Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 1099/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Võ Phiên |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN ĐỘNG VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về việc Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam;
Căn cứ Chương trình về tăng cường quan hệ hợp tác và vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2020-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Công văn số 571/SNgV-HTQT ngày 15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài (không bao gồm chương trình, dự án thuộc nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA) vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 (chi tiết Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục chương trình, dự án được ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng tài liệu thông tin về chương trình, dự án và tổ chức triển khai các hoạt động vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Chính trị - Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN ĐỘNG
VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên chương trình, dự án |
Tổng kinh phí dự kiến (VND) |
Kinh phí viện trợ đề xuất (VND) |
Đối tác địa phương |
1 |
Dự án "Mua sắm, trang trí mô hình ngoài lớp học" |
900,000,000 |
900,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
2 |
Dự án "Đầu tư cơ sở vật chất Trường Mầm non Ba Trang |
1,200,000,000 |
1,200,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
3 |
Dự án "Đầu tư cơ sở vật chất Trường TH&THCS Ba Khâm" |
3,000,000,000 |
3,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
4 |
Dự án "Đầu tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang" |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
5 |
Dự án "Mua sắm trang bị phòng học bộ môn lý sinh, hóa công nghệ" |
600,000,000 |
600,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
6 |
Dự án "Sửa chữa cơ sở vật chất Trường Tiểu học Ba Vì" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
7 |
Dự án "Sửa chữa cơ sở vật chất Trường trung học cơ sở thị trấn Ba Tơ" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
8 |
Dự án "Mua sắm bổ sung bàn ghế học sinh thiết bị dạy học" |
3,000,000,000 |
3,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) |
9 |
Dự án "Xây dựng 06 phòng học Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Liên, xã Sơn Liên, huyện Ba Tơ" |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
UBND huyện Sơn Tây |
10 |
Dự án "Xây dựng 04 phòng học Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Dung, xã Sơn Dung, huyện Ba Tơ" |
1,800,000,000 |
1,800,000,000 |
UBND huyện Sơn Tây |
11 |
Dự án “Nâng cao tiềm lực nghiên cứu và giảng dạy trong lĩnh vực hóa - sinh - môi trường tại trường ĐH Phạm Văn Đồng” |
2,600,000,000 |
2,600,000,000 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
12 |
Dự án “Phòng thực hành mô phỏng ngành du lịch và quản trị kinh doanh du lịch” |
900,000,000 |
900,000,000 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
13 |
Dự án "Giúp đỡ, trao học bổng khuyến khích trẻ em khuyết tật bẩm sinh học tập tại các lớp học tình thương" giai đoạn 2022-2025" |
920,000,000 |
800,000,000 |
Hội Khuyến học tỉnh |
14 |
Dự án "Đào tạo cán bộ y tế cơ sở" |
840,000,000 |
700,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) |
15 |
Dự án "Đầu tư trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm gồm một số hạng mục như Đèn Led, xe cứu thương, máy siêu âm sản khoa, máy Monitor theo dõi bệnh nhân, máy sinh hóa tự động,..." |
9,790,000,000 |
9,790,000,000 |
Sở Y tế (Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm) |
16 |
Dự án "Đầu tư trang thiết bị nhằm phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn" |
3,175,000,000 |
3,175,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Bình Sơn) |
17 |
Dự án "Đầu tư trang thiết bị nhằm phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn" |
5,784,400,000 |
5,784,400,000 |
Sở Y tế (Trung tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn) |
18 |
Dự án "Mua trang thiết bị, hóa chất, môi trường và nâng cao năng lực cho cán bộ xét nghiệm tuyến xã, huyện, tỉnh" |
