5 bộ hồ sơ |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
c |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
4 bộ hồ sơ |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
d |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ) |
3 bộ hồ sơ |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (dạng giấy và số) |
|
2.904.253 |
25.400 |
204.971 |
11.979 |
67.682 |
3.214.286 |
482.143 |
3.696.428 |
3.682.652 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
1.452.127 |
12.700 |
102.486 |
5.990 |
33.841 |
1.607.143 |
241.071 |
1.848.214 |
1.841.326 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
5 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
4 bộ hồ sơ |
358.658 |
3.137 |
25.313 |
1.479 |
8.358 |
396.945 |
59.542 |
456.487 |
454.785 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ hồ sơ |
367.406 |
3.213 |
25.930 |
1.515 |
8.562 |
406.626 |
60.994 |
467.620 |
465.878 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
2 bộ hồ sơ |
376.153 |
3.290 |
26.547 |
1.552 |
8.766 |
416.308 |
62.446 |
478.754 |
476.970 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
1.452.127 |
12.700 |
102.486 |
5.990 |
33.841 |
1.607.143 |
241.071 |
1.848.214 |
1.841.326 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
7 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
6 bộ hồ sơ |
358.658 |
3.137 |
25.313 |
1.479 |
8.358 |
396.945 |
59.542 |
456.487 |
454.785 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
5 bộ hồ sơ |
367.406 |
3.213 |
25.930 |
1.515 |
8.562 |
406.626 |
60.994 |
467.620 |
465.878 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
4 bộ hồ sơ |
376.153 |
3.290 |
26.547 |
1.552 |
8.766 |
416.308 |
62.446 |
478.754 |
476.970 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ hồ sơ |
358.658 |
3.137 |
25.313 |
1.479 |
8.358 |
396.945 |
59.542 |
456.487 |
454.785 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất; báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) |
3 bộ hồ sơ |
349.910 |
3.060 |
24.695 |
1.443 |
8.154 |
387.263 |
58.089 |
445.353 |
443.693 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
mét giá |
393.649 |
3.443 |
27.782 |
1.624 |
9.174 |
435.671 |
65.351 |
501.022 |
499.155 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
mét giá |
371.779 |
3.252 |
26.239 |
1.533 |
8.664 |
411.467 |
61.720 |
473.187 |
471.424 |
II.2 |
Kiểm tra, tiếp nhận các loại tài liệu khác dạng giấy: đơn giá tính bằng 0.60 các đơn giá quy định tại mục I.2 trên |
0,60 |
7.111.921 |
62.200 |
501.932 |
29.335 |
165.740 |
7.871.127 |
1.180.669 |
9.051.796 |
9.018.061 |
B |
CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ đăng ký, cấp GCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Chỉnh lý tài liệu dạng hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ |
mét giá |
5.423.285 |
94.409 |
829.394 |
14.162 |
132.313 |
6.493.563 |
974.034 |
7.467.597 |
7.451.311 |
1 |
Bước 1: Công tác chuẩn bị |
mét giá |
123.961 |
1.888 |
16.588 |
283 |
2.646 |
145.366 |
21.805 |
167.171 |
166.846 |
2 |
Bước 2: Chỉnh lý tài liệu |
mét giá |
5.274.532 |
91.577 |
804.512 |
13.737 |
128.343 |
6.312.702 |
946.905 |
7.259.607 |
7.243.809 |
2.1 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
mét giá |
189.040 |
2.832 |
24.882 |
425 |
3.969 |
221.149 |
33.172 |
254.321 |
253.832 |
