Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Số hiệu 11/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2012
Ngày có hiệu lực 04/05/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Y Dhăm Ênuôl
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 27/03/2012; Báo cáo thẩm định số 61/BCTĐ-STP, ngày 21/3/2012 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp lệ phí trước bạ (Chi tiết theo Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:

1. Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe hai bánh gắn máy;

2. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;

3. Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

4. Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

5. Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ tài sản đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh;

6. Các Quyết định điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ của Sở Tài chính trước ngày ban hành quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Website Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp (b/c);
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính (để kiểm tra VB);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; Đài PTTH; Công báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Dhăm Ênuôl

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh)

Phần 1.

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

TÊN TÀI SẢN SẢN

NƯỚC SẢN XUẤT

GIÁ XE (mới 100%)

A

XE NHẬT SẢN XUẤT

 

 

I

HÃNG HONDA

Nhật Bản

 

1

HONDA 50CC

 

 

1.1

HONDA 50CC KIỂU 81

 

 

 

Sản xuất trước 1977

 

5.000

 

Sản xuất 1978-1980

 

6.000

 

Sản xuất 1981-1986

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

1.2

HONDA 50CC KIỂU 82

 

 

 

Sản xuất 1982-1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

1.3

CHALY 50, 70

 

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

6.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

8.000

1.4

HONDA CD 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.5

HONDA JAZZ 50

 

 

 

Sản xuất trước 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 về sau

 

6.000

1.6

HONDA ĐAM 67,68 …

 

3.000

2

HONDA 70 - 90

 

 

2.1

HONDA 70 - 90 kiểu 81

 

 

 

Sản xuất trước 1980 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

10.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

12.000

2.2

HONDA 79-90 kiểu 82

 

 

 

Sản xuất 1982 - 1985

 

8.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

10.000

2.3

HONDA 70-90 CD

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

5.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

8.000

2.4

HONDA 70-90 ga tay

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

7.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

9.000

2.5

HONDA 70 DD, DM, DN …

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

9.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

11.000

3

HONDA 90 - 125CC

 

 

3.1

HONDA NOVAC

 

 

 

Sản xuất 1989- 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

17.000

3.2

HONDA WAVE

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

15.000

3.3

HONDA ASTRA

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

14.000

3.4

HONDA WIN

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

11.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

14.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

17.000

3.5

HONDA DREAM II, I

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

17.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

20.000

3.6

HONDA EX 100 - 100CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

12.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

15.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

18.000

3.7

HONDA CB 90 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

8.000

 

Sản xuất 1989 - 1996

 

12.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

16.000

3.8

HONDA SPACY

 

 

 

Sản xuất 1991 về trước

 

50.000

 

Sản xuất 1992

 

60.000

3.9

HONDA GL - MAX 125

 

 

 

Sản xuất 1989 - 1990

 

30.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

45.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

70.000

3.10

HONDA REBEL 125-150CC

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

50.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

65.000

4

HONDA TRÊN 150CC

 

 

4.1

HONDA CUSTOM - LA

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

25.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

64.000

4.2

HONDA GL PRO

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

30.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

4.3

HONDA REBEL 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

60.000

4.4

HONDA CUSTOM  - LA 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

20.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

40.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

80.000

4.5

HONDA GN 400

 

 

 

Sản xuất 1985 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1986 - 1995

 

25.000

 

Sản xuất 1986 về sau

 

40.000

II

HÃNG SUZUKI

 

 

1

Loại xe 50, 70, 90

 

 

 

Sản xuất trước 1975

 

4.000

 

Sản xuất 1976 - 1980

 

5.000

 

Sản xuất 1981 - 1990

 

6.000

 

Sản xuất 1991 - 1995

 

9.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

12.000

2

SUZUKI FD, FB 100 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1993

 

12.000

 

Sản xuất 1994 - 1995

 

14.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

3

SUZUKI CRYSTAR

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

15.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

18.000

4

SUZUKI VIVA

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

14.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

17.000

5

SUZUKI GN

 

 

 

Sản xuất 1993 về trước

 

18.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

22.000

6

SUZUKI SPORT, FX 110 - 125

 

 

 

Sản xuất 1996 về trước

 

22.000

 

Sản xuất 1997 về sau

 

30.000

7

CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC

 

15.000

III

HÃNG YAMAHA

 

 

1

YAMAHA 50 - 90CC

 

 

 

Sản xuất 1980 về trước

 

4.000

 

Sản xuất 1981 - 1985

 

8.000

2

YAMAHA SS 110 - 125CC

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

10.000

 

Sản xuất 1989 - 1995

 

15.000

 

Sản xuất 1996 về sau

 

18.000

IV

HÃNG KAWASAKI

 

 

1

KAWASAKI MAX II

 

14.000

2

KAWASAKI - NEO MAX II

 

18.000

 

HONDA PS 150i

 

95.000

 

HONDA SPACY 125

 

 

 

HONDA SHADOW Nhật Bản 745cc

 

260.000

 

HONDA CBR 1000RR Nhật Bản 999cc

 

450.000

B

XE Ý SẢN XUẤT

 

 

1

Loại xe 50 - 90cc

Ý

 

 

Sản xuất trước 1975

 

7.000

 

Sản xuất 1994 về sau

 

21.000

2

Loại xe 125 - 150cc

Ý

 

 

HONDA 150@

 

110.000

 

HONDA DYLAN 150cc

 

120.000

 

HONDA SH 125, WE 125cc

 

105.000

 

PIAGGO LIBERTY 125cc

 

70.000

 

PIAGGO VESPA LX 125

 

80.000

 

PIAGGO ZIP - 125 (nam)

 

86.000

 

PIAGGO ZIP - 125 (nữ)

 

46.000

 

HONDA SH 300i

Ý

176.000

 

HONDA SH 150i; 152,7cc

 

110.000

 

HONDA SH Ý 150-153cc

 

125.000

 

HONDA SHADOW

 

180.000

 

VESPA LXV 125 0.e

 

116.500

 

VESPA GTSS SUPER 125.e

 

131.400

 

PIAGGIO VESPA GTS 250

 

130.000

 

PIAGGIO VESPA LX 150

 

90.000

C

XE TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

Trung quốc

 

 

HONDA 125 - 150cc

 

39.000

 

XE FLAME 125 - 150 …

 

52.000

 

XE JOCKEY SR 125 - 150

 

30.000

 

HONDA JOYING WH 125T-3

 

22.000

 

HONDA SCR 110 (WH 110T)

 

30.000

 

HONDA SCR 110 (WH 110T-A)

 

39.500

 

SUZUKI GZ 125 HS

 

23.000

 

LONGBO LB150T-26

 

25.000

 

PIAGGO FLY 125+B354

 

48.000

 

CUBTOM HJ 125-5

 

22.000

 

EVRROEIBEL DD150E-8; 142,2cc

 

28.000

 

HONDA MASTER WH 125-5

 

35.000

 

HONDA MASTER WH 125-5

 

38.000

 

HONDA 124

 

30.000

 

SVM TRUNG QUỐC 125cc

 

38.000

 

REBE USA TRUNG QUỐC 150cc

 

30.000

 

HONDA FORTUNE WING (WH125-B) 124,1cc

 

30.000

 

