Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 11/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/04/2012 |
Ngày có hiệu lực | 04/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Y Dhăm Ênuôl |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2012/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 04 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 106/TTr-STC ngày 27/03/2012; Báo cáo thẩm định số 61/BCTĐ-STP, ngày 21/3/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe hai bánh gắn máy;
2. Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
3. Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 06/01/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
4. Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
5. Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh quy định bổ sung bảng giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ tài sản đối với tài sản là xe ôtô, xe hai bánh gắn máy được quy định tại Điều 1, Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh;
6. Các Quyết định điều chỉnh, bổ sung Phụ lục Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ của Sở Tài chính trước ngày ban hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ
ÔTÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND
tỉnh)
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE MÁY
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT |
TÊN TÀI SẢN SẢN |
NƯỚC SẢN XUẤT |
GIÁ XE (mới 100%) |
|
|
||
I |
HÃNG HONDA |
Nhật Bản |
|
1 |
HONDA 50CC |
|
|
1.1 |
HONDA 50CC KIỂU 81 |
|
|
|
Sản xuất trước 1977 |
|
5.000 |
|
Sản xuất 1978-1980 |
|
6.000 |
|
Sản xuất 1981-1986 |
|
7.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
8.000 |
1.2 |
HONDA 50CC KIỂU 82 |
|
|
|
Sản xuất 1982-1985 |
|
8.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
10.000 |
1.3 |
CHALY 50, 70 |
|
|
|
Sản xuất 1980 về trước |
|
6.000 |
|
Sản xuất 1981 về sau |
|
8.000 |
1.4 |
HONDA CD 50 |
|
|
|
Sản xuất trước 1980 |
|
5.000 |
|
Sản xuất 1981 về sau |
|
6.000 |
1.5 |
HONDA JAZZ 50 |
|
|
|
Sản xuất trước 1980 |
|
5.000 |
|
Sản xuất 1981 về sau |
|
6.000 |
1.6 |
HONDA ĐAM 67,68 … |
|
3.000 |
2 |
HONDA 70 - 90 |
|
|
2.1 |
HONDA 70 - 90 kiểu 81 |
|
|
|
Sản xuất trước 1980 về trước |
|
7.000 |
|
Sản xuất 1981 - 1985 |
|
10.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
12.000 |
2.2 |
HONDA 79-90 kiểu 82 |
|
|
|
Sản xuất 1982 - 1985 |
|
8.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
10.000 |
2.3 |
HONDA 70-90 CD |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
5.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
8.000 |
2.4 |
HONDA 70-90 ga tay |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
7.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
9.000 |
2.5 |
HONDA 70 DD, DM, DN … |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
9.000 |
|
Sản xuất 1989 về sau |
|
11.000 |
3 |
HONDA 90 - 125CC |
|
|
3.1 |
HONDA NOVAC |
|
|
|
Sản xuất 1989- 1995 |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1996 về sau |
|
17.000 |
3.2 |
HONDA WAVE |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
14.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
15.000 |
3.3 |
HONDA ASTRA |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1996 |
|
12.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
14.000 |
3.4 |
HONDA WIN |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
11.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1996 |
|
14.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
17.000 |
3.5 |
HONDA DREAM II, I |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1996 |
|
17.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
20.000 |
3.6 |
HONDA EX 100 - 100CC |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
12.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1996 |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
18.000 |
3.7 |
HONDA CB 90 - 125CC |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
8.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1996 |
|
12.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
16.000 |
3.8 |
HONDA SPACY |
|
|
|
Sản xuất 1991 về trước |
|
50.000 |
|
Sản xuất 1992 |
|
60.000 |
3.9 |
HONDA GL - MAX 125 |
|
|
|
Sản xuất 1989 - 1990 |
|
30.000 |
|
Sản xuất 1991 - 1995 |
|
45.000 |
|
Sản xuất 1996 về sau |
|
70.000 |
3.10 |
HONDA REBEL 125-150CC |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
50.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
65.000 |
4 |
HONDA TRÊN 150CC |
|
|
4.1 |
HONDA CUSTOM - LA |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
25.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
40.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
64.000 |
4.2 |
HONDA GL PRO |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
30.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
40.000 |
4.3 |
HONDA REBEL 400 |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
40.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
60.000 |
4.4 |
HONDA CUSTOM - LA 400 |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
40.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
80.000 |
4.5 |
HONDA GN 400 |
|
|
|
Sản xuất 1985 về trước |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1986 - 1995 |
|
25.000 |
|
Sản xuất 1986 về sau |
|
40.000 |
II |
HÃNG SUZUKI |
|
|
1 |
Loại xe 50, 70, 90 |
|
|
|
Sản xuất trước 1975 |
|
4.000 |
|
Sản xuất 1976 - 1980 |
|
5.000 |
|
Sản xuất 1981 - 1990 |
|
6.000 |
|
Sản xuất 1991 - 1995 |
|
9.000 |
|
Sản xuất 1996 về sau |
|
12.000 |
2 |
SUZUKI FD, FB 100 - 125CC |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1993 |
|
12.000 |
|
Sản xuất 1994 - 1995 |
|
14.000 |
|
Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000 |
3 |
SUZUKI CRYSTAR |
|
|
|
Sản xuất 1993 về trước |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1994 về sau |
|
18.000 |
4 |
SUZUKI VIVA |
|
|
|
Sản xuất 1993 về trước |
|
14.000 |
|
Sản xuất 1994 về sau |
|
17.000 |
5 |
SUZUKI GN |
|
|
|
Sản xuất 1993 về trước |
|
18.000 |
|
Sản xuất 1994 về sau |
|
22.000 |
6 |
SUZUKI SPORT, FX 110 - 125 |
|
|
|
Sản xuất 1996 về trước |
|
22.000 |
|
Sản xuất 1997 về sau |
|
30.000 |
7 |
CÁC LOẠI SUZUKI KHÁC |
|
15.000 |
III |
HÃNG YAMAHA |
|
|
1 |
YAMAHA 50 - 90CC |
|
|
|
Sản xuất 1980 về trước |
|
4.000 |
|
Sản xuất 1981 - 1985 |
|
8.000 |
2 |
YAMAHA SS 110 - 125CC |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000 |
|
Sản xuất 1989 - 1995 |