2.2 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu đối với tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu đã lập hồ sơ bộ) |
mét giá |
966.894 |
16.994 |
149.291 |
2.549 |
23.816 |
1.159.544 |
173.932 |
1.333.476 |
1.330.544 |
2.3 |
Biên mục phiếu tin |
mét giá |
768.557 |
13.217 |
116.115 |
1.983 |
18.524 |
918.396 |
137.759 |
1.056.155 |
1.053.875 |
2.4 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và việc biên mục phiếu tin (chưa đạt - chỉnh sửa, hoàn chỉnh - đạt). |
(Công nhóm/mét) |
514.437 |
9.441 |
82.939 |
1.416 |
13.231 |
621.465 |
93.220 |
714.685 |
713.056 |
2.5 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin |
mét giá |
123.961 |
1.888 |
16.588 |
283 |
2.646 |
145.366 |
21.805 |
167.171 |
166.846 |
2.6 |
Biên mục hồ sơ (Sắp xếp hồ sơ theo hướng dẫn; Đánh số tờ; Nhập mục lục trường văn bản; In mục lục, kẹp vào bìa hồ sơ; Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc) |
mét giá |
1.394.559 |
24.546 |
215.642 |
3.682 |
34.401 |
1.672.831 |
250.925 |
1.923.756 |
1.919.522 |
2.7 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
mét giá |
294.407 |
4.720 |
41.470 |
708 |
6.616 |
347.921 |
52.188 |
400.109 |
399.295 |
2.8 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ. |
mét giá |
71.277 |
944 |
8.294 |
142 |
1.323 |
81.980 |
12.297 |
94.277 |
94.114 |
2.9 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; Viết, dán nhãn hộp; |
mét giá |
34.089 |
944 |
8.294 |
142 |
1.323 |
44.792 |
6.719 |
51.511 |
51.348 |
2.10 |
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên giá và Giao, nhận tài liệu vào kho |
mét giá |
223.129 |
3.776 |
33.176 |
566 |
5.293 |
265.941 |
39.891 |
305.832 |
305.180 |
2.11 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và kiểm tra việc nhập phiếu tin |
mét giá |
539.229 |
9.441 |
82.939 |
1.416 |
13.231 |
646.257 |
96.939 |
743.196 |
741.567 |
2.12 |
Lập mục lục hồ sơ (Viết lời nói đầu; Lập bảng tra cứu hồ sơ; In mục lục, nhân bản; Đóng quyển mục lục) |
mét giá |
154.951 |
2.832 |
24.882 |
425 |
3.969 |
187.059 |
28.059 |
215.118 |
214.630 |
3 |
Bước 3: Kết thúc chỉnh lý |
|
24.792 |
944 |
8.294 |
142 |
1.323 |
35.495 |
5.324 |
40.819 |
40.656 |
I.2 |
Chỉnh lý các tài liệu hồ sơ đăng ký, cấp GCN dạng giấy đối với tài liệu rời lẻ tỉnh bằng 1,10 mức quy định tại mục I |
1,10 |
5.965.614 |
103.850 |
912.333 |
15.578 |
145.544 |
7.142.919 |
1.071.438 |
8.214.357 |
8.196.442 |
II |
Chỉnh lý tài liệu đất đai khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Chỉnh lý các loại tài liệu đất đai khác đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các văn bản hành chính về quản lý đất đai (tài liệu hành chính) |
mét giá |
5.694.449 |
99.129 |
870.864 |
14.870 |
138.928 |
6.818.241 |
1.022.736 |
7.840.977 |
7.823.877 |
2 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
100 hồ sơ |
4.772.491 |
83.080 |
729.867 |
12.463 |
116.435 |
5.714.335 |
857.150 |
6.571.486 |
6.557.154 |
3 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại đất đai |
130 hồ sơ |
5.802.915 |
101.018 |
887.452 |
15.153 |
141.575 |
6.948.112 |
1.042.217 |
7.990.329 |
7.972.903 |
4 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
|
15.347.897 |
267.178 |
2.513.064 |
40.079 |
374.445 |
18.542.662 |
2.781.399 |
21.324.061 |
21.277.971 |
4.1 |
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa chính) |