6,274,000,000 |
6,274,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) |
19 |
Dự án "Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng Khoa Bệnh nhiệt đới" tại Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa" |
3,500,000,000 |
3,500,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) |
20 |
Dự án "Xây mới Trạm Y tế xã Nghĩa Điền" |
6,000,000,000 |
6,000,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) |
21 |
Dự án "Mua sắm trang thiết bị y tế tại Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa" |
6,100,000,000 |
6,100,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) |
22 |
Dự án "Xây dựng Khoa Y học cổ truyền, phục hồi chức năng; đầu tư trang thiết bị y tế" |
10,999,984,600 |
9,999,986,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) |
23 |
Dự án "Xây dựng Trạm Y tế xã Hành Tín Đông" |
6,000,000,000 |
6,000,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hành) |
24 |
Dự án "Cải tạo, nâng cấp và đầu tư trang thiết bị khoa cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc tại Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức" |
10,973,661,788 |
9,998,391,300 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Mộ Đức) |
25 |
Dự án "Hỗ trợ truyền thông y tế cộng đồng và giải pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm trong nhóm kinh doanh thức ăn đường phố, thức ăn trước cổng trường" |
690,000,000 |
690,000,000 |
Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh) |
26 |
Dự án "Đào tạo nhân viên cấp cứu phục vụ hoạt động cấp cứu trước bệnh viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi" |
1,040,000,000 |
1,040,000,000 |
Sở Y tế |
27 |
Dự án "Hỗ trợ hệ thống nước uống xử lý bằng tia cực tím UV-RO cho các trường THPT trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" |
900,000,000 |
810,000,000 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Dự án "Hỗ trợ nước sạch cho trẻ em tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn 2021-2025" |
8,155,000,000 |
8,030,000,000 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) |
29 |
Chương trình "Thực phẩm dinh dưỡng trường học các địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa" |
5,000,000,000 |
5,000,000,000 |
UBND huyện Trà Bồng |
30 |
Dự án "Hỗ trợ trẻ em khuyết tật và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn" |
950,000,000 |
950,000.000 |
UBND huyện Lý Sơn |
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
31 |
Dự án “Đường Măng Lăng - Nước Đốp (giai đoạn 4)” xã Sơn Long, huyện Sơn Tây” |
2,000,000,000 |
2.000,000,000 |
UBND huyện Sơn Tây |
32 |
Dự án “Đường từ xóm ông Rò đi Mang Ve thôn Đăk Doa, xã Sơn Liên, huyện Sơn Tây” |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
UBND huyện Sơn Tây |
33 |
Dự án “Đường điện 0,4Kv tuyến UBND xã Sơn Long - Mang Lăng, xã Sơn Long, huyện Sơn Tây” |
2.000,000,000 |
2,000,000,000 |
UBND huyện Sơn Tây |
34 |
Dự án “Xây dựng vùng chuyên canh cây ngô” tại xã Ba Tô, huyện Ba Tơ” |
1,000,000,000 |
1,000.000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) |
35 |
Dự án “Bảo tồn và phát triển đàn trâu gắn kết thương hiệu thịt trâu Ba Tơ” tại xã Ba Tô, huyện Ba Tơ” |
1,500,000,000 |
1,500,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) |
36 |
Dự án "Nối tiếp đường Tà Rộc - Đồng Lân, thôn Mô Lang, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) |
37 |
Dự án "Liên kết phát triển hàng hóa, sản phẩm nông - lâm - nông - ngư nghiệp theo chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Lý Sơn |
38 |
Dự án “Nâng cao kiến thức sản xuất nông nghiệp công nghệ cao cho nông dân” |
580,000,000 |
580,000,000 |
Hội Nông dân tỉnh (Trung tâm Hỗ trợ và Giáo dục nghề nghiệp nông dân - phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi) |
39 |
Dự án “Bảo tồn và phát triển giống chuối rừng tại xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi” |
1,300,000,000 |
1,300,000,000 |
Hội Nông dân tỉnh |
40 |
Dự án "Cải thiện sinh kế theo hướng liên kết tạo thu nhập bền vững cho đồng bào dân tộc ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" |