MAPLE 125 (WY125T-30)

 

30.000

 

HONDA FUMA (SDH125T-23A)

 

32.000

 

TIANMAIKTM TRUNG QUỐC 149cc

 

40.000

 

HONDA SPACY TRUNG QUỐC 110cc

 

27.000

 

YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4)

 

33.000

 

YAMAHA LUVIS-44SI, 125

IKD

29.500

 

YAMAHA FZ16-153cc

Ấn Độ

70.000

D

XE ĐỨC SẢN XUẤT

Đức

 

1

Xe SIMSON 3 - 4 SỐ

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

2

Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150

 

 

 

Sản xuất 1988 về trước

 

3.000

 

Sản xuất 1989 về sau

 

5.000

Đ

XE DO NGA SẢN XUẤT

Nga

 

1

BABETTA, YAVA, CEZET,

 

3.000

2

MINK, BOXOA 125

 

4.000

3

Các loại xe khác

 

5.000

E

NHẬT BẢN - VN LẮP RÁP

 

 

1

Xe YAMAHA

 

 

 

MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4

 

21.000

 

MIO - ULTIMO (nan hoa)

 

19.000

 

MIO - ULTIMO (vành đúc)

 

21.000

 

NOUVO 2B51 (thế hệ  mới)

 

25.000

 

NOUVO 2B52 (RC)

 

26.200

 

NOUVO 2B52 (thế hệ mới)

 

26.000

 

NOUVO phanh đĩa 2B51

 

24.000

 

NOUVO phanh đúc 2B52

 

25.000

 

SIRIUS -5HU2

 

21.500

 

JUPITER 5B91

 

22.500

 

JUPITER 5B93

 

24.500

 

MIO CLASSICO 4D11

 

21.800

 

MIO CLASSICO -23CI, 113,7cc

 

22.000

 

SIRIUS 5C61

 

16.500

2

Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX)

 

21.500

 

SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD)

 

22.500

 

SUZUKI SMASH (FD110 XCD)

 

15.000

 

SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD)

 

23.000

 

SUZUKI HAYATE UW 125Z SC

IKD2

25.600

3

Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP

 

 

 

Honda SPACY GCCN

 

31.500

 

Honda WAVE

 

13.200

 

Honda WAVE ZX

 

15.000

 

Honda WAVE+

 

15.200

 

Honda SUPDREAM II

 

16.200

 

Honda FUTURE, FUTURE II

 

24.000

 

Honda CLICH 110

 

26.000

 

Honda FUTURE NEO KVLN

 

23.000

F

XE HÀN QUỐC & VN LẮP RÁP

 

 

 

DAEHAN SUPER

 

8.500

 

DAEHAN NOVA 100

 

10.000

 

DAEHAN  II

 

10.400

 

DAEHAN 150

 

25.200

 

CUNION - 150

 

29.500

 

DAEHAN SMART (kiểu cũ)

 

21.000

 

DAEHAN SMART (kiểu mới)

 

24.000

 

DAEHAN SUNNY

 

24.000

 

HALLEY

 

7.000

 

FASHUN 100 - 110

 

8.000

 

HALIM 125 XO

 

24.000

 

HALIM 125 FOLIO

 

23.000

 

HALIM 100-110

 

8.000

 

HALIM 50

 

8.500

 

SUPE HALIM 100 - 110

 

10.000

 

SUPE HALIM 125 - 150

 

18.000

 

CITI 100

 

7.000

G

XE ĐÀI LOAN & VN LẮP RÁP

 

 

 

ANGEL (X VA8)

 

12.000

 

ANGEL 100cc (VA2)

 

12.700

 

ATTILA - M9B

 

23.000

 

ATTILA - M9T

 

25.300

 

ATTILA Victoria - M9P

 

29.300

 

ATTILA Victoria - M9R

 

27.300

 

BOSS

 

8.900

 

EXCEL 150cc (115K)

 

32.500

 

MAGIC - 110 - VAA

 

15.200

 

MAGIC - 110R - VA1

 

18.200

 

MAGIC - 110R - VA9

 

16.800

 

RS 110 (RS1)

 

9.600

 

SANDA BOSS (SB1)

 

8.800

 

SANDA BOSS (SB4)

 

9.100

H

XE CÁC NƯỚC ASEAN SẢN XUẤT

 

 

1

Xe INDONESIA

Indonesia

 

 

SUPE MA 100

 

23.000

 

SUZUKI SATRIA F 125

 

37.000

2

Xe MALAISIA

Malaisia

 

 

Xe FIX 125

 

40.000

 

Xe JUARA FX 125

 

35.000

 

Xe JUARA RGV 126

 

36.000

 

Xe SUZUKI FX 150

 

46.000

 

Xe VICTORY 125 FX

 

35.000

3

XE SINGAPO

Singapo

 

 

Xe LEXIM FX 125

 

35.000

4

Xe THÁI LAN sản xuất

Thái Lan

 

 

DASSEL 100 - 125cc

 

20.000

 

EXECS C100 MP

 

24.000

 

FAIRY - RF - 110 - 125cc

 

30.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 125

 

20.000

 

SEAWAY 110 IKD

 

29.000

 

VICTORY 110 - A

 

29.000

 

WANA 109 - 125cc

 

31.000

 

HONDA AIR BLADE 110AC

 

55.000

 

HONDA AIRBLADE THÁI LAN 110cc

 

50.000

 

HONDA CBR 150R

 

120.000

 

HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 125cc

 

53.000

 

HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 124,9cc

Thái Lan

75.000

5

Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP

 

 

 

AMA 100

 

16.000

 

CENTI CT 100M

 

14.000

 

CONIFEER - C100 II

 

17.000

 

CUSTOM 100 - 110cc

 

27.000

 

DAME 100 - 110cc

 

19.000

 

DAMESEL CT - 100 - 110cc

 

14.000

 

DEAHAN APRA 100 - 110cc

 

13.000

 

DEAHAN II 100 - 110cc

 

15.000

 

GOLDEN CASTLE 100 - 110cc

 

14.000

 

HADO SUPE SIVA 50cc

 

15.000

 

HAESUN 125 F2

 

30.000

 

HAESUN II 100 - 110

 

16.000

 

HANSIN 100

 

14.000

 

HEASUN 125F

 

17.000

 

HEASUN 125F1

 

13.000

 

HEASUN 125F2

 

23.000

 

HEASUN 125F3

 

13.000

 

HEASUN 125F5

 

13.000

 

HEASUN 125F6

 

15.000

 

HEASUN 125F - G

 

18.500

 

HEASUN F14 - F

 

11.700

 

HEASUN F2

 

26.300

 

HEASUN FG

 

19.200

 

HEASUN II

 

10.600

 

HYOSUN GFX 110 IKP

 

19.000

 

INCO 100 - 110cc

 

20.000

 

LIMATIC 100 - 110cc

 

16.000

 

LONGCIN PLUS 100 - 110cc

 

14.000

 

LUCKY 100 - 110cc

 

11.000

 

MAJETY FT 100 - 110cc

 

14.000

 

MAJETY MX 100A - 110cc

 

16.000

 

NADO SUPE SIVA 100 - 110cc

 

16.000

 

NEW SIVA 100 - 110cc

 