20 điểm |
4.338.628 |
75.527 |
829.394 |
11.330 |
105.850 |
5.360.729 |
804.109 |
6.164.839 |
6.151.809 |
4.2 |
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính |
|
11.009.269 |
191.650 |
1.683.670 |
28.749 |
268.595 |
13.181.933 |
1.977.290 |
15.159.223 |
15.126.161 |
a |
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc |
400 mảnh |
1.626.986 |
28.323 |
248.818 |
4.249 |
39.694 |
1.948.069 |
292.210 |
2.240.279 |
2.235.393 |
b |
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất |
mét giá |
4.772.491 |
83.080 |
729.867 |
12.463 |
116.435 |
5.714.335 |
857.150 |
6.571.486 |
6.557.154 |
c |
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm) |
mét giá |
4.609.792 |
80.248 |
704.985 |
12.038 |
112.466 |
5.519.529 |
827.929 |
6.347.458 |
6.333.614 |
5 |
Hồ sơ địa chính (dạng giấy) |
|
21.476.209 |
373.860 |
3.284.400 |
56.082 |
523.959 |
25.714.509 |
3.857.176 |
29.571.686 |
29.507.192 |
5.1 |
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại, đăng ký biến động QSDĐ |
200 hồ sơ |
5.423.285 |
94.409 |
829.394 |
14.162 |
132.313 |
6.493.563 |
974.034 |
7.467.597 |
7.451.311 |
5.2 |
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN |
300 hồ sơ |
5.748.682 |
100.074 |
879.158 |
15.012 |
140.252 |
6.883.177 |
1.032.477 |
7.915.653 |
7.898.390 |
5.3 |
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã) |
5 bộ tài liệu |
4.880.957 |
84.968 |
746.455 |
12.746 |
119.082 |
5.844.207 |
876.631 |
6.720.838 |
6.706.180 |
5.4 |
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai) |
30 quyển |
542.329 |
9.441 |
82.939 |
1.416 |
13.231 |
649.356 |
97.403 |
746.760 |
745.131 |
5.5 |
Bản lưu GCN |
2000 giấy |
4.880.957 |
84.968 |
746.455 |
12.746 |
119.082 |
5.844.207 |
876.631 |
6.720.838 |
6.706.180 |
6 |
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai |
|
9.436.516 |
164.272 |
1.443.146 |
24.642 |
230.224 |
11.298.800 |
1.694.820 |
12.993.619 |
12.965.281 |
6.1 |
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (8 bộ), cấp huyện (7 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp cả nước (05 bộ) |
bộ tài liệu |
4.772.491 |
83.080 |
729.867 |
12.463 |
116.435 |
5.714.335 |
857.150 |
6.571.486 |
6.557.154 |
6.2 |
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (06 bộ), cấp huyện (5 bộ), cấp tỉnh (4 bộ), cấp vùng, cấp cả nước (3 bộ). |
bộ tài liệu |
4.664.025 |
81.192 |
713.279 |
12.179 |
113.789 |
5.584.464 |
837.670 |
6.422.134 |
6.408.127 |
7 |
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (dạng giấy) |
|
34.492.093 |
600.441 |
5.274.946 |
90.071 |
841.510 |
41.299.060 |
6.194.859 |
47.493.919 |
47.390.338 |
7.1 |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất |
|
17.246.046 |
300.221 |
2.637.473 |
45.035 |
420.755 |
20.649.530 |
3.097.430 |
23.746.960 |
23.695.169 |
a |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
5 bộ tài liệu |
4.230.162 |
73.639 |
646.927 |
11.046 |
103.204 |
5.064.979 |
759.747 |
5.824.726 |
5.812.023 |
b |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
4 bộ tài liệu |
4.284.395 |
74.583 |
655.221 |
11.188 |
104.527 |
5.129.915 |
769.487 |
5.899.402 |
5.886.536 |
c |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
3 bộ tài liệu |
4.338.628 |
75.527 |
663.515 |
11.330 |
105.850 |
5.194.850 |
779.228 |
5.974.078 |
5.961.049 |
d |