|
15.000 |
|
Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000 |
IV |
HÃNG KAWASAKI |
|
|
1 |
KAWASAKI MAX II |
|
14.000 |
2 |
KAWASAKI - NEO MAX II |
|
18.000 |
|
HONDA PS 150i |
|
95.000 |
|
HONDA SPACY 125 |
|
|
|
HONDA SHADOW Nhật Bản 745cc |
|
260.000 |
|
HONDA CBR 1000RR Nhật Bản 999cc |
|
450.000 |
|
|
||
1 |
Loại xe 50 - 90cc |
Ý |
|
|
Sản xuất trước 1975 |
|
7.000 |
|
Sản xuất 1994 về sau |
|
21.000 |
2 |
Loại xe 125 - 150cc |
Ý |
|
|
HONDA 150@ |
|
110.000 |
|
HONDA DYLAN 150cc |
|
120.000 |
|
HONDA SH 125, WE 125cc |
|
105.000 |
|
PIAGGO LIBERTY 125cc |
|
70.000 |
|
PIAGGO VESPA LX 125 |
|
80.000 |
|
PIAGGO ZIP - 125 (nam) |
|
86.000 |
|
PIAGGO ZIP - 125 (nữ) |
|
46.000 |
|
HONDA SH 300i |
Ý |
176.000 |
|
HONDA SH 150i; 152,7cc |
|
110.000 |
|
HONDA SH Ý 150-153cc |
|
125.000 |
|
HONDA SHADOW |
|
180.000 |
|
VESPA LXV 125 0.e |
|
116.500 |
|
VESPA GTSS SUPER 125.e |
|
131.400 |
|
PIAGGIO VESPA GTS 250 |
|
130.000 |
|
PIAGGIO VESPA LX 150 |
|
90.000 |
Trung quốc |
|
||
|
HONDA 125 - 150cc |
|
39.000 |
|
XE FLAME 125 - 150 … |
|
52.000 |
|
XE JOCKEY SR 125 - 150 |
|
30.000 |
|
HONDA JOYING WH 125T-3 |
|
22.000 |
|
HONDA SCR 110 (WH 110T) |
|
30.000 |
|
HONDA SCR 110 (WH 110T-A) |
|
39.500 |
|
SUZUKI GZ 125 HS |
|
23.000 |
|
LONGBO LB150T-26 |
|
25.000 |
|
PIAGGO FLY 125+B354 |
|
48.000 |
|
CUBTOM HJ 125-5 |
|
22.000 |
|
EVRROEIBEL DD150E-8; 142,2cc |
|
28.000 |
|
HONDA MASTER WH 125-5 |
|
35.000 |
|
HONDA MASTER WH 125-5 |
|
38.000 |
|
HONDA 124 |
|
30.000 |
|
SVM TRUNG QUỐC 125cc |
|
38.000 |
|
REBE USA TRUNG QUỐC 150cc |
|
30.000 |
|
HONDA FORTUNE WING (WH125-B) 124,1cc |
|
30.000 |
|
MAPLE 125 (WY125T-30) |
|
30.000 |
|
HONDA FUMA (SDH125T-23A) |
|
32.000 |
|
TIANMAIKTM TRUNG QUỐC 149cc |
|
40.000 |
|
HONDA SPACY TRUNG QUỐC 110cc |
|
27.000 |
|
YAMAHA CYGNUSZ (ZY 125T-4) |
|
33.000 |
|
YAMAHA LUVIS-44SI, 125 |
IKD |
29.500 |
|
YAMAHA FZ16-153cc |
Ấn Độ |
70.000 |
Đức |
|
||
1 |
Xe SIMSON 3 - 4 SỐ |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
3.000 |
|
Sản xuất 1989 về sau |
|
5.000 |
2 |
Xe STZ 90 - 110 - 125 - 150 |
|
|
|
Sản xuất 1988 về trước |
|
3.000 |
|
Sản xuất 1989 về sau |
|
5.000 |
Nga |
|
||
1 |
BABETTA, YAVA, CEZET, |
|
3.000 |
2 |
MINK, BOXOA 125 |
|
4.000 |
3 |
Các loại xe khác |
|
5.000 |
|
|
||
1 |
Xe YAMAHA |
|
|
|
MIO - MAXIMO 5WP3/5WP4 |
|
21.000 |
|
MIO - ULTIMO (nan hoa) |
|
19.000 |
|
MIO - ULTIMO (vành đúc) |
|
21.000 |
|
NOUVO 2B51 (thế hệ mới) |
|
25.000 |
|
NOUVO 2B52 (RC) |
|
26.200 |
|
NOUVO 2B52 (thế hệ mới) |
|
26.000 |
|
NOUVO phanh đĩa 2B51 |
|
24.000 |
|
NOUVO phanh đúc 2B52 |
|
25.000 |
|
SIRIUS -5HU2 |
|
21.500 |
|
JUPITER 5B91 |
|
22.500 |
|
JUPITER 5B93 |
|
24.500 |
|
MIO CLASSICO 4D11 |
|
21.800 |
|
MIO CLASSICO -23CI, 113,7cc |
|
22.000 |
|
SIRIUS 5C61 |
|
16.500 |
2 |
Xe SUZUKI NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
|
SUZUKI VIVA phanh thường (FD110 CPX) |
|
21.500 |
|
SUZUKI VIVA phanh đĩa (FD110 CSD) |
|
22.500 |
|
SUZUKI SMASH (FD110 XCD) |
|
15.000 |
|
SUZUKI SHEGUN R125 (FD125 XSD) |
|
23.000 |
|
SUZUKI HAYATE UW 125Z SC |
IKD2 |
25.600 |
3 |
Xe HONDA NHẬT - VN LẮP RÁP |
|
|
|
Honda SPACY GCCN |
|
31.500 |
|
Honda WAVE |
|
13.200 |
|
Honda WAVE ZX |
|
15.000 |
|
Honda WAVE+ |
|
15.200 |
|
Honda SUPDREAM II |
|
16.200 |
|
Honda FUTURE, FUTURE II |
|
24.000 |
|
Honda CLICH 110 |
|
26.000 |
|
Honda FUTURE NEO KVLN |
|
23.000 |
|
|
||
|
DAEHAN SUPER |
|
8.500 |
|
DAEHAN NOVA 100 |
|
10.000 |
|
DAEHAN II |
|
10.400 |
|
DAEHAN 150 |
|
25.200 |
|
CUNION - 150 |
|
29.500 |
|
DAEHAN SMART (kiểu cũ) |
|
21.000 |
|
DAEHAN SMART (kiểu mới) |
|
24.000 |
|
DAEHAN SUNNY |
|
24.000 |
|
HALLEY |
|
7.000 |
|
FASHUN 100 - 110 |
|
8.000 |
|
HALIM 125 XO |
|
24.000 |
|
HALIM 125 FOLIO |
|
23.000 |
|
HALIM 100-110 |
|
8.000 |
|
HALIM 50 |
|
8.500 |
|
SUPE HALIM 100 - 110 |
|
10.000 |
|
SUPE HALIM 125 - 150 |
|
18.000 |
|
CITI 100 |
|
7.000 |
|
|
||
|
ANGEL (X VA8) |
|
12.000 |
|
ANGEL 100cc (VA2) |
|
12.700 |
|
ATTILA - M9B |
|
23.000 |
|
ATTILA - M9T |
|
25.300 |
|
ATTILA Victoria - M9P |
|
29.300 |
|
ATTILA Victoria - M9R |
|
27.300 |
|
BOSS |
|
8.900 |
|
EXCEL 150cc (115K) |
|
32.500 |
|
MAGIC - 110 - VAA |
|
15.200 |
|
MAGIC - 110R - VA1 |
|
18.200 |
|
MAGIC - 110R - VA9 |
|
16.800 |
|
RS 110 (RS1) |
|
9.600 |
|
SANDA BOSS (SB1) |
|
8.800 |
|
SANDA BOSS (SB4) |
|
9.100 |
|
|
||
1 |
Xe INDONESIA |
Indonesia |
|
|
SUPE MA 100 |
|
23.000 |
|
SUZUKI SATRIA F 125 |
|
37.000 |
2 |
Xe MALAISIA |
Malaisia |
|
|
Xe FIX 125 |
|
40.000 |
|
Xe JUARA FX 125 |
|
35.000 |
|
Xe JUARA RGV 126 |
|
36.000 |
|
Xe SUZUKI FX 150 |
|
46.000 |
|
Xe VICTORY 125 FX |
|
35.000 |
3 |
XE SINGAPO |
Singapo |
|
|
Xe LEXIM FX 125 |
|
35.000 |
4 |
Xe THÁI LAN sản xuất |
Thái Lan |
|
|
DASSEL 100 - 125cc |
|
20.000 |
|
EXECS C100 MP |
|
24.000 |
|
FAIRY - RF - 110 - 125cc |
|
30.000 |
|
GOLDEN CASTLE 100 - 125 |
|
20.000 |
|
SEAWAY 110 IKD |
|
29.000 |
|
VICTORY 110 - A |
|
29.000 |
|
WANA 109 - 125cc |
|
31.000 |
|
HONDA AIR BLADE 110AC |
|
55.000 |
|
HONDA AIRBLADE THÁI LAN 110cc |
|
50.000 |
|
HONDA CBR 150R |
|
120.000 |
|
HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 125cc |
|
53.000 |
|
HONDA PCX PRESTIGE (NC125D), 124,9cc |
Thái Lan |
75.000 |
5 |
Xe HÀN QUỐC SẢN XUẤT VÀ VN LẮP RÁP |
|
|
|
AMA 100 |
|
16.000 |
|
CENTI CT 100M |
|
14.000 |
|
CONIFEER - C100 II |
|
17.000 |
|
CUSTOM 100 - 110cc |
|
27.000 |
|
DAME 100 - 110cc |
|
19.000 |
|
DAMESEL CT - 100 - 110cc |
|
14.000 |
|
DEAHAN APRA 100 - 110cc |
|
13.000 |
|
DEAHAN II 100 - 110cc |
|
15.000 |
|
GOLDEN CASTLE 100 - 110cc |
|
14.000 |
|
HADO SUPE SIVA 50cc |
|
15.000 |
|
HAESUN 125 F2 |
|
30.000 |
|
HAESUN II 100 - 110 |
|
16.000 |
|
HANSIN 100 |
|
14.000 |
|
HEASUN 125F |
|
17.000 |
|
HEASUN 125F1 |
|
13.000 |
|
HEASUN 125F2 |
|
23.000 |
|
HEASUN 125F3 |
|
13.000 |
|
HEASUN 125F5 |
|
13.000 |
|
HEASUN 125F6 |
|
15.000 |
|
HEASUN 125F - G |
|
18.500 |
|
HEASUN F14 - F |
|
11.700 |
|
HEASUN F2 |
|
26.300 |
|
HEASUN FG |
|
19.200 |
|
HEASUN II |
|
10.600 |
|
HYOSUN GFX 110 IKP |
|
19.000 |
|
INCO 100 - 110cc |
|
20.000 |
|
LIMATIC 100 - 110cc |
|
16.000 |
|
LONGCIN PLUS 100 - 110cc |
|
14.000 |
|
LUCKY 100 - 110cc |
|
11.000 |
|
MAJETY FT 100 - 110cc |
|
14.000 |
|
MAJETY MX 100A - 110cc |
|
16.000 |
|
NADO SUPE SIVA 100 - 110cc |
|
16.000 |
|
NEW SIVA 100 - 110cc |
|
19.000 |
|
NEW SIVA 50 |
|
12.000 |
|
SIVA 100 - 110cc |
|
15.000 |
|
STREAM |
|
13.000 |
|