19.000

 

NEW SIVA 50

 

12.000

 

SIVA 100 - 110cc

 

15.000

 

STREAM

 

13.000

 

SUPER HALIM 100 - 110cc

 

14.000

 

SUPER HANSUN 100 - 110cc

 

16.000

 

UION 100 - 110cc

 

16.000

 

WESTN - CAP 100 - 110 cc+B307

 

14.000

6

XE ĐÀI LOAN SẢN XUẤT

Đài Loan

 

 

CPI BD 100 - 110cc

 

10.000

 

FOTSE X4V 125 (TY)

 

36.000

 

HALIM FO 110 - 125cc

 

29.000

 

HALIM XO - 125cc

 

30.000

 

KIMCO DX 100

 

20.000

 

VESPA 50 - 90cc

 

15.000

 

YAMAHA MAJETI 125cc

 

24.000

 

YAMAHA XC 125cc

 

60.000

 

BONUS 125

 

10.000

 

HUSKY 150

1996

300.000

7

XE HỒNG KÔNG SẢN XUẤT

Hồng Kông

 

 

WISH 100 - 110cc

 

12.000

 

YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4

 

22.000

K

XE VIỆT NAM LẮP RÁP

Việt Nam

 

1

@ MOTO 110

Nội địa hóa

6.000

2

@ XTREM 110

Nội địa hóa

5.000

3

ACE STAR

Nội địa hóa

8.000

4

ACUMEN 110

Nội địa hóa

5.500

5

ADONIS 100-110

Nội địa hóa

6.200

6

ADUKA

Nội địa hóa

5.600

7

AGASI 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

8

AILES

Nội địa hóa

8.500

9

AILES SA3

Nội địa hóa

9.000

10

ALISON

Nội địa hóa

5.500

11

AMAZE

Nội địa hóa

6.500

12

AMGIO 110

Nội địa hóa

5.500

13

ANBER 100-110

Nội địa hóa

5.800

14

ANDZO 100 - 110

Nội địa hóa

5.300

15

ANGEL + (EZ 110 VD4)

Nội địa hóa

13.500

16

ANGOX

Nội địa hóa

5.500

17

ANSSI 110

Nội địa hóa

5.300

18

ANWEN 110

Nội địa hóa

5.700

19

APONI 110Z

Nội địa hóa

6.500

20

ARENA 100-110

Nội địa hóa

5.800

21

ARIGATO

Nội địa hóa

6.500

22

ARROW 100-6

Nội địa hóa

6.000

23

ASENAL 110C

Nội địa hóa

6.000

24

ASHITA 110

Nội địa hóa

5.500

25

ASIANA 110

Nội địa hóa

6.500

26

ASYW 110

Nội địa hóa

7.000

27

ATLANTIC

Nội địa hóa

6.000

28

ATLANTIE

Nội địa hóa

5.500

29

ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa)

Nội địa hóa

31.500

30

ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm)

IKD 2

27.500

31

ATTILA VICTORY (đĩa)

Nội địa hóa

27.900

32

ATTILA VICTORY VT1

Nội địa hóa

26.000

33

ATTILA VICTORY VT2 (cơ)