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) |
2 bộ tài liệu |
4.392.861 |
76.471 |
671.809 |
11.471 |
107.173 |
5.259.786 |
788.968 |
6.048.754 |
6.035.562 |
7.2 |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất |
|
17.246.046 |
300.221 |
2.637.473 |
45.035 |
420.755 |
20.649.530 |
3.097.430 |
23.746.960 |
23.695.169 |
a |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết minh) |
8 bộ tài liệu |
4.230.162 |
73.639 |
646.927 |
11.046 |
103.204 |
5.064.979 |
759.747 |
5.824.726 |
5.812.023 |
b |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo thuyết minh) |
7 bộ tài liệu |
4.284.395 |
74.583 |
655.221 |
11.188 |
104.527 |
5.129.915 |
769.487 |
5.899.402 |
5.886.536 |
c |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh) |
6 bộ tài liệu |
4.338.628 |
75.527 |
663.515 |
11.330 |
105.850 |
5.194.850 |
779.228 |
5.974.078 |
5.961.049 |
d |
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước; báo cáo thuyết minh) |
5 bộ tài liệu |
4.392.861 |
76.471 |
671.809 |
11.471 |
107.173 |
5.259.786 |
788.968 |
6.048.754 |
6035.562 |
8 |
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ) dạng giấy |
3 bộ tài liệu |
4.447.094 |
77.415 |
680.103 |
11.613 |
108.497 |
5.324.722 |
798.708 |
6.123.430 |
6.110.075 |
9 |
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng giá đất; các loại bản đồ) (dạng giấy) |
3 bộ tài liệu |
4.338.628 |
75.527 |
663.515 |
11.330 |
105.850 |
5.194.850 |
779.228 |
5.974.078 |
5.961.049 |
10 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
mét giá |
4.772.491 |
83.080 |
729.867 |
12.463 |
116.435 |
5.714.335 |
857.150 |
6.571.486 |
6.557.154 |
11 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác) |
mét giá |
4.609.792 |
80.248 |
704.985 |
12.038 |
112.466 |
5.519.529 |
827.929 |
6.347.458 |
6.333.614 |
II.2 |
Chỉnh lý tài liệu đất đai khác dạng giấy khác đã lập hồ sơ sơ bộ: đơn giá tính bằng 1.10 mức quy định tại mục III trên |
1,10 |
126.709.631 |
2.205.773 |
19.560.429 |
330.882 |
3.091.357 |
151.898.071 |
22.784.711 |
174.682.782 |
174.302.268 |
III |
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số |
|
169.014 |
2.164 |
541.386 |
6.038 |
9.295 |
727.897 |
109.185 |
837.082 |
830.138 |
III.1 |
Đĩa DVD |
Đĩa |
89.478 |
1.145 |
286.448 |
3.195 |
4.918 |
385.183 |
57.777 |
442.961 |
439.287 |
1 |
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb |
|
48.366 |
619 |
154.837 |
1.727 |
2.658 |
208.207 |
31.231 |
239.438 |
237.452 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
7.165 |
93 |
23.225 |
259 |
399 |
31.142 |
4.671 |
35.813 |
35.515 |
b) |
Thực hiện tổ chức sắp xếp, lưu trữ |
|
37.618 |
483 |
120.773 |
1.347 |
2.074 |
162.294 |
24.344 |
186.638 |
185.089 |
c) |
Lập báo cáo tổ chức sắp xếp, lưu trữ |
|
3.583 |
43 |
10.839 |
121 |
186 |
14.772 |
2.216 |
16.987 |
16.848 |
2 |
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 2Gb |
|
41.111 |
526 |
131.611 |
1.468 |
2.260 |
176.976 |
26.546 |
203.523 |
201.835 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
6.091 |
79 |
19.742 |
220 |
339 |
26.470 |
3.971 |
30.441 |
30.188 |
b) |
Tổ chức lưu trữ |
|
31.976 |
410 |
102.657 |
1.145 |
1.763 |
137.950 |
20.693 |
158.643 |
157.326 |
c) |
Lập báo cáo |
|
3.045 |
37 |
9.213 |
103 |
158 |
12.556 |
1.883 |
14.439 |
14.321 |
III.2 |
Đĩa CD |
|
79.536 |
1.019 |
254.939 |
2.843 |
4.377 |
342.714 |