SUPER HALIM 100 - 110cc |
|
14.000 |
|
SUPER HANSUN 100 - 110cc |
|
16.000 |
|
UION 100 - 110cc |
|
16.000 |
|
WESTN - CAP 100 - 110 cc+B307 |
|
14.000 |
6 |
XE ĐÀI LOAN SẢN XUẤT |
Đài Loan |
|
|
CPI BD 100 - 110cc |
|
10.000 |
|
FOTSE X4V 125 (TY) |
|
36.000 |
|
HALIM FO 110 - 125cc |
|
29.000 |
|
HALIM XO - 125cc |
|
30.000 |
|
KIMCO DX 100 |
|
20.000 |
|
VESPA 50 - 90cc |
|
15.000 |
|
YAMAHA MAJETI 125cc |
|
24.000 |
|
YAMAHA XC 125cc |
|
60.000 |
|
BONUS 125 |
|
10.000 |
|
HUSKY 150 |
1996 |
300.000 |
7 |
XE HỒNG KÔNG SẢN XUẤT |
Hồng Kông |
|
|
WISH 100 - 110cc |
|
12.000 |
|
YAMAHA CYGNUS ZY 125T-4 |
|
22.000 |
Việt Nam |
|
||
1 |
@ MOTO 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
2 |
@ XTREM 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
3 |
ACE STAR |
Nội địa hóa |
8.000 |
4 |
ACUMEN 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
5 |
ADONIS 100-110 |
Nội địa hóa |
6.200 |
6 |
ADUKA |
Nội địa hóa |
5.600 |
7 |
AGASI 100 - 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
8 |
AILES |
Nội địa hóa |
8.500 |
9 |
AILES SA3 |
Nội địa hóa |
9.000 |
10 |
ALISON |
Nội địa hóa |
5.500 |
11 |
AMAZE |
Nội địa hóa |
6.500 |
12 |
AMGIO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
13 |
ANBER 100-110 |
Nội địa hóa |
5.800 |
14 |
ANDZO 100 - 110 |
Nội địa hóa |
5.300 |
15 |
ANGEL + (EZ 110 VD4) |
Nội địa hóa |
13.500 |
16 |
ANGOX |
Nội địa hóa |
5.500 |
17 |
ANSSI 110 |
Nội địa hóa |
5.300 |
18 |
ANWEN 110 |
Nội địa hóa |
5.700 |
19 |
APONI 110Z |
Nội địa hóa |
6.500 |
20 |
ARENA 100-110 |
Nội địa hóa |
5.800 |
21 |
ARIGATO |
Nội địa hóa |
6.500 |
22 |
ARROW 100-6 |
Nội địa hóa |
6.000 |
23 |
ASENAL 110C |
Nội địa hóa |
6.000 |
24 |
ASHITA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
25 |
ASIANA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
26 |
ASYW 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
27 |
ATLANTIC |
Nội địa hóa |
6.000 |
28 |
ATLANTIE |
Nội địa hóa |
5.500 |
29 |
ATTILA ELIZABETH VT5 (đĩa) |
Nội địa hóa |
31.500 |
30 |
ATTILA ELIZABETH VT6 (thắng đùm) |
IKD 2 |
27.500 |
31 |
ATTILA VICTORY (đĩa) |
Nội địa hóa |
27.900 |
32 |
ATTILA VICTORY VT1 |
Nội địa hóa |
26.000 |
33 |
ATTILA VICTORY VT2 (cơ) |
Nội địa hóa |
26.500 |
34 |
ATTILA VICTORY VT7 |
Nội địa hóa |
27.000 |
35 |
ATTILA ELIZABETH VTC 124cc |
Nội địa hóa |
28.400 |
36 |
ATTILA VICTORY 125cc |
Nội địa hóa |
27.000 |
37 |
ATTILA ELIZABETH EFI-VUA 111,1cc |
IKD2 |
35.000 |
38 |
ANGELEZ110cc |
Nội địa hóa |
14.000 |
39 |
ASYM 125cc |
Nội địa hóa |
7.500 |
40 |
ATILLA ELIZABETH VTB 124cc |
Nội địa hóa |
30.000 |
41 |
ARROW9 110 - 7A 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
42 |
ATTILA VICTORIA VT3 124,6cc |
Nội địa hóa |
29.000 |
43 |
ANGELII 100cc |
Nội địa hóa |
12.300 |
44 |
AUCUMA 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
45 |
ATZ 110 |
Nội địa hóa |
5.700 |
46 |
AURIC 50-100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
Nội địa hóa |
5.000 |
||
48 |
AURIGATO |
Nội địa hóa |
5.500 |
49 |
AVARICE |
Nội địa hóa |
6.500 |
50 |
AVONA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
51 |
AWARD |
Nội địa hóa |
5.500 |
52 |
BACKHAND |
Nội địa hóa |
9.000 |
53 |
BACKHAND 110 II |
Nội địa hóa |
7.000 |
54 |
BACKHAND SPORT 110 |
Nội địa hóa |
12.000 |
55 |
BALMY 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
56 |
BAMY |
Nội địa hóa |
5.500 |
57 |
BAZAN 110 |
Nội địa hóa |
5.300 |
58 |
BECKAM |
Nội địa hóa |
6.300 |
59 |
BELLE 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
60 |
BENQI 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
61 |
BESTWAY 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
62 |
BIZIL 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
Nội địa hóa |
6.000 |
||
64 |
BOSS 100cc |
Nội địa hóa |
9.000 |
65 |
BOSSCITY 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
66 |
BOSS SB6 100cc |
Nội địa hóa |
9.000 |
67 |
BRAND 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
68 |
BOSS SB7 100 |
IKD 2 |
9.000 |
69 |
BUTAN 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
70 |
CANARY 110 - 110E |
Nội địa hóa |
5.500 |
71 |
CITICUP 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
72 |
CAVALRY |
Nội địa hóa |
5.500 |
73 |
CHARM 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
74 |
CIRIZ 100 - 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
75 |
CITINEW 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
76 |
CLARO 100R |
Nội địa hóa |
6.300 |
77 |
COMELY 100-110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
78 |
CREAM 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
79 |
CTACIF 110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
80 |
CUPFA |
Nội địa hóa |
8.000 |
81 |
CUXI 1DW1 101,8cc |
VN-2010 |
32.900 |
82 |
CYBER 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
83 |
CITIDALIM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
84 |
CITYJAPMDL 50cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
85 |
CITI@100-110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
86 |
CITYAMAHA 125cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
87 |
CUPMOTOR 100-110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
Nội địa hóa |
6.000 |
||
Nội địa hóa |
8.000 |
||
90 |
DAEMU |
Nội địa hóa |
7.600 |
91 |
DAIMU 110 |
Nội địa hóa |
8.300 |
92 |
DAISAKI 110-6 |
Nội địa hóa |
6.000 |
93 |
DAME 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
94 |
DAMSAN 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
95 |
DANEO 100 |
Nội địa hóa |
7.000 |
96 |
DANIC 110-6 |
Nội địa hóa |
5.500 |
97 |
DAVID 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
98 |
DAYANG DA100A |
Nội địa hóa |
6.500 |
99 |
DAZAN 110+ |
Nội địa hóa |
7.500 |
100 |
DEAMOT 100 |
Nội địa hóa |
7.500 |
101 |
DEARY 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
102 |
DEDE 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
103 |
DELIGHT D100-1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
104 |
DEMAND MD 100 |
Nội địa hóa |
5.000 |
105 |
DEOMACO |
Nội địa hóa |
7.500 |
106 |
DETECH 100F |
Nội địa hóa |
6.500 |
107 |
DIDIA |
Nội địa hóa |
5.500 |
108 |
DRAHA 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
109 |
DRAMA 110-1 |
Nội địa hóa |
6.500 |
110 |
DRAO |
Nội địa hóa |
5.700 |
111 |
DREM HOUSE |
Nội địa hóa |
7.400 |
112 |
DRUM C110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
113 |
DURAB 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
114 |