9,135,000,000 |
9,135,000,000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI |
||||
41 |
Dự án “Chăn nuôi bò sinh sản” cho phụ nữ nghèo, cận nghèo tại tỉnh |
360,000,000 |
300,000,000 |
Hội LHPN tỉnh |
42 |
Dự án “Sơ chế cá tươi tại các xã ven biển” cho phụ nữ nghèo, cận nghèo tại tỉnh |
579,000,000 |
450,000,000 |
Hội LHPN tỉnh |
43 |
Dự án "Truyền thông, giáo dục và nâng cao nhận thức, kiến thức về bình đẳng giới; phòng, chống bạo lực gia đình đối với phụ nữ và trẻ em tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" |
254,000,000 |
254,000,000 |
Hội LHPN tỉnh |
44 |
Dự án “Hỗ trợ sinh kế chăn nuôi, sản xuất cho gia đình NNCĐDC” |
6,000,000,000 |
5,000,000,000 |
Hội NNCĐDC tỉnh |
45 |
Dự án “Phục hồi chức năng và vật lý trị liệu cho NNCĐDC và trẻ em khuyết tật tại các Trung tâm Phục hồi chức năng và Cộng đồng” giai đoạn 2021-2024 |
3,300,000,000 |
3,000,000,000 |
Hội NNCĐDC tỉnh |
46 |
Dự án "Hỗ trợ đồ ấm cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn 2021-2023 |
3,420,000,000 |
3,300,000,000 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) |
47 |
Dự án "Tử tế với đại dương" tại xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Thạnh) |
48 |
Dự án "Chương trình thu gom rác thải nhựa, phân loại rác thải nhựa dọc các bờ biển xã Bình Hải, huyện Bình Sơn" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
UBND huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Hải) |
49 |
Chương trình "Nâng cao nhận thức về quản lý rác thải nhựa đại dương" |
1,910,000,000 |
1,910,000,000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi) |
50 |
Dự án "Nghiên cứu, đề xuất các mô hình quản lý rác thải nhựa đại dương dựa vào cộng đồng tại tỉnh Quảng Ngãi" |
2,500,000,000 |
2,500,000,000 |
Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi) |
51 |
Dự án "Đồng quản lý nguồn lợi rong biển" |
650,000,000 |
552,500,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn) |
52 |
Dự án "Xây dựng phần mềm cảnh báo lũ sớm vùng hạ du các sông Trà Bồng, Trà Khúc, Về, Trà Câu, Quảng Ngãi phục vụ công tác phòng chống thiên tai" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục thủy lợi) |
53 |
Dự án "Điều tra và xây dựng bản đồ các loài thực vật quý hiếm khu bảo tồn sinh cảnh, loài khu Tây Trà Bồng, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi" |
940,000,000 |
940,000,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) |
54 |
Dự án "Nâng cao kỹ năng bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ, công nhân viên và người dân bản địa khu bảo tồn" |
1,000,000,000 |
1,000,000,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) |
55 |
Dự án "Hiện đại hóa, nâng cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Ngãi" |
996,000,000 |
996,000,000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) |
56 |
Dự án "Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Bình Chương và Bình Trung, huyện Bình Sơn |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi |
57 |
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Bình Dương và Bình Mỹ, huyện Bình Sơn |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi |
58 |
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Nghĩa Kỳ và Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi |
59 |
Dự án “Tăng cường khả năng chống chịu thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu tại 02 xã Tịnh Giang và Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
4,000,000,000 |
4,000,000,000 |
Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi |
60 |
Dự án "Nhà ở an toàn phòng tránh bão" |
960,000,000 |
96,000,000 |
UBND huyện Lý Sơn |
61 |
Dự án "Chương trình thu gom, xử lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn huyện Lý Sơn" |
980,000,000 |
980,000,000 |
UBND huyện Lý Sơn |
62 |
Dự án "Bảo vệ môi trường" |
360,000,000 |
300,000,000 |
Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) |
CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
63 |
Dự án "Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Hrê trên địa bàn huyện Ba Tơ" |
3,000,000,000 |
3,000,000,000 |
UBND huyện Ba Tơ |