51.407 |
394.121 |
390.851 |
1 |
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 600 Mb |
|
42.992 |
551 |
137.805 |
1.537 |
2.366 |
185.251 |
27.788 |
213.038 |
211.271 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
7.165 |
94 |
20.671 |
261 |
355 |
28.546 |
4.282 |
32.828 |
32.527 |
b) |
Tổ chức lưu trữ |
|
32.244 |
413 |
107.488 |
1.153 |
1.845 |
143.143 |
21.471 |
164.615 |
163.289 |
c) |
Lập báo cáo |
|
3.583 |
44 |
9.646 |
123 |
166 |
13.562 |
2.034 |
15.596 |
15.455 |
2 |
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 300Mb |
|
36.544 |
468 |
117.134 |
1.306 |
2.011 |
157.463 |
23.619 |
181.083 |
179.580 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
6.091 |
80 |
17.570 |
222 |
302 |
24.264 |
3.640 |
27.904 |
27.648 |
b) |
Tổ chức lưu trữ |
|
27.408 |
351 |
91.364 |
980 |
1.569 |
121.672 |
18.251 |
139.922 |
138.796 |
c) |
Lập báo cáo |
|
3.045 |
37 |
8.199 |
105 |
141 |
11.527 |
1.729 |
13.257 |
13.136 |
C |
BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu |
m2 |
72.820 |
5.814 |
10.430 |
210 |
2.248 |
91.522 |
13.728 |
105.250 |
105.008 |
1 |
Kho chuyên dụng |
|
19.681 |
1.571 |
3.477 |
57 |
608 |
25.393 |
3.809 |
29.202 |
29.137 |
2 |
Kho thông thường |
|
23.617 |
1.886 |
3.477 |
68 |
729 |
29.777 |
4.467 |
34.243 |
34.165 |
3 |
Kho tạm |
|
29.521 |
2.357 |
3.477 |
85 |
911 |
36.352 |
5.453 |
41.804 |
41.706 |
II |
Bảo quản tài liệu lưu trữ đất đai dạng giấy |
mét |
317.355 |
4.125 |
40 |
994 |
7.839 |
330.353 |
49.553 |
379.906 |
378.763 |
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
317.355 |
4.125 |
40 |
994 |
7.839 |
330.353 |
49.553 |
379.906 |
378.763 |
III |
Phục chế nhỏ (vá, dán) tài liệu giấy |
Tờ |
90.397 |
1.797 |
6.650 |
345 |
2.213 |
101.402 |
15.210 |
116.613 |
116.216 |
1 |
Khổ A4, A3 |
|
28.697 |
570 |
2.145 |
111 |
714 |
32.238 |
4.836 |
37.074 |
36.946 |
2 |
Khổ A1; A2 |
|
30.132 |
599 |
2.145 |
111 |
714 |
33.702 |
5.055 |
38.757 |
38.629 |
3 |
Khổ A0 |
|
31.567 |
627 |
2.360 |
123 |
785 |
35.462 |
5.319 |
40.782 |
40.641 |
IV |
Quét tài liệu: Áp dụng Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quét (scan) tài liệu khổ A4 |
Trang A4 |
1.118 |
16 |
720 |
241 |
21 |
2.114 |
317 |
2.432 |
2.155 |
2 |
Quét (scan) tài liệu khổ A3 |
Trang A3 |
2.236 |
31 |
1.439 |
241 |
21 |
3.967 |
595 |
4.563 |
4.286 |
3 |
Quét (scan) tài liệu khổ A2 |
Trang A2 |
4.471 |
63 |
2.878 |
241 |
21 |
7.674 |
1.151 |
8.825 |
8.548 |
4 |
Quét (scan) tài liệu khổ A1 |
Trang A1 |
8.942 |
126 |
5.757 |
241 |
21 |
15.086 |
2.263 |
17.349 |
17.072 |
5 |
Quét (scan) tài liệu khổ A0 |
Trang A0 |
17.885 |
252 |
11.514 |
241 |
21 |
29.911 |
4.487 |
34.398 |
34.121 |
V |
Bảo quản tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.l |
Đĩa DVD |
Đĩa |
341.342 |
5.694 |
91.519 |
9.123 |
13.630 |
461.309 |
69.196 |
530.505 |
520.013 |
1 |
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 4Gb |
|
184.509 |
3.078 |
49.470 |
4.932 |
7.368 |
249.356 |
37.403 |
286.759 |
281.088 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
35.827 |
585 |
9.399 |
937 |
1.400 |
48.148 |
7.222 |
55.370 |
54.293 |
b) |
Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
112.855 |
1.908 |
30.671 |
3.058 |
4.568 |
153.060 |
22.959 |
176.019 |
172.503 |
c) |
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị |
|
35.827 |
585 |