Nội địa hóa

26.500

34

ATTILA VICTORY VT7

Nội địa hóa

27.000

35

ATTILA ELIZABETH VTC 124cc

Nội địa hóa

28.400

36

ATTILA VICTORY 125cc

Nội địa hóa

27.000

37

ATTILA ELIZABETH EFI-VUA 111,1cc

IKD2

35.000

38

ANGELEZ110cc

Nội địa hóa

14.000

39

ASYM 125cc

Nội địa hóa

7.500

40

ATILLA ELIZABETH VTB 124cc

Nội địa hóa

30.000

41

ARROW9 110 - 7A 110cc

Nội địa hóa

6.000

42

ATTILA VICTORIA  VT3 124,6cc

Nội địa hóa

29.000

43

ANGELII 100cc

Nội địa hóa

12.300

44

AUCUMA 110cc

Nội địa hóa

6.000

45

ATZ 110

Nội địa hóa

5.700

46

AURIC 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

47

AURIGA 100-110

Nội địa hóa

5.000

48

AURIGATO

Nội địa hóa

5.500

49

AVARICE

Nội địa hóa

6.500

50

AVONA 110

Nội địa hóa

6.000

51

AWARD

Nội địa hóa

5.500

52

BACKHAND

Nội địa hóa

9.000

53

BACKHAND 110 II

Nội địa hóa

7.000

54

BACKHAND SPORT 110

Nội địa hóa

12.000

55

BALMY 110

Nội địa hóa

6.000

56

BAMY

Nội địa hóa

5.500

57

BAZAN 110

Nội địa hóa

5.300

58

BECKAM

Nội địa hóa

6.300

59

BELLE 110

Nội địa hóa

7.000

60

BENQI 110

Nội địa hóa

6.000

61

BESTWAY 100-110

Nội địa hóa

5.500

62

BIZIL 110

Nội địa hóa

5.500

63

BONNY 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

64

BOSS 100cc

Nội địa hóa

9.000

65

BOSSCITY 110cc

Nội địa hóa

6.000

66

BOSS SB6 100cc

Nội địa hóa

9.000

67

BRAND 110cc

Nội địa hóa

6.000

68

BOSS SB7 100

IKD 2

9.000

69

BUTAN 100

Nội địa hóa

6.000

70

CANARY 110 - 110E

Nội địa hóa

5.500

71

CITICUP 110

Nội địa hóa

6.000

72

CAVALRY

Nội địa hóa

5.500

73

CHARM 110

Nội địa hóa

5.500

74

CIRIZ 100 - 110

Nội địa hóa

6.000

75

CITINEW 110

Nội địa hóa

5.500

76

CLARO 100R

Nội địa hóa

6.300

77

COMELY 100-110

Nội địa hóa

7.000

78

CREAM 110

Nội địa hóa

8.000

79

CTACIF 110

Nội địa hóa

5.200

80

CUPFA

Nội địa hóa

8.000

81

CUXI 1DW1 101,8cc

VN-2010

32.900

82

CYBER 100-110

Nội địa hóa

5.500

83

CITIDALIM 110cc

Nội địa hóa

8.000

84

CITYJAPMDL 50cc

Nội địa hóa

8.000

85

CITI@100-110cc

Nội địa hóa

6.000

86

CITYAMAHA 125cc

Nội địa hóa

8.000

87

CUPMOTOR 100-110cc

Nội địa hóa

7.000

88

CALIX 100-110cc

Nội địa hóa

6.000

89

DAEMACO

Nội địa hóa

8.000

90

DAEMU

Nội địa hóa

7.600

91

DAIMU 110

Nội địa hóa

8.300

92

DAISAKI 110-6

Nội địa hóa

6.000

93

DAME 110

Nội địa hóa

8.000

94

DAMSAN 100-110

Nội địa hóa

5.500

95

DANEO 100

Nội địa hóa

7.000

96

DANIC 110-6

Nội địa hóa

5.500

97

DAVID 110

Nội địa hóa

6.000

98

DAYANG DA100A

Nội địa hóa

6.500

99

DAZAN 110+

Nội địa hóa

7.500

100

DEAMOT 100

Nội địa hóa

7.500

101

DEARY 100-110

Nội địa hóa

5.500

102

DEDE 110

Nội địa hóa

7.500

103

DELIGHT D100-1

Nội địa hóa

6.000

104

DEMAND MD 100

Nội địa hóa

5.000

105

DEOMACO

Nội địa hóa

7.500

106

DETECH 100F

Nội địa hóa

6.500

107

DIDIA

Nội địa hóa

5.500

108

DRAHA 100-110

Nội địa hóa

6.500

109

DRAMA 110-1

Nội địa hóa

6.500

110

DRAO

Nội địa hóa

5.700

111

DREM HOUSE

Nội địa hóa

7.400

112

DRUM C110

Nội địa hóa

5.500

113

DURAB 110

Nội địa hóa

5.500

114

DYOR

Nội địa hóa

7.000

115

DYOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

116

EITALY C125-E

Nội địa hóa

15.000

117

ELEGANT IISAF; SA6; SAA 100

Nội địa hóa

11.000

118

ELGO 110A

Nội địa hóa

5.500

119

ELISA

Nội địa hóa

5.500

120

ENGAAL

Nội địa hóa

6.500

121

ENJOY 125KAD, 124,6cc

IKD2

19.000

122

EQUAL

Nội địa hóa

6.500

123

ETS 50-1; 49,5 cc

Nội địa hóa

6.200

124

ESPECIAL 100

Nội địa hóa

6.000

125

ESPERO 110 BS

Nội địa hóa

7.000

126

EVERY 100-110

Nội địa hóa

5.500

127

FAMOUS 100

Nội địa hóa

5.500

128

FAMYLA 110

Nội địa hóa

6.500

129

FANDAR 110

Nội địa hóa

5.600

130

FANLIM 100

Nội địa hóa

6.000

131

FANTOM 110

Nội địa hóa

5.500

132

FASHION 110-110

Nội địa hóa

6.500

133

FASHION 110S-1

Nội địa hóa

8.500

134

FASHION 125 (Sapphire)

Nội địa hóa

19.000

135

FASHION 125i

Nội địa hóa

9.500

136

FATAKI 110

Nội địa hóa

5.500

137

FAVOUR 110

Nội địa hóa

6.000

138

FEELING 100-110

Nội địa hóa

6.000

139

FELICAN

Nội địa hóa

5.500

140

FERROLI 100-110

Nội địa hóa

6.500

141

FERROLI 50-1

Nội địa hóa

5.500

142

FERVOR 100 - 110

Nội địa hóa

5.000

143

FICITY 110

Nội địa hóa

8.000

144

FIMEX

Nội địa hóa

7.000

145

FINICAL

Nội địa hóa

5.500

146

FIVEMOST 110

Nội địa hóa

9.000

147

FLASH 100-110

Nội địa hóa

5.500

148

FLOWER 100

Nội địa hóa

5.500

149

FOCOL 100D

Nội địa hóa

6.000

150

FOREHAND

Nội địa hóa

7.000

151

FOREHAND 100

Nội địa hóa

6.000

152

FORESTRY 100-110

Nội địa hóa

6.200

153

FORSTRI 100

Nội địa hóa

6.500

154

FRIENDWAY

Nội địa hóa

5.500

155

FUGIAR 110

Nội địa hóa

5.500

156

FUJIKI

Nội địa hóa

6.000

157

FULJIR 100 - 110

Nội địa hóa

7.500

158

FULTER

Nội địa hóa

6.500

159

FULTERNECO 110

Nội địa hóa

6.100

160

FUNEOMOTO

Nội địa hóa

7.000

161

FUSACO 100F-110F

Nội địa hóa

6.500

162

FUSIN 50

Nội địa hóa

6.000

163

FUSIN C100-FF1; C110-AE

Nội địa hóa

6.500

164

FUSKI 100-110

Nội địa hóa

5.500

165

FUZECO

Nội địa hóa

5.000

166

FUZI

Nội địa hóa

6.500

167

GABON 110

Nội địa hóa

5.000

168

GALAXY SM4 110

Nội địa hóa

10.000

169

GANASSI 110

Nội địa hóa

6.200

170

GENIE 110S

Nội địa hóa

6.000

171

GENTLE 100-110

Nội địa hóa

5.200

172

GENZO 100-110

Nội địa hóa

5.200

173

GLAD

Nội địa hóa

6.500

174

GLINT

Nội địa hóa

5.000

175

GSIM 110

Nội địa hóa

7.000

176

GUIDA 50-100-110

Nội địa hóa

7.500

177

HADO SIVA 100K

Nội địa hóa

14.000

178

HAMADA

Nội địa hóa

6.500

179

HAMCO 100C; 110-1A; 110-1C

Nội địa hóa

8.000

180

HANA MOTO

Nội địa hóa

6.200

181

HAND @ 100W-110W

Nội địa hóa

8.000

182

HANDLE 110A

Nội địa hóa

7.000

183

HANSOM CF-110

Nội địa hóa

8.500

184

HANWON 100

Nội địa hóa

5.500

185

HAPHAT 100-110

Nội địa hóa

6.500

186

HARMONY 110T

Nội địa hóa

6.000

187

HARLEY DAVIDSON XL1200X Forty eight 1202,8cc

Mỹ -2010

 

188

HAVICO 100-110

Nội địa hóa

5.500

189

HAZARD

Nội địa hóa

8.000

190

HECMEC 110H

Nội địa hóa

6.000

191

HENGE 100-110

Nội địa hóa

5.000

192

HISUDA

Nội địa hóa

6.000

193

HOASUNG 100E

Nội địa hóa

5.500

194

HODA WAVE 1KTLZ

Nội địa hóa

11.900

195

HOIYDAZX 110

Nội địa hóa

6.500

196

HON CITI 110

Nội địa hóa

5.500

197

HONBAMDL 110

Nội địa hóa

7.000

198

HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen bạc)

Nội địa hóa

35.990

199

HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen đỏ)

Nội địa hóa

36.990

200

HONDA AIR BLADE KVGF (C)

Nội địa hóa

35.000

201

HONDA WAVE S (cơ)

Nội địa hóa

14.300

202

HONDA HA08-DREM 100-110cc

Nội địa hóa

16.000

203

HONDA JC 35 FUTUREX 124cc

Nội địa hóa

22.000

204

HONDA JC 35 FUTURE X F1(C)124cc

Nội địa hóa

27.990

205

HONDA JC 43 WAVE RS 110cc

Nội địa hóa

17.990

206

HONDA BREEZE WH110T-3; 108cc

Nội địa hóa

40.000

207

HONDA JF 240 LEAD; 108cc

Nội địa hóa

35.000

208

HONDA JF 27 AIRBLADE F1; 108 cc

Nội địa hóa

40.000

209

HONDA JF 30 PCX; 124,9 cc

Nội địa hóa

59.000

210

HONDA SH 150I; 152,7cc

ITALI-2011

156.000

211

HONDA JC 521 WAVE S(D) 109,1CC

Nội địa hóa

17.790

212

HONDA JC 43 WAVE RSX vành đúc 110

Nội địa hóa

18.990

213

HONDA KF SH 150; 152,7cc

Nội địa hóa

121.990

214

HONDA JF 18 CLICK 110

Nội địa hóa

25.990

215

HONDA JF 18 CLICK PLAY 110

Nội địa hóa

26.490

216

HONDA JC 432 WAVE RSX 109,1cc

Nội địa hóa

17.490

217

HONDA JC 431 WAVE S(D) 110cc

Nội địa hóa

15.490

218

HONDA JC 30 PCX 125cc

Nội địa hóa

49.990

219

HAMCO VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

220

HDMALAS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

221

HONDA WAVETHAIS CKD110

Nội địa hóa

8.500

222

HONDA AIRBLADE FI VIỆT NAM

Nội địa hóa

37.000

223

HONDA CKD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

224

HONDA CLICK EXCEED KVBG

Nội địa hóa

27.500

225

HONDA CLICK EXCEED KVBN 110

Nội địa hóa

25.500

226

HONDA CLICK PLAY 110cc

Nội địa hóa

26.000

227

HONDA CPI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

228

HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C)