DYOR |
Nội địa hóa |
7.000 |
115 |
DYOR 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
116 |
EITALY C125-E |
Nội địa hóa |
15.000 |
117 |
ELEGANT IISAF; SA6; SAA 100 |
Nội địa hóa |
11.000 |
118 |
ELGO 110A |
Nội địa hóa |
5.500 |
119 |
ELISA |
Nội địa hóa |
5.500 |
120 |
ENGAAL |
Nội địa hóa |
6.500 |
121 |
ENJOY 125KAD, 124,6cc |
IKD2 |
19.000 |
122 |
EQUAL |
Nội địa hóa |
6.500 |
123 |
ETS 50-1; 49,5 cc |
Nội địa hóa |
6.200 |
124 |
ESPECIAL 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
125 |
ESPERO 110 BS |
Nội địa hóa |
7.000 |
126 |
EVERY 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
127 |
FAMOUS 100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
128 |
FAMYLA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
129 |
FANDAR 110 |
Nội địa hóa |
5.600 |
130 |
FANLIM 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
131 |
FANTOM 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
132 |
FASHION 110-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
133 |
FASHION 110S-1 |
Nội địa hóa |
8.500 |
134 |
FASHION 125 (Sapphire) |
Nội địa hóa |
19.000 |
135 |
FASHION 125i |
Nội địa hóa |
9.500 |
136 |
FATAKI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
137 |
FAVOUR 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
138 |
FEELING 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
139 |
FELICAN |
Nội địa hóa |
5.500 |
140 |
FERROLI 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
141 |
FERROLI 50-1 |
Nội địa hóa |
5.500 |
142 |
FERVOR 100 - 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
143 |
FICITY 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
144 |
FIMEX |
Nội địa hóa |
7.000 |
145 |
FINICAL |
Nội địa hóa |
5.500 |
146 |
FIVEMOST 110 |
Nội địa hóa |
9.000 |
147 |
FLASH 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
148 |
FLOWER 100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
149 |
FOCOL 100D |
Nội địa hóa |
6.000 |
150 |
FOREHAND |
Nội địa hóa |
7.000 |
151 |
FOREHAND 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
152 |
FORESTRY 100-110 |
Nội địa hóa |
6.200 |
153 |
FORSTRI 100 |
Nội địa hóa |
6.500 |
154 |
FRIENDWAY |
Nội địa hóa |
5.500 |
155 |
FUGIAR 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
156 |
FUJIKI |
Nội địa hóa |
6.000 |
157 |
FULJIR 100 - 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
158 |
FULTER |
Nội địa hóa |
6.500 |
159 |
FULTERNECO 110 |
Nội địa hóa |
6.100 |
160 |
FUNEOMOTO |
Nội địa hóa |
7.000 |
161 |
FUSACO 100F-110F |
Nội địa hóa |
6.500 |
162 |
FUSIN 50 |
Nội địa hóa |
6.000 |
163 |
FUSIN C100-FF1; C110-AE |
Nội địa hóa |
6.500 |
164 |
FUSKI 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
165 |
FUZECO |
Nội địa hóa |
5.000 |
166 |
FUZI |
Nội địa hóa |
6.500 |
167 |
GABON 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
168 |
GALAXY SM4 110 |
Nội địa hóa |
10.000 |
169 |
GANASSI 110 |
Nội địa hóa |
6.200 |
170 |
GENIE 110S |
Nội địa hóa |
6.000 |
171 |
GENTLE 100-110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
172 |
GENZO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
173 |
GLAD |
Nội địa hóa |
6.500 |
174 |
GLINT |
Nội địa hóa |
5.000 |
175 |
GSIM 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
176 |
GUIDA 50-100-110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
177 |
HADO SIVA 100K |
Nội địa hóa |
14.000 |
178 |
HAMADA |
Nội địa hóa |
6.500 |
179 |
HAMCO 100C; 110-1A; 110-1C |
Nội địa hóa |
8.000 |
180 |
HANA MOTO |
Nội địa hóa |
6.200 |
181 |
HAND @ 100W-110W |
Nội địa hóa |
8.000 |
182 |
HANDLE 110A |
Nội địa hóa |
7.000 |
183 |
HANSOM CF-110 |
Nội địa hóa |
8.500 |
184 |
HANWON 100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
185 |
HAPHAT 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
186 |
HARMONY 110T |
Nội địa hóa |
6.000 |
187 |
HARLEY DAVIDSON XL1200X Forty eight 1202,8cc |
Mỹ -2010 |
|
188 |
HAVICO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
189 |
HAZARD |
Nội địa hóa |
8.000 |
190 |
HECMEC 110H |
Nội địa hóa |
6.000 |
191 |
HENGE 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
192 |
HISUDA |
Nội địa hóa |
6.000 |
193 |
HOASUNG 100E |
Nội địa hóa |
5.500 |
194 |
HODA WAVE 1KTLZ |
Nội địa hóa |
11.900 |
195 |
HOIYDAZX 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
196 |
HON CITI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
197 |
HONBAMDL 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
198 |
HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen bạc) |
Nội địa hóa |
35.990 |
199 |
HONDA JF27 AIR BLADE F1 110 (màu đen đỏ) |
Nội địa hóa |
36.990 |
200 |
HONDA AIR BLADE KVGF (C) |
Nội địa hóa |
35.000 |
201 |
HONDA WAVE S (cơ) |
Nội địa hóa |
14.300 |
202 |
HONDA HA08-DREM 100-110cc |
Nội địa hóa |
16.000 |
203 |
HONDA JC 35 FUTUREX 124cc |
Nội địa hóa |
22.000 |
204 |
HONDA JC 35 FUTURE X F1(C)124cc |
Nội địa hóa |
27.990 |
205 |
HONDA JC 43 WAVE RS 110cc |
Nội địa hóa |
17.990 |
206 |
HONDA BREEZE WH110T-3; 108cc |
Nội địa hóa |
40.000 |
207 |
HONDA JF 240 LEAD; 108cc |
Nội địa hóa |
35.000 |
208 |
HONDA JF 27 AIRBLADE F1; 108 cc |
Nội địa hóa |
40.000 |
209 |
HONDA JF 30 PCX; 124,9 cc |
Nội địa hóa |
59.000 |
210 |
HONDA SH 150I; 152,7cc |
ITALI-2011 |
156.000 |
211 |
HONDA JC 521 WAVE S(D) 109,1CC |
Nội địa hóa |
17.790 |
212 |
HONDA JC 43 WAVE RSX vành đúc 110 |
Nội địa hóa |
18.990 |
213 |
HONDA KF SH 150; 152,7cc |
Nội địa hóa |
121.990 |
214 |
HONDA JF 18 CLICK 110 |
Nội địa hóa |
25.990 |
215 |
HONDA JF 18 CLICK PLAY 110 |
Nội địa hóa |
26.490 |
216 |
HONDA JC 432 WAVE RSX 109,1cc |
Nội địa hóa |
17.490 |
217 |
HONDA JC 431 WAVE S(D) 110cc |
Nội địa hóa |
15.490 |
218 |
HONDA JC 30 PCX 125cc |
Nội địa hóa |
49.990 |
219 |
HAMCO VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
220 |
HDMALAS VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
221 |
HONDA WAVETHAIS CKD110 |
Nội địa hóa |
8.500 |
222 |
HONDA AIRBLADE FI VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
37.000 |
223 |
HONDA CKD VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
224 |
HONDA CLICK EXCEED KVBG |
Nội địa hóa |
27.500 |
225 |
HONDA CLICK EXCEED KVBN 110 |
Nội địa hóa |
25.500 |
226 |
HONDA CLICK PLAY 110cc |
Nội địa hóa |
26.000 |
227 |
HONDA CPI VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
228 |
HONDA FUTURE NEO FI KVLH(C) |
Nội địa hóa |
27.000 |
229 |
HONDA FUTURE NEO GT |
Nội địa hóa |
24.600 |
230 |
HONDA FUTURE NEO KVLS |
Nội địa hóa |
