Quyết định 1093/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm Hội nghị và Quảng trường của tỉnh Bình Định tại thành phố Quy Nhơn
Số hiệu | 1093/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1093/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 4 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian, kiến trúc và cảnh quan đô thị;
Căn cứ Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian xây dựng ngầm đô thị;
Căn cứ Kết luận số 308-KL/TU ngày 19/3/2014 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy liên quan đến đồ án quy hoạch khu Quảng trường của tỉnh;
Theo Văn bản số 1082/UBND-KTN ngày 25/3/2014 của UBND tỉnh về hoàn thiện đồ án quy hoạch Quảng trường của tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 36/TTr-SXD ngày 11/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết công trình xây dựng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chi tiết xây dựng khu Trung tâm Hội nghị và Quảng trường của tỉnh tại thành phố Quy Nhơn.
2. Phạm vi và ranh giới khu đất quy hoạch: Phạm vi nghiên cứu quy hoạch theo trục giao thông chính đường Nguyễn Tất Thành, từ ngã tư Nguyễn Thái Học đến giáp eo biển Quy Nhơn và Công viên thiếu nhi, có giới cận cụ thể như sau:
- Phía Bắc giáp: Nút giao thông Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành.
- Phía Nam giáp: Biển Quy Nhơn và Công viên thiếu nhi.
- Phía Đông giáp: Đường Đô Đốc Bảo, Nguyễn Thiếp.
- Phía Tây giáp: Đường Lê Duẩn, Diên Hồng, An Dương Vương.
Quy mô quy hoạch: Khoảng 39ha.
- Quy hoạch Quảng trường tập trung của tỉnh để phục vụ các hoạt động chính trị, văn hóa, kinh tế, xã hội và các hoạt động chung khác của tỉnh; tạo không gian kiến trúc có nét đặc trưng riêng của tỉnh và là điểm nhấn về cảnh quan của khu vực trung tâm thành phố Quy Nhơn.
- Quy hoạch Quảng trường với chức năng chủ yếu: Kết hợp lễ đài duyệt binh, tổ chức Festival võ thuật, tổ chức các sự kiện văn hóa, chính trị, xã hội vào dịp tết và các dịp lễ hội khác...; đồng thời là không gian tập trung vui chơi, giải trí, nơi trưng bày các hoạt động nghệ thuật ngoài trời.
a. Bảng cân bằng sử dụng đất và các chỉ tiêu quy hoạch, kiến trúc
STT |
Loại đất |
Ký hiệu |
Diện tích (m²) |
MĐXD (%) |
Tầng cao |
Tỷ lệ (%) |
I |
Đất dịch vụ thương mại |
TM |
34.974 |
|
|
8,97 |
1 |
Phố đi bộ (bố trí ki ốt bán hàng lưu niệm) |
|
8.812 |
15÷20 |
1 |
|
2 |
Trung tâm thương mại |
|
14.320 |
60÷70 |
≥ 9 |
|
3 |
Siêu thị |
|
11.842 |
60÷70 |
≥ 9 |
|
II |
Đất văn hóa |
VH |
18.362 |
|
|
4,71 |
1 |
Nhà Văn hóa lao động (hiện trạng) |
|
13.053 |
≤ 45 |
3÷4 |
|
2 |
Khu vực tượng đài Nguyễn Tất Thành (khu lễ đài) |
|
5.309 |
10÷15 |
1 |
|
III |
Đất hành chính - dịch vụ - tài chính |
HC |
34.819 |
|
|
8,93 |
1 |
Trung tâm Hội nghị của tỉnh (1.200 chỗ) |
|
20.690 |
≤ 40 |
3÷4 |
|
2 |
Đất dịch vụ - tài chính |
|
14.129 |
60÷70 |
≥ 7 |
|
|
Ngân hàng BIDV - chi nhánh Bình Định |
|
3.345 |
60÷70 |
≥ 7 |
|
|
Đất dịch vụ - tài chính quy hoạch mới |
|
10.784 |
60÷70 |
≥ 7 |
|
IV |
Đất Công viên - cây xanh |
CV |
134.418 |
|
|
34,46 |
1 |
Công viên - Đài tưởng niệm các Anh hùng liệt sỹ |
|
23.336 |
≤ 5 |
1 |
|
2 |
Công viên Quảng trường Trung tâm |
|
33.791 |
≤ 5 |
1 |
|
3 |
Công viên vườn hoa cảnh quan |
|
98291 |
≤ 5 |
1 |
|
V |
Đất hạ tầng kỹ thuật |
HT |
167.427 |
|
|
42,93 |
1 |
Bãi đỗ xe |
|
9.737 |
|
|
|
2 |
Giao thông |
|
157.690 |
|
|
|
|
Tổng diện tích đất quy hoạch |
|
390.000 |
|
|
100 |
b. Về tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan
- Quy hoạch xây dựng khu Trung tâm Hội nghị phục vụ tổ chức các hội nghị với quy mô 1.200 chỗ tại khu đất hiện trạng của Trung tâm Triển lãm tỉnh và Hoa viên Nguyễn Thái Học.