Nội địa hóa

27.000

229

HONDA FUTURE NEO GT

Nội địa hóa

24.600

230

HONDA FUTURE NEO KVLS

Nội địa hóa

26.600

231

HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125

Nội địa hóa

26.000

232

HONDA FUTURE NEO VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

22.000

233

HONDA FUTURENEOJC VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

23.000

234

HONDA HC 12 WAVE VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

14.000

235

HONDA JC35 FUTURE X (D) 124cc

Nội địa hóa

22.500

236

HONDA JC43 WAVERSX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

19.000

237

HONDA JC-FUTUREFI VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

27.000

238

HONDA JF 240 LEAD 110 (màu: Vàng nhạt đen)

Nội địa hóa

35.490

239

HONDA JF24 LEAD SC VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

31.000

240

HONDA JF24 LEAD-ST VIỆT NAM 108cc

Nội địa hóa

31.000

241

HONDA PACY VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

100.000

242

HONDA SDH 125T-22

Nội địa hóa

32.000

243

HONDA SUPER DREAM 100

Nội địa hóa

17.000

244

HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std)

Nội địa hóa

17.000

245

HONDA SUPER DREAM KVVA-STD

Nội địa hóa

16.500

246

HONDA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

247

HONDA WAVE

Nội địa hóa

12.900

248

HONDA WAVE RS 100

Nội địa hóa

15.400

249

HONDA WAVE S

Nội địa hóa

17.500

250

HONDA WAVE 100 VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

13.000

251

HONDA WAVE RSV 100

Nội địa hóa

18.300

252

HONLEI 100-1; 110-1

Nội địa hóa

7.500

253

HONOR 100-110

Nội địa hóa

5.500

254

HOTA 110

Nội địa hóa

6.000

255

HUANGHE HH110A-LF

Nội địa hóa

7.200

256

HUAWEI SANYE 100

Nội địa hóa

7.000

257

HUDA CPI VIỆT NAM 100cc

Nội địa hóa

7.000

258

HUNDA CPI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

259

HUNDAJAPA 110

Nội địa hóa

6.500

260

HUNDAX 100-110

Nội địa hóa

6.500

261

IMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

262

INTERNAL 100-110

Nội địa hóa

5.500

263

JAJAJ

Nội địa hóa

20.000

264

JALUKA 100-110

Nội địa hóa

6.500

265

JAMOTO 100

Nội địa hóa

7.000

266

JAPATO 100

Nội địa hóa

5.000

267

JARGON

Nội địa hóa

5.700

268

JASPER

Nội địa hóa

8.000

269

JIULONG 100-7; 110

Nội địa hóa

5.500

270

JOCKEY SR 125 (đĩa)

Nội địa hóa

25.500

271

JOCKEY SR 125 (đùm)