26.600 |
231 |
HONDA FUTURE NEO KVLS(D) 125 |
Nội địa hóa |
26.000 |
232 |
HONDA FUTURE NEO VIỆT NAM 124cc |
Nội địa hóa |
22.000 |
233 |
HONDA FUTURENEOJC VIỆT NAM 124cc |
Nội địa hóa |
23.000 |
234 |
HONDA HC 12 WAVE VIỆT NAM 100cc |
Nội địa hóa |
14.000 |
235 |
HONDA JC35 FUTURE X (D) 124cc |
Nội địa hóa |
22.500 |
236 |
HONDA JC43 WAVERSX VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
19.000 |
237 |
HONDA JC-FUTUREFI VIỆT NAM 124cc |
Nội địa hóa |
27.000 |
238 |
HONDA JF 240 LEAD 110 (màu: Vàng nhạt đen) |
Nội địa hóa |
35.490 |
239 |
HONDA JF24 LEAD SC VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
31.000 |
240 |
HONDA JF24 LEAD-ST VIỆT NAM 108cc |
Nội địa hóa |
31.000 |
241 |
HONDA PACY VIỆT NAM 125cc |
Nội địa hóa |
100.000 |
242 |
HONDA SDH 125T-22 |
Nội địa hóa |
32.000 |
243 |
HONDA SUPER DREAM 100 |
Nội địa hóa |
17.000 |
244 |
HONDA SUPER DREAM KFVZ (Std) |
Nội địa hóa |
17.000 |
245 |
HONDA SUPER DREAM KVVA-STD |
Nội địa hóa |
16.500 |
246 |
HONDA VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
247 |
HONDA WAVE |
Nội địa hóa |
12.900 |
248 |
HONDA WAVE RS 100 |
Nội địa hóa |
15.400 |
249 |
HONDA WAVE S |
Nội địa hóa |
17.500 |
250 |
HONDA WAVE 100 VIỆT NAM 100cc |
Nội địa hóa |
13.000 |
251 |
HONDA WAVE RSV 100 |
Nội địa hóa |
18.300 |
252 |
HONLEI 100-1; 110-1 |
Nội địa hóa |
7.500 |
253 |
HONOR 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
254 |
HOTA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
255 |
HUANGHE HH110A-LF |
Nội địa hóa |
7.200 |
256 |
HUAWEI SANYE 100 |
Nội địa hóa |
7.000 |
257 |
HUDA CPI VIỆT NAM 100cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
258 |
HUNDA CPI VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
259 |
HUNDAJAPA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
260 |
HUNDAX 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
261 |
IMOTO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
262 |
INTERNAL 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
263 |
JAJAJ |
Nội địa hóa |
20.000 |
264 |
JALUKA 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
265 |
JAMOTO 100 |
Nội địa hóa |
7.000 |
266 |
JAPATO 100 |
Nội địa hóa |
5.000 |
267 |
JARGON |
Nội địa hóa |
5.700 |
268 |
JASPER |
Nội địa hóa |
8.000 |
269 |
JIULONG 100-7; 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
270 |
JOCKEY SR 125 (đĩa) |
Nội địa hóa |
25.500 |
271 |
JOCKEY SR 125 (đùm) |
Nội địa hóa |
23.500 |
272 |
JOLIMOTO 110-1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
273 |
JONQUIL |
Nội địa hóa |
6.500 |
274 |
JUARA 120 |
Nội địa hóa |
8.000 |
275 |
JUGIAR |
Nội địa hóa |
5.500 |
276 |
JUMPETI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
277 |
JUNIKI |
Nội địa hóa |
6.000 |
278 |
JUNON 110R |
Nội địa hóa |
7.000 |
279 |
KAHAHI 110 |
Nội địa hóa |
5.300 |
280 |
KAISER 110Z |
Nội địa hóa |
5.500 |
281 |
KAISYM 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
282 |
KAPALA |
Nội địa hóa |
5.500 |
283 |
KAWA |
Nội địa hóa |
7.700 |
284 |
KAWAV MAX I 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
285 |
KAZU |
Nội địa hóa |
5.500 |
286 |
KEEWAY 125F2 |
Nội địa hóa |
23.000 |
287 |
KEEWAY 12F2 |
Nội địa hóa |
26.300 |
288 |
KEEWAY F25 |
Nội địa hóa |
19.000 |
289 |
KEEWAY Thắng cơ |
Nội địa hóa |
9.700 |
290 |
KEEWAY Thắng đĩa |
Nội địa hóa |
10.000 |
291 |
KENBO C110-1 |
Nội địa hóa |
5.500 |
292 |
KINEN 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
293 |
KITAFU 110X |
Nội địa hóa |
6.500 |
294 |
KORESIAM |
Nội địa hóa |
7.600 |
295 |
KOZATA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
296 |
KOZUMI |
Nội địa hóa |
5.000 |
297 |
KRIS 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
298 |
KSHAHI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
299 |
KWASHAKI 50 |
Nội địa hóa |
6.000 |
300 |
KWA 100-110 |
Nội địa hóa |
8.200 |
301 |
KYMCO CANDY |
Nội địa hóa |
19.500 |
302 |
KYMCO CANDY 50 |
Nội địa hóa |
16.800 |
303 |
KYMCO DANCE |
Nội địa hóa |
12.000 |
304 |
KYMCO LIKE ALAS 125 |
IKD-2010 |
36.000 |
305 |
KYMCO SOLONA 125-165 |
Nội địa hóa |
45.000 |
306 |
KYMCO VIVIO 125 |
Nội địa hóa |
22.000 |
307 |
LADALAD |
Nội địa hóa |
6.000 |
308 |
LANDA |
Nội địa hóa |
6.000 |
309 |
LENOVA |
Nội địa hóa |
6.800 |
310 |
LEVER |
Nội địa hóa |
7.000 |
311 |
LEVIN 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
312 |
LFM X110 |
Nội địa hóa |
6.200 |
313 |
LIFAN LF 100-4CF |
Nội địa hóa |
7.500 |
314 |
LIFAN LF 110-12 |
Nội địa hóa |
7.000 |
315 |
LIFAN LF150 |
Nội địa hóa |
17.000 |
316 |
LIFAN GM 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
317 |
LIFAN V |
Nội địa hóa |
7.500 |
318 |
LIHOHAKA |
Nội địa hóa |
5.500 |
319 |
LIMANTIC 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
320 |
LINMAX 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
321 |
LISOHAKA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
322 |
LIVICO KAWAFUNY 100 |
Nội địa hóa |
11.000 |
323 |
LIVICO KAWAFUNY 50 |
Nội địa hóa |
9.200 |
324 |
LONCIN 100 |
Nội địa hóa |
6.500 |
325 |
LORA 100-110Z |
Nội địa hóa |
5.200 |
326 |
LUXARY 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
327 |
LITTECUBJAPANE; 49,5cc |
Nội địa hóa |
8.500 |
328 |
LUXE 110 |
Nội địa hóa |
7.200 |
329 |
LXMOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
330 |
MAJESTY FT125 |
Nội địa hóa |
8.000 |
331 |
MAJESTY FT100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
332 |
MANCE 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
333 |
MANDO MD VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
7.000 |
334 |
MANGOSTIN 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
335 |
MARRON |
Nội địa hóa |
5.600 |
336 |
MAX II PLUS VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
337 |
MAX III PLUS VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
338 |
MAX KA WA VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
12.000 |
339 |
MAX THAI VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
13.000 |
340 |
MAX THAI VIỆT NAM 50cc |
Nội địa hóa |
11.000 |
341 |
MAXWAY 110-2 |
Nội địa hóa |
5.500 |
342 |
MEDAL 110F |
Nội địa hóa |
6.000 |
343 |
MERITUS 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
344 |
MHMOTO |
Nội địa hóa |
6.000 |
345 |
MIKADO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
346 |
MILKYWAY 100-110 |
Nội địa hóa |
5.300 |
347 |
MINGXING 100II-U |
Nội địa hóa |
8.400 |
348 |
MODAX VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
349 |