9.399 |
937 |
1.400 |
48.148 |
7.222 |
55.370 |
54.293 |
2 |
Đĩa DVD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 2Gb |
|
156.833 |
2.616 |
42.049 |
4.192 |
6.262 |
211.953 |
31.793 |
243.745 |
238.925 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
30.453 |
497 |
7.989 |
796 |
1.190 |
40.926 |
6.139 |
47.065 |
46.149 |
b) |
Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
95.927 |
1.622 |
26.071 |
2.599 |
3.883 |
130.101 |
19.515 |
149.616 |
146.628 |
c) |
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị |
|
30.453 |
497 |
7.989 |
796 |
1.190 |
40.926 |
6.139 |
47.065 |
46.149 |
V.2 |
Đĩa CD |
Đĩa |
|
5.068 |
81.452 |
8.120 |
12.131 |
106.770 |
66.223 |
507.707 |
498.369 |
1 |
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ khoảng 650 Mb |
|
180.926 |
2.739 |
44.028 |
4.389 |
6.557 |
238.640 |
35.796 |
274.436 |
269.389 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
35.827 |
520 |
8.806 |
834 |
1.246 |
47.233 |
7.085 |
54.318 |
53.359 |
b) |
Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
109.272 |
1.698 |
26.417 |
2.721 |
4.065 |
144.174 |
21.626 |
165.800 |
162.671 |
c) |
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị |
|
35.827 |
520 |
8.806 |
834 |
1.246 |
47.233 |
7.085 |
54.318 |
53.359 |
2 |
Đĩa CD có dung lượng tài liệu lưu trữ < 300Mb |
|
153.787 |
2.328 |
37.424 |
3.731 |
5.574 |
202.844 |
30.427 |
233.271 |
228.980 |
a) |
Công tác chuẩn bị |
|
30.453 |
442 |
7.485 |
709 |
1.059 |
40.148 |
6.022 |
46.170 |
45.355 |
b) |
Bảo trì dữ liệu và thiết bị |
|
92.881 |
1.444 |
22.454 |
2.313 |
3.456 |
122.548 |
18.382 |
140.930 |
138.270 |
c) |
Lập báo cáo bảo trì dữ liệu, thiết bị |
|
30.453 |
442 |
7.485 |
709 |
1.059 |
40.148 |
6.022 |
46.170 |
45.355 |
VI |
Thống kê tài liệu |
lần |
716.540 |
6.543 |
27.413 |
2.918 |
16.300 |
769.714 |
115.457 |
885.171 |
881.816 |
VII |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị |
|
326.526 |
9.590 |
47.212 |
2.867 |
11.472 |
397.666 |
59.650 |
457.316 |
454.019 |
1 |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho |
mét giá |
175.552 |
5.156 |
23.606 |
1.542 |
6.168 |
212.022 |
31.803 |
243.826 |
242.053 |
2 |
Tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý |
mét giá |
150.974 |
4.434 |
23.606 |
1.326 |
5.304 |
185.644 |
27.847 |
213.491 |
211.966 |
D |
PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp |
|
25.958 |
229 |
64.376 |
737 |
687 |
91.986 |
13.798 |
105.784 |
104.937 |
1 |
Khai thác 01 trang |
Trang |
12.296 |
113 |
8.156 |
76 |
316 |
20.956 |
3.143 |
24.098 |
24.010 |
2 |
Khai thác 01 mảnh |
mảnh |
13.662 |
124 |
56.221 |
661 |
371 |
71.038 |
10.655 |
81.687 |
80.927 |
II |
Phục vụ khai thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử: |
|
27.256 |
240 |
67.595 |
774 |
721 |
96.586 |
14.488 |
111.074 |
110.184 |
|
Tính bằng 1,05 định mức Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức trực tiếp |
1,05 |
27.256 |
240 |
67.595 |
774 |
721 |
96.586 |
14.488 |
111.074 |
110.184 |
1 |
Khai thác 01 trang |
|
12.911 |
117 |
8.563 |
80 |
332 |
22.002 |
3.300 |
25.303 |
25.211 |
2 |
Khai thác 01 mảnh |
|
14.345 |
123 |
59.032 |
694 |
389 |
74.583 |
11.188 |
85.771 |
84.973 |
III |
Tổng hợp tình hình khai thác sử dụng tài liệu |
báo cáo |
179.135 |
2.962 |
47.138 |
771 |
3.995 |
234.001 |
35.100 |
269.101 |
268.215 |