Nội địa hóa

23.500

272

JOLIMOTO 110-1

Nội địa hóa

6.000

273

JONQUIL

Nội địa hóa

6.500

274

JUARA 120

Nội địa hóa

8.000

275

JUGIAR

Nội địa hóa

5.500

276

JUMPETI 110

Nội địa hóa

5.500

277

JUNIKI

Nội địa hóa

6.000

278

JUNON 110R

Nội địa hóa

7.000

279

KAHAHI 110

Nội địa hóa

5.300

280

KAISER 110Z

Nội địa hóa

5.500

281

KAISYM 110

Nội địa hóa

6.500

282

KAPALA

Nội địa hóa

5.500

283

KAWA

Nội địa hóa

7.700

284

KAWAV MAX I 110

Nội địa hóa

6.000

285

KAZU

Nội địa hóa

5.500

286

KEEWAY 125F2

Nội địa hóa

23.000

287

KEEWAY 12F2

Nội địa hóa

26.300

288

KEEWAY F25

Nội địa hóa

19.000

289

KEEWAY Thắng cơ

Nội địa hóa

9.700

290

KEEWAY Thắng đĩa

Nội địa hóa

10.000

291

KENBO C110-1

Nội địa hóa

5.500

292

KINEN 100-110

Nội địa hóa

6.000

293

KITAFU 110X

Nội địa hóa

6.500

294

KORESIAM

Nội địa hóa

7.600

295

KOZATA 110

Nội địa hóa

6.000

296

KOZUMI

Nội địa hóa

5.000

297

KRIS 110

Nội địa hóa

6.500

298

KSHAHI 110

Nội địa hóa

5.500

299

KWASHAKI 50

Nội địa hóa

6.000

300

KWA 100-110

Nội địa hóa

8.200

301

KYMCO CANDY

Nội địa hóa

19.500

302

KYMCO CANDY 50

Nội địa hóa

16.800

303

KYMCO DANCE

Nội địa hóa

12.000

304

KYMCO LIKE ALAS 125

IKD-2010

36.000

305

KYMCO SOLONA 125-165

Nội địa hóa

45.000

306

KYMCO VIVIO 125

Nội địa hóa

22.000

307

LADALAD

Nội địa hóa

6.000

308

LANDA

Nội địa hóa

6.000

309

LENOVA

Nội địa hóa

6.800

310

LEVER

Nội địa hóa

7.000

311

LEVIN 110

Nội địa hóa

5.000

312

LFM X110

Nội địa hóa

6.200

313

LIFAN LF 100-4CF

Nội địa hóa

7.500

314

LIFAN LF 110-12

Nội địa hóa

7.000

315

LIFAN LF150

Nội địa hóa

17.000

316

LIFAN GM 110

Nội địa hóa

7.500

317

LIFAN V

Nội địa hóa

7.500

318

LIHOHAKA

Nội địa hóa

5.500

319

LIMANTIC 100-110

Nội địa hóa

6.500

320

LINMAX 110

Nội địa hóa

5.500

321

LISOHAKA 110

Nội địa hóa

6.000

322

LIVICO KAWAFUNY 100

Nội địa hóa

11.000

323

LIVICO KAWAFUNY 50

Nội địa hóa

9.200

324

LONCIN 100

Nội địa hóa

6.500

325

LORA 100-110Z

Nội địa hóa

5.200

326

LUXARY 110

Nội địa hóa

6.000

327

LITTECUBJAPANE; 49,5cc

Nội địa hóa

8.500

328

LUXE 110

Nội địa hóa

7.200

329

LXMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.500

330

MAJESTY FT125

Nội địa hóa

8.000

331

MAJESTY FT100

Nội địa hóa

6.000

332

MANCE 100-110

Nội địa hóa

5.500

333

MANDO MD VIỆT NAM

Nội địa hóa

7.000

334

MANGOSTIN 110

Nội địa hóa

6.000

335

MARRON

Nội địa hóa

5.600

336

MAX II PLUS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

337

MAX III PLUS VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

338

MAX KA WA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

12.000

339

MAX THAI VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

13.000

340

MAX THAI VIỆT NAM 50cc

Nội địa hóa

11.000

341

MAXWAY 110-2

Nội địa hóa

5.500

342

MEDAL 110F

Nội địa hóa

6.000

343

MERITUS 110

Nội địa hóa

6.500

344

MHMOTO

Nội địa hóa

6.000

345

MIKADO 100-110

Nội địa hóa

6.000

346

MILKYWAY 100-110

Nội địa hóa

5.300

347

MINGXING 100II-U

Nội địa hóa

8.400

348

MODAX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

349

MODEL II 110-1

Nội địa hóa

5.000

350

MOTELO C110

Nội địa hóa

5.500

351

MOTORSIM

Nội địa hóa

6.500

352

MXMOTO 110

Nội địa hóa

5.500

353

MY WAY ES VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

354

MYLSU 110

Nội địa hóa

6.500

355

MYSHC 100-110

Nội địa hóa

6.500

356

MYSTIC 100-110

Nội địa hóa

6.300

357

NADAMOTO 110

Nội địa hóa

6.000

358

NAGAKI 125

Nội địa hóa

7.200

359

NAGAKI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

360

NAGOASI 100-110

Nội địa hóa

6.000

361

NAKADO 100-110

Nội địa hóa

5.500

362

NAKASEI

Nội địa hóa

5.500

363

NAORI 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

364

NASSZA 110

Nội địa hóa

5.000

365

NAVAL

Nội địa hóa

5.500

366

NEOMOTO 110

Nội địa hóa

6.300

367

NESTA 100-110

Nội địa hóa

5.000

368

NEVA 110

Nội địa hóa

7.500

369

NEW VMC 110-3

Nội địa hóa

8.000

370

NEW VMC 110

Nội địa hóa

7.000

371

NEWINDO 110V

Nội địa hóa

5.500

372

NEWKAWA 110A

Nội địa hóa

5.600

373

NEWSIM

Nội địa hóa

6.500

374

NEWWAVE 110

Nội địa hóa

7.000

375

NOBLE 110

Nội địa hóa

5.500

376

NOKYO 110

Nội địa hóa

6.500

377

NOMUZA 100-110

Nội địa hóa

6.600

378

NONOR 100

Nội địa hóa

6.500

379

NOVELFORCE

Nội địa hóa

5.600

380

OLIMPIO 110

Nội địa hóa

5.500

381

OMAHA 110

Nội địa hóa

6.500

382

OREAD 100-110

Nội địa hóa

6.500

383

OREAL 110

Nội địa hóa

6.500

384

ORIENTAL 110

Nội địa hóa

6.000

385

OSTRICH 100-110

Nội địa hóa

5.500

386

PALENNO 50

Nội địa hóa

6.000

387

PALOMA 110

Nội địa hóa

6.300

388

PARISA C100

Nội địa hóa

5.500

389

PASSION 110-1

Nội địa hóa

6.000

390

PELICAN 100-110

Nội địa hóa

6.000

391

PENMAN 100-110

Nội địa hóa

6.500

392

PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100

Nội địa hóa

54.000

393

PIAGGIO VESPA LX 150i.e

Nội địa hóa

80.500

394

PISTO PS 110

Nội địa hóa

12.000

395

PITURI 110

Nội địa hóa

5.500

396

PLAMA 110

Nội địa hóa

5.500

397

PLASMA

Nội địa hóa

8.200

398

PLATCO 110

Nội địa hóa

5.200

399

PLATSCO 100-110

Nội địa hóa

6.500

400

PLUCO

Nội địa hóa

6.500

401

POSIC 67

Nội địa hóa

7.000

402

POWER

Nội địa hóa

6.000

403

PRASE 110

Nội địa hóa

5.800

404

PREALM 110

Nội địa hóa

5.000

405

PRETY 100

Nội địa hóa

6.000

406

PRIME

Nội địa hóa

5.000

407

PROMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.000

408

PSMOTO 110

Nội địa hóa

5.800

409

PSXIM 110

Nội địa hóa

6.000

410

QUICK 100R-110

Nội địa hóa

5.500

411

QUNIMEX 110

Nội địa hóa

5.500

412

REBAT 100-110

Nội địa hóa

6.000

413

REMEX 110

Nội địa hóa

7.000

414

RENDO 110

Nội địa hóa

8.000

415

RETOT 100

Nội địa hóa

8.000

416

REW ARS 100-110

Nội địa hóa

5.000

417

RIMA 110

Nội địa hóa

6.500

418

RIVER 100-110

Nội địa hóa

5.500

419

ROADRUNNING 100

Nội địa hóa

6.000

420

ROBOT

Nội địa hóa

5.500

421

ROMEO 100-110

Nội địa hóa

6.500

422

ROONEY 110 THI

Nội địa hóa

5.500

423

ROSSINO 100-110

Nội địa hóa

6.000

424

RS II SA4

Nội địa hóa

8.000

425

RUBITHA'S 100-110

Nội địa hóa

7.500

426

RUDY 110

Nội địa hóa

6.000

427

RXIM 110

Nội địa hóa

6.000

428

SADOKA 100

Nội địa hóa

 