MODEL II 110-1 |
Nội địa hóa |
5.000 |
350 |
MOTELO C110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
351 |
MOTORSIM |
Nội địa hóa |
6.500 |
352 |
MXMOTO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
353 |
MY WAY ES VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
354 |
MYLSU 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
355 |
MYSHC 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
356 |
MYSTIC 100-110 |
Nội địa hóa |
6.300 |
357 |
NADAMOTO 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
358 |
NAGAKI 125 |
Nội địa hóa |
7.200 |
359 |
NAGAKI 50-100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
360 |
NAGOASI 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
361 |
NAKADO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
362 |
NAKASEI |
Nội địa hóa |
5.500 |
363 |
NAORI 50-100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
364 |
NASSZA 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
365 |
NAVAL |
Nội địa hóa |
5.500 |
366 |
NEOMOTO 110 |
Nội địa hóa |
6.300 |
367 |
NESTA 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
368 |
NEVA 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
369 |
NEW VMC 110-3 |
Nội địa hóa |
8.000 |
370 |
NEW VMC 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
371 |
NEWINDO 110V |
Nội địa hóa |
5.500 |
372 |
NEWKAWA 110A |
Nội địa hóa |
5.600 |
373 |
NEWSIM |
Nội địa hóa |
6.500 |
374 |
NEWWAVE 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
375 |
NOBLE 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
376 |
NOKYO 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
377 |
NOMUZA 100-110 |
Nội địa hóa |
6.600 |
378 |
NONOR 100 |
Nội địa hóa |
6.500 |
379 |
NOVELFORCE |
Nội địa hóa |
5.600 |
380 |
OLIMPIO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
381 |
OMAHA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
382 |
OREAD 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
383 |
OREAL 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
384 |
ORIENTAL 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
385 |
OSTRICH 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
386 |
PALENNO 50 |
Nội địa hóa |
6.000 |
387 |
PALOMA 110 |
Nội địa hóa |
6.300 |
388 |
PARISA C100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
389 |
PASSION 110-1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
390 |
PELICAN 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
391 |
PENMAN 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
392 |
PIAGGIO LIBERTY 125 ie-100 |
Nội địa hóa |
54.000 |
393 |
PIAGGIO VESPA LX 150i.e |
Nội địa hóa |
80.500 |
394 |
PISTO PS 110 |
Nội địa hóa |
12.000 |
395 |
PITURI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
396 |
PLAMA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
397 |
PLASMA |
Nội địa hóa |
8.200 |
398 |
PLATCO 110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
399 |
PLATSCO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
400 |
PLUCO |
Nội địa hóa |
6.500 |
401 |
POSIC 67 |
Nội địa hóa |
7.000 |
402 |
POWER |
Nội địa hóa |
6.000 |
403 |
PRASE 110 |
Nội địa hóa |
5.800 |
404 |
PREALM 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
405 |
PRETY 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
406 |
PRIME |
Nội địa hóa |
5.000 |
407 |
PROMOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
408 |
PSMOTO 110 |
Nội địa hóa |
5.800 |
409 |
PSXIM 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
410 |
QUICK 100R-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
411 |
QUNIMEX 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
412 |
REBAT 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
413 |
REMEX 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
414 |
RENDO 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
415 |
RETOT 100 |
Nội địa hóa |
8.000 |
416 |
REW ARS 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
417 |
RIMA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
418 |
RIVER 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
419 |
ROADRUNNING 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
420 |
ROBOT |
Nội địa hóa |
5.500 |
421 |
ROMEO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
422 |
ROONEY 110 THI |
Nội địa hóa |
5.500 |
423 |
ROSSINO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
424 |
RS II SA4 |
Nội địa hóa |
8.000 |
425 |
RUBITHA'S 100-110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
426 |
RUDY 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
427 |
RXIM 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
428 |
SADOKA 100 |
Nội địa hóa |
|
429 |
SAKA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
430 |
SALUT |
Nội địa hóa |
11.000 |
431 |
SAMWEI 110-5 |
Nội địa hóa |
6.500 |
432 |
SHARK-VVB 125 |
IKD2 |
44.500 |
433 |
SAPPHIRE 125S |
Nội địa hóa |
23.500 |
434 |
SAVI 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
435 |
SAYOTA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
436 |
SAYUKI 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
437 |
SCR @ 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
438 |
SEAWAY 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
439 |
SEAWAY 125 |
Nội địa hóa |
5.500 |
440 |
SEEYES SYS 100-110 |
Nội địa hóa |
110.000 |
441 |
SENCITY CITY 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
442 |
SEVIC 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
443 |
SEWU 110-1 |
Nội địa hóa |
7.500 |
444 |
SHADOW 100 |
Nội địa hóa |
5.200 |
445 |
SHHOLDAR 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
446 |
SHMOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
447 |
SHOZUKA 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
448 |
SHUZA |
Nội địa hóa |
5.500 |
449 |
SIAMMOTOR 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
450 |
SIHAMOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
451 |
SILVA 100-110 |
Nội địa hóa |
8.500 |
452 |
SUMBA 100 |
Nội địa hóa |
5.000 |
453 |
SINOSTAR |
Nội địa hóa |
7.000 |
454 |
SINUDA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
455 |
SINVA DY10 Aa |
Nội địa hóa |
10.000 |
456 |
SIRENA 50-100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
457 |
SITINOS 110V |
Nội địa hóa |
6.000 |
458 |
SITRAM ST 100F |
Nội địa hóa |
11.300 |
459 |
SKYGO |
Nội địa hóa |
6.800 |
460 |
SKYSYM 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
461 |
SOME 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
462 |
SOLEX 110A |
Nội địa hóa |
6.000 |
463 |
SOLID |
Nội địa hóa |
6.600 |
464 |
SOLIO 100-110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
465 |
SPARI @ 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
466 |
SPIDE 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
467 |
SPORTSYM 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
468 |
STARFA 110+ |
Nội địa hóa |
6.000 |
469 |
STARMAX 110 |
Nội địa hóa |
7.700 |
470 |
STEED 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
471 |
STM 110 |
Nội địa hóa |
8.300 |
472 |
STORM 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
473 |
STRIKER |
Nội địa hóa |
5.500 |
474 |
SUCCESSFUL C50-S1 |
Nội địa hóa |
5.000 |
475 |
SUFAT 100V; 110;W |
Nội địa hóa |
7.500 |
476 |
SUFAT W |
Nội địa hóa |
7.000 |
477 |
SUGAR |
Nội địa hóa |
5.500 |
478 |
SUKAWA C110-Z1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
479 |
SUKITA |
Nội địa hóa |
5.500 |
480 |
SUKONY |
Nội địa hóa |
7.000 |
481 |
SUMAX 50CKD |
Nội địa hóa |
7.000 |
482 |
SUMOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
483 |
SUNDAR 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
484 |
SUNGGU 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
485 |
SUNLUX 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
486 |
SUNTAN 100-110S |
Nội địa hóa |
6.000 |
487 |
SUPER SIVA 50 |
Nội địa hóa |
6.000 |
488 |
SUPER WAYS 110R |
Nội địa hóa |
7.000 |
489 |
SUPERMALAYS 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
490 |
SUPERSTAR 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
491 |
SUPPORT 100 |
Nội địa hóa |
9.600 |
492 |
SURDA 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
493 |
SURIKABEST 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
494 |
SURUMA 100-110 |
Nội địa hóa |
7.700 |
495 |
SUSABEST 100-110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
496 |
SUTAPAN 110 |
Nội địa hóa |
7.300 |
497 |
SUZUKI SMASH FK 110 SP |
Nội địa hóa |
17.500 |
498 |
SUZUKI SMASH revo FK 110 SD |
Nội địa hóa |
18.500 |
499 |
SUZUKI X-BIKE FL 125 SD |
Nội địa hóa |
22.500 |
500 |
SVN 100-110 |
Nội địa hóa |
6.300 |
501 |
SVTM 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
502 |
SUZUKI SKYDRIVEUK VIỆT NAM 125cc |
Nội địa hóa |
25.000 |
503 |
SYNBAT VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
504 |
SWEET 110TP |
Nội địa hóa |
7.000 |
505 |
SYMAX 110-110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
506 |
SYMECOX 110S |
Nội địa hóa |
5.500 |
507 |
SYMELGO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
508 |
SYMEN 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
509 |
SYMINEO |
Nội địa hóa |
6.500 |
510 |
SYMINNEO |
Nội địa hóa |
6.500 |
511 |
SYNELGO |
Nội địa hóa |
5.000 |
512 |
SYTTA |
Nội địa hóa |
6.000 |
513 |
SZNI |
Nội địa hóa |
5.500 |
514 |
TACT 50 |
Nội địa hóa |
13.800 |
515 |
TAKEN 110 |
Nội địa hóa |
5.200 |
516 |
TALENT 100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
517 |
TEAM 110X |
Nội địa hóa |
5.500 |
518 |
TECHNIC 110P-100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
519 |
TELLO 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
520 |
TENDER 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
521 |
TENSIN |
Nội địa hóa |
6.500 |
522 |
TIANMA TM100-6 |
Nội địa hóa |
6.000 |
523 |
TIRANA |
Nội địa hóa |
5.300 |
524 |
TD 100WCII100E VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
525 |
TOXIC 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
526 |
TRACO 110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
527 |
TRAENCO MOTO 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
528 |
VALENTI |
Nội địa hóa |
6.500 |
529 |
VAMAHA 110 |
Nội địa hóa |
7.500 |
530 |
VCM |
Nội địa hóa |
5.000 |
531 |
VCM 125 |
Nội địa hóa |
6.000 |
532 |
VECSTAR 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
533 |
VEMVIPI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
534 |
VENTO REBELLIAN 150 |
Nội địa hóa |
53.000 |
535 |
VICKY 100-110 |
Nội địa hóa |
7.200 |
536 |
VICTORY 50-100-110 |
Nội địa hóa |
5.700 |
537 |
VIDAGIS |
Nội địa hóa |
6.500 |
538 |
VIEXIM 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
539 |
VIEXIM 125 |
Nội địa hóa |
7.000 |
540 |
VIGOUR 110-1 |
Nội địa hóa |
6.500 |
541 |
VIJABI 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
542 |
VINA HOÀNG MINH |
Nội địa hóa |
5.000 |
543 |
VINA SHIN 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
544 |
VINA WIN 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
545 |
VIOLET |
Nội địa hóa |
6.500 |
546 |
VISICO 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
547 |
VVAV @ 125 |
Nội địa hóa |
7.000 |
548 |
VVAVEA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
549 |
VYEM |
Nội địa hóa |
65.000 |
550 |
WADER 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
551 |
WAIT 110A1 |
Nội địa hóa |
7.500 |
552 |
WAKE UP |
Nội địa hóa |
6.000 |
553 |
WALLET 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
554 |
WAMUS |
Nội địa hóa |
5.200 |
555 |
WANGGUAN 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
556 |
WANLI 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
557 |
WARAI - RX 110C |
Nội địa hóa |
6.500 |
558 |
WARE 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
559 |
WARLIKE 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
560 |
WARM C110-1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
561 |
WARM 50 |
Nội địa hóa |
6.500 |
562 |
WARY 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
563 |
WAVINA 110 - 110-1 |
Nội địa hóa |
5.500 |
564 |
WAXEN |
Nội địa hóa |
5.500 |
565 |
WAYEC C100-1 |
Nội địa hóa |
6.000 |
566 |
WAYMAN |
Nội địa hóa |
5.500 |
567 |
WAYMOTO 110 |
Nội địa hóa |
5.700 |
568 |
WAYSEA 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
569 |
WAYTHAI |
Nội địa hóa |
6.500 |
570 |
WAYXIN 100-110 |
Nội địa hóa |
5.000 |
571 |
WAZEHUNDA 100-110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
572 |
WEINA 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
573 |
WELKIN 100-110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
574 |
WELL 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
575 |
WIDER 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
576 |
WINBUTAN |
Nội địa hóa |
5.500 |
577 |
WINDY 110K |
Nội địa hóa |
7.500 |
578 |
WIRUCO 100-110 |
Nội địa hóa |
6.300 |
579 |
WISE 110S |
Nội địa hóa |
8.000 |
580 |
WISH 110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
581 |
WIVERN 100 |
Nội địa hóa |