429

SAKA 110

Nội địa hóa

5.500

430

SALUT

Nội địa hóa

11.000

431

SAMWEI 110-5

Nội địa hóa

6.500

432

SHARK-VVB 125

IKD2

44.500

433

SAPPHIRE 125S

Nội địa hóa

23.500

434

SAVI 110

Nội địa hóa

6.500

435

SAYOTA 110

Nội địa hóa

5.500

436

SAYUKI 110

Nội địa hóa

6.000

437

SCR @ 110

Nội địa hóa

6.000

438

SEAWAY 100-110

Nội địa hóa

5.000

439

SEAWAY 125

Nội địa hóa

5.500

440

SEEYES SYS 100-110

Nội địa hóa

110.000

441

SENCITY CITY 110

Nội địa hóa

7.000

442

SEVIC 100-110

Nội địa hóa

5.500

443

SEWU 110-1

Nội địa hóa

7.500

444

SHADOW 100

Nội địa hóa

5.200

445

SHHOLDAR 110

Nội địa hóa

6.500

446

SHMOTO 100-110

Nội địa hóa

6.500

447

SHOZUKA 100-110

Nội địa hóa

5.500

448

SHUZA

Nội địa hóa

5.500

449

SIAMMOTOR 110

Nội địa hóa

7.500

450

SIHAMOTO 100-110

Nội địa hóa

5.000

451

SILVA 100-110

Nội địa hóa

8.500

452

SUMBA 100

Nội địa hóa

5.000

453

SINOSTAR

Nội địa hóa

7.000

454

SINUDA 110

Nội địa hóa

5.500

455

SINVA DY10 Aa

Nội địa hóa

10.000

456

SIRENA 50-100-110

Nội địa hóa

5.500

457

SITINOS 110V

Nội địa hóa

6.000

458

SITRAM ST 100F

Nội địa hóa

11.300

459

SKYGO

Nội địa hóa

6.800

460

SKYSYM 110

Nội địa hóa

5.500

461

SOME 110

Nội địa hóa

5.500

462

SOLEX 110A

Nội địa hóa

6.000

463

SOLID

Nội địa hóa

6.600

464

SOLIO 100-110

Nội địa hóa

7.000

465

SPARI @ 110

Nội địa hóa

6.000

466

SPIDE 110

Nội địa hóa

5.500

467

SPORTSYM 110

Nội địa hóa

6.500

468

STARFA 110+

Nội địa hóa

6.000

469

STARMAX 110

Nội địa hóa

7.700

470

STEED 110

Nội địa hóa

7.500

471

STM 110

Nội địa hóa

8.300

472

STORM 100-110

Nội địa hóa

5.000

473

STRIKER

Nội địa hóa

5.500

474

SUCCESSFUL C50-S1

Nội địa hóa

5.000

475

SUFAT 100V; 110;W

Nội địa hóa

7.500

476

SUFAT W

Nội địa hóa

7.000

477

SUGAR

Nội địa hóa

5.500

478

SUKAWA C110-Z1

Nội địa hóa

6.000

479

SUKITA

Nội địa hóa

5.500

480

SUKONY

Nội địa hóa

7.000

481

SUMAX 50CKD

Nội địa hóa

7.000

482

SUMOTO 100-110

Nội địa hóa

7.500

483

SUNDAR 110

Nội địa hóa

6.500

484

SUNGGU 100-110

Nội địa hóa

5.000

485

SUNLUX 110

Nội địa hóa

5.500

486

SUNTAN 100-110S

Nội địa hóa

6.000

487

SUPER SIVA 50

Nội địa hóa

6.000

488

SUPER WAYS 110R

Nội địa hóa

7.000

489

SUPERMALAYS 100-110

Nội địa hóa

6.000

490

SUPERSTAR 110

Nội địa hóa

7.500

491

SUPPORT 100

Nội địa hóa

9.600

492

SURDA 100

Nội địa hóa

6.000

493

SURIKABEST 110

Nội địa hóa

6.000

494

SURUMA 100-110

Nội địa hóa

7.700

495

SUSABEST 100-110

Nội địa hóa

5.200

496

SUTAPAN 110

Nội địa hóa

7.300

497

SUZUKI SMASH FK 110 SP

Nội địa hóa

17.500

498

SUZUKI SMASH revo FK 110 SD

Nội địa hóa

18.500

499

SUZUKI X-BIKE FL 125 SD

Nội địa hóa

22.500

500

SVN 100-110

Nội địa hóa

6.300

501

SVTM 110

Nội địa hóa

5.500

502

SUZUKI SKYDRIVEUK VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

25.000

503

SYNBAT VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

504

SWEET 110TP

Nội địa hóa

7.000

505

SYMAX 110-110

Nội địa hóa

6.500

506

SYMECOX 110S

Nội địa hóa

5.500

507

SYMELGO 110

Nội địa hóa

5.500

508

SYMEN 110

Nội địa hóa

5.500

509

SYMINEO

Nội địa hóa

6.500

510

SYMINNEO

Nội địa hóa

6.500

511

SYNELGO

Nội địa hóa

5.000

512

SYTTA

Nội địa hóa

6.000

513

SZNI

Nội địa hóa

5.500

514

TACT 50

Nội địa hóa

13.800

515

TAKEN 110

Nội địa hóa

5.200

516

TALENT 100

Nội địa hóa

5.500

517

TEAM 110X

Nội địa hóa

5.500

518

TECHNIC 110P-100

Nội địa hóa

5.500

519

TELLO 110

Nội địa hóa

7.500

520

TENDER 110

Nội địa hóa

5.500

521

TENSIN

Nội địa hóa

6.500

522

TIANMA TM100-6

Nội địa hóa

6.000

523

TIRANA

Nội địa hóa

5.300

524

TD 100WCII100E VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

525

TOXIC 110

Nội địa hóa

5.500

526

TRACO 110

Nội địa hóa

5.000

527

TRAENCO MOTO 100-110

Nội địa hóa

5.500

528

VALENTI

Nội địa hóa

6.500

529

VAMAHA 110

Nội địa hóa

7.500

530

VCM

Nội địa hóa

5.000

531

VCM 125

Nội địa hóa

6.000

532

VECSTAR 100

Nội địa hóa

6.000

533

VEMVIPI 110

Nội địa hóa

5.500

534

VENTO REBELLIAN 150

Nội địa hóa

53.000

535

VICKY 100-110

Nội địa hóa

7.200

536

VICTORY 50-100-110

Nội địa hóa

5.700

537

VIDAGIS

Nội địa hóa

6.500

538

VIEXIM 110

Nội địa hóa

6.500

539

VIEXIM 125

Nội địa hóa

7.000

540

VIGOUR 110-1

Nội địa hóa

6.500

541

VIJABI 110

Nội địa hóa

5.500

542

VINA HOÀNG MINH

Nội địa hóa

5.000

543

VINA SHIN 100-110

Nội địa hóa

5.500

544

VINA WIN 100-110

Nội địa hóa

5.500

545

VIOLET

Nội địa hóa

6.500

546

VISICO 110

Nội địa hóa

5.500

547

VVAV @ 125

Nội địa hóa

7.000

548

VVAVEA 110

Nội địa hóa

6.000

549

VYEM

Nội địa hóa

65.000

550

WADER 110

Nội địa hóa

8.000

551

WAIT 110A1

Nội địa hóa

7.500

552

WAKE UP

Nội địa hóa

6.000

553

WALLET 110

Nội địa hóa

6.000

554

WAMUS

Nội địa hóa

5.200

555

WANGGUAN 110

Nội địa hóa

6.000

556

WANLI 110

Nội địa hóa

6.000

557

WARAI - RX 110C

Nội địa hóa

6.500

558

WARE 110

Nội địa hóa

6.000

559

WARLIKE 110

Nội địa hóa

6.500

560

WARM C110-1

Nội địa hóa

6.000

561

WARM 50

Nội địa hóa

6.500

562

WARY 110

Nội địa hóa

5.500

563

WAVINA 110 - 110-1

Nội địa hóa

5.500

564

WAXEN

Nội địa hóa

5.500

565

WAYEC C100-1

Nội địa hóa

6.000

566

WAYMAN

Nội địa hóa

5.500

567

WAYMOTO 110

Nội địa hóa

5.700

568

WAYSEA 100-110

Nội địa hóa

6.000

569

WAYTHAI

Nội địa hóa

6.500

570

WAYXIN 100-110

Nội địa hóa

5.000

571

WAZEHUNDA 100-110

Nội địa hóa

5.500

572

WEINA 100

Nội địa hóa

6.000

573

WELKIN 100-110

Nội địa hóa

6.000

574

WELL 110

Nội địa hóa

5.500

575

WIDER 110

Nội địa hóa

5.500

576

WINBUTAN

Nội địa hóa

5.500

577

WINDY 110K

Nội địa hóa

7.500

578

WIRUCO 100-110

Nội địa hóa

6.300

579

WISE 110S

Nội địa hóa

8.000

580