5.000 |
582 |
WOANTA 100 |
Nội địa hóa |
5.500 |
583 |
WOLER 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
584 |
WONDER |
Nội địa hóa |
6.000 |
585 |
WUSPOR 100-110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
586 |
XANPANECO |
Nội địa hóa |
7.500 |
587 |
XE MAVY |
Nội địa hóa |
5.500 |
588 |
XINHA 100X |
Nội địa hóa |
5.500 |
589 |
XIONGSHI 125S |
Nội địa hóa |
12.000 |
590 |
XIONGSHI 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
591 |
XOLEX 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
592 |
YADLUXE |
Nội địa hóa |
6.500 |
593 |
YAMAHA EXCITER - 1S92 |
Nội địa hóa |
28.900 |
594 |
YAMAHA EXCITER-55P1; 134,4cc |
IKD-2011 |
36.700 |
595 |
YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc) |
Nội địa hóa |
29.500 |
596 |
YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa) |
Nội địa hóa |
24.000 |
597 |
YAMAHA JUPITER -5B92 |
Nội địa hóa |
23.500 |
598 |
YAMAHA JUPITER -5B94 |
Nội địa hóa |
25.000 |
599 |
YAMAHA Jupiter -5B96 (vành đúc) |
Nội địa hóa |
24.500 |
600 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 |
Nội địa hóa |
22.000 |
601 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P83 |
Nội địa hóa |
22.000 |
602 |
YAMAHA MIO ULTIMO 4P84 |
Nội địa hóa |
21.000 |
603 |
YAMAHA MIO ULTIMO-23B3 |
Nội địa hóa |
21.000 |
604 |
YAMAHA NEW CYGNUSX 125 |
Nội địa hóa |
40.000 |
605 |
YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc |
Nội địa hóa |
26.600 |
606 |
YAMAHA EXCITER-1S9A 134,4cc |
IKD |
35.000 |
607 |
YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 114cc |
Nội địa hóa |
27.000 |
608 |
YAMAHA JUPITER VIỆT NAM 112cc |
Nội địa hóa |
24.000 |
609 |
YAMAHA-TAX VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
610 |
YAMAHA IKD VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
611 |
YAMAHA EXCITER VIỆT NAM 134cc |
Nội địa hóa |
31.000 |
612 |
YAMAHA MIO VIỆT NAM 114cc |
Nội địa hóa |
20.000 |
613 |
YAMAHA TLENTA VIỆT NAM 124cc |
Nội địa hóa |
16.000 |
614 |
YAMAHA 11-VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
615 |
YAMAHA TAURUS VIỆT NAM 114cc |
Nội địa hóa |
16.000 |
616 |
YASUTA VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
617 |
YAMAHA NOUVO-2B56 113,7cc |
IKD |
25.600 |
618 |
YAMAHA GRAVITA-31C2, 113,7cc |
IKD |
25.200 |
619 |
YAMAHA LEXAM-15C2, 113,7cc |
IKD |
26.300 |
620 |
YAMAHA LEXAM 113cc |
IKD |
27.700 |
621 |
YAMAHA NOUVO-5P11, 132,6cc |
Nội địa hóa |
31.000 |
622 |
YAMAHA NOUVO-5VD1, 113,7cc |
Nội địa hóa |
23.320 |
623 |
YAMAHA RUBY FY 100T-8 |
Trung Quốc |
20.000 |
624 |
YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa) |
Nội địa hóa |
17.000 |
625 |
YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm) |
Nội địa hóa |
16.000 |
626 |
YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa) |
Nội địa hóa |
17.500 |
627 |
YAMASU 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
628 |
YAMEN 110-1 |
Nội địa hóa |
8.750 |
629 |
YAMOTO 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
630 |
YAMOTOR 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
631 |
YIHAO 100 |
Nội địa hóa |
7.000 |
632 |
YMH KWA 110 |
Nội địa hóa |
8.500 |
633 |
YMH KWAMAX 110 |
Nội địa hóa |
8.500 |
634 |
YMH MAXNEO 100 |
Nội địa hóa |
8.500 |
635 |
YMH 8X110 |
Nội địa hóa |
8.000 |
636 |
YMHMAXNEO ARMANI-50 |
Nội địa hóa |
10.000 |
637 |
YMT |
Nội địa hóa |
5.500 |
638 |
YMJ 50 |
IKD-2011 |
8.500 |
639 |
YOSHIDA 100-110 |
Nội địa hóa |
6.200 |
640 |
YUMATI 100-110 |
Nội địa hóa |
6.600 |
641 |
ZALUKA 110 |
Nội địa hóa |
6.500 |
642 |
ZAPPY |
Nội địa hóa |
5.500 |
643 |
ZEBRA 110 |
Nội địa hóa |
8.400 |
644 |
ZEKKO 110-1 |
Nội địa hóa |
5.200 |
645 |
ZEMBA 110 |
Nội địa hóa |
6.000 |
646 |
ZINDA 110 |
Nội địa hóa |
5.500 |
647 |
ZONGSHEN 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
648 |
ZONLY |
Nội địa hóa |
5.500 |
649 |
ZONOX 110T |
Nội địa hóa |
6.500 |
650 |
ZUKEN 100 |
Nội địa hóa |
6.000 |
651 |
ZXMOTOR |
Nội địa hóa |
6.500 |
652 |
ZYMAS 110 |
Nội địa hóa |
7.000 |
653 |
ZYMAS 110S |
Nội địa hóa |
5.500 |
654 |
PROUD VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
655 |
K WASAKI VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
7.000 |
656 |
REBEL RB 125 VIỆT NAM 125cc |
Nội địa hóa |
23.000 |
657 |
REBEL SPORT VIỆT NAM 170cc |
Nội địa hóa |
27.000 |
658 |
SVM VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
10.000 |
659 |
SUZUKIGZ VIỆT NAM 125cc |
Nội địa hóa |
23.000 |
660 |
WAZELET VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
661 |
ESH @ e150 VIỆT NAM 150cc |
Nội địa hóa |
50.000 |
662 |
FUNIDA VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
663 |
GIAMAHA VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
7.000 |
664 |
KITOSU VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
665 |
ORIGIN VIỆT NAM 110cc |
Nội địa hóa |
6.000 |
666 |
REBE USA TRUNG QUỐC 150cc |
Nội địa hóa |
30.000 |
667 |
CÁC LOẠI XE KHÁC 100-VIỆT NAM 100-100cc |
Nội địa hóa |
8.000 |
668 |
ATTILAELIZATH EF1 |
Nội địa hóa |
33.500 |
669 |
PIAGGIO liberty RST 125 |
Nội địa hóa |
87.000 |
670 |
PIAGGIO ZIP 100 |
Nội địa hóa |
34.000 |
671 |
PIAGGIO Fly 125 |
Nội địa hóa |
51.200 |
672 |
VESPA LX 125 MY 2010 VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
64.700 |
673 |
VESPA LX 150 MY 2010 VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
78.000 |
674 |
VESPA LX 150 MY 2010 special VIỆT NAM66.500 |
Nội địa hóa |
66.500 |
675 |
VESPA S 125 VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
67.500 |
676 |
VESPA S 150 VIỆT NAM |
Nội địa hóa |
79.500 |
677 |
ELIZABETHEF (VUA) |
Nội địa hóa |
32.000 |
678 |
HONDA SHADOW 750cc |
Nội địa hóa |
285.000 |
679 |
YAMAHA JUPITER 31C5; 113,7cc; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
27.800 |
680 |
YAMAHA NOUVO; 124,9CC; SX năm 2012 |
Nội địa hóa |
36.000 |
681 |
YAMAI-TAX; 50cc; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
8.700 |
682 |
KYMCO JOCKEY; 124,6cc; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
26.200 |
683 |
ETS 107 cm3; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
7.200 |
684 |
CAVALRY 107 cm3; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
6.200 |
685 |
SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
11.500 |
686 |
SYM ELEGANT SR-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
12.500 |
687 |
SYM ELEGANT S-SAS; 97,2 cm3; SX năm 2012 |
Nội địa hóa |
12.200 |
688 |
REBEL USA CB125R; 124 cm3; SX năm 2011 |
Nội địa hóa |
36.000 |