WISH 110

Nội địa hóa

8.000

581

WIVERN 100

Nội địa hóa

5.000

582

WOANTA 100

Nội địa hóa

5.500

583

WOLER 110

Nội địa hóa

5.500

584

WONDER

Nội địa hóa

6.000

585

WUSPOR 100-110

Nội địa hóa

8.000

586

XANPANECO

Nội địa hóa

7.500

587

XE MAVY

Nội địa hóa

5.500

588

XINHA 100X

Nội địa hóa

5.500

589

XIONGSHI 125S

Nội địa hóa

12.000

590

XIONGSHI 110

Nội địa hóa

7.000

591

XOLEX 110

Nội địa hóa

5.500

592

YADLUXE

Nội địa hóa

6.500

593

YAMAHA EXCITER - 1S92

Nội địa hóa

28.900

594

YAMAHA EXCITER-55P1; 134,4cc

IKD-2011

36.700

595

YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc)

Nội địa hóa

29.500

596

YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa)

Nội địa hóa

24.000

597

YAMAHA JUPITER -5B92

Nội địa hóa

23.500

598

YAMAHA JUPITER -5B94

Nội địa hóa

25.000

599

YAMAHA Jupiter -5B96 (vành đúc)

Nội địa hóa

24.500

600

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Nội địa hóa

22.000

601

YAMAHA MIO ULTIMO 4P83

Nội địa hóa

22.000

602

YAMAHA MIO ULTIMO 4P84

Nội địa hóa

21.000

603

YAMAHA MIO ULTIMO-23B3

Nội địa hóa

21.000

604

YAMAHA NEW CYGNUSX 125

Nội địa hóa

40.000

605

YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc

Nội địa hóa

26.600

606

YAMAHA EXCITER-1S9A 134,4cc

IKD

35.000

607

YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

27.000

608

YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 112cc

Nội địa hóa

24.000

609

YAMAHA-TAX VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

8.000

610

YAMAHA IKD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

611

YAMAHA EXCITER VIỆT NAM 134cc

Nội địa hóa

31.000

612

YAMAHA MIO VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

20.000

613

YAMAHA TLENTA VIỆT NAM 124cc

Nội địa hóa

16.000

614

YAMAHA 11-VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

615

YAMAHA TAURUS VIỆT NAM 114cc

Nội địa hóa

16.000

616

YASUTA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

617

YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc

IKD

25.600

618

YAMAHA GRAVITA-31C2, 113,7cc

IKD

25.200

619

YAMAHA LEXAM-15C2, 113,7cc

IKD

26.300

620

YAMAHA LEXAM 113cc

IKD

27.700

621

YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc

Nội địa hóa

31.000

622

YAMAHA NOUVO-5VD1, 113,7cc

Nội địa hóa

23.320

623

YAMAHA RUBY FY 100T-8

Trung Quốc

20.000

624

YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.000

625

YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm)

Nội địa hóa

16.000

626

YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa)

Nội địa hóa

17.500

627

YAMASU 110

Nội địa hóa

5.500

628

YAMEN 110-1

Nội địa hóa

8.750

629

YAMOTO 110

Nội địa hóa

6.500

630

YAMOTOR 110

Nội địa hóa

7.000

631

YIHAO 100

Nội địa hóa

7.000

632

YMH KWA 110

Nội địa hóa

8.500

633

YMH KWAMAX 110

Nội địa hóa

8.500

634

YMH MAXNEO 100

Nội địa hóa

8.500

635

YMH 8X110

Nội địa hóa

8.000

636

YMHMAXNEO ARMANI-50

Nội địa hóa

10.000

637

YMT

Nội địa hóa

5.500

638

YMJ 50

IKD-2011

8.500

639

YOSHIDA 100-110

Nội địa hóa

6.200

640

YUMATI 100-110

Nội địa hóa

6.600

641

ZALUKA 110

Nội địa hóa

6.500

642

ZAPPY

Nội địa hóa

5.500

643

ZEBRA 110

Nội địa hóa

8.400

644

ZEKKO 110-1

Nội địa hóa

5.200

645

ZEMBA 110

Nội địa hóa

6.000

646

ZINDA 110

Nội địa hóa

5.500

647

ZONGSHEN 110

Nội địa hóa

7.000

648

ZONLY

Nội địa hóa

5.500

649

ZONOX 110T

Nội địa hóa

6.500

650

ZUKEN 100

Nội địa hóa

6.000

651

ZXMOTOR

Nội địa hóa

6.500

652

ZYMAS 110

Nội địa hóa

7.000

653

ZYMAS 110S

Nội địa hóa

5.500

654

PROUD VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

655

K WASAKI VIỆT NAM

Nội địa hóa

7.000

656

REBEL RB 125 VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

23.000

657

REBEL SPORT VIỆT NAM 170cc

Nội địa hóa

27.000

658

SVM VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

10.000

659

SUZUKIGZ VIỆT NAM 125cc

Nội địa hóa

23.000

660

WAZELET VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

661

ESH @ e150 VIỆT NAM 150cc

Nội địa hóa

50.000

662

FUNIDA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

663

GIAMAHA VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

7.000

664

KITOSU VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

665

ORIGIN VIỆT NAM 110cc

Nội địa hóa

6.000

666

REBE USA TRUNG QUỐC 150cc

Nội địa hóa

30.000

667

CÁC LOẠI XE KHÁC 100-VIỆT NAM  100-100cc

Nội địa hóa

8.000

668

ATTILAELIZATH EF1

Nội địa hóa

33.500

669

PIAGGIO liberty RST 125

Nội địa hóa

87.000

670

PIAGGIO ZIP 100

Nội địa hóa

34.000

671

PIAGGIO Fly 125

Nội địa hóa

51.200

672

VESPA LX 125 MY 2010 VIỆT NAM

Nội địa hóa

64.700

673

VESPA LX 150 MY 2010 VIỆT NAM

Nội địa hóa

78.000

674

VESPA LX 150 MY 2010 special VIỆT NAM66.500

Nội địa hóa

66.500

675

VESPA S 125 VIỆT NAM

Nội địa hóa

67.500

676

VESPA S 150 VIỆT NAM

Nội địa hóa

79.500

677

ELIZABETHEF (VUA)

Nội địa hóa

32.000

678

HONDA SHADOW 750cc

Nội địa hóa

285.000

679

YAMAHA JUPITER 31C5; 113,7cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

27.800

680

YAMAHA NOUVO; 124,9CC; SX năm 2012

Nội địa hóa

36.000

681

YAMAI-TAX; 50cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

8.700

682

KYMCO JOCKEY; 124,6cc; SX năm 2011

Nội địa hóa

26.200

683

ETS 107 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

7.200

684

CAVALRY 107 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

6.200

685

SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

11.500

686

SYM ELEGANT SR-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

12.500

687

SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2012

Nội địa hóa

12.200

688

REBEL USA CB125R; 124 cm3; SX năm 2011

Nội địa hóa

36.000

Phần 2.

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ

[...]