Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục, thời gian kiến thiết cơ bản cho các loại cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 109/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu;
Căn cứ Quyết định số 2085/QĐ-BNN-TT ngày 31/5/2016 của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và PTNT về quy trình tái canh cà phê vối;
Thực hiện Nghị quyết số 31 /2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc một số loại cây trồng trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 01/2/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cao su trong thời kỳ kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Căn cứ Quy trình kỹ thuật cây cao su của Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam, năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 14/SNN-TT ngày 04/1/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục, thời gian kiến thiết cơ bản cho các loại cây trồng thuộc danh mục ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp
(Có danh mục các loại cây trồng kèm theo).
Điều 2. Thời gian kiến thiết cơ bản cho các loại cây trồng nông nghiệp Quy định tại Điều 1 của Quyết định này được áp dụng cho các cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, thuế, tài nguyên và môi trường, nông nghiệp và phát triển nông thôn và các cơ quan khác có liên quan, công chức địa chính ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; người sử dụng đất, tổ chức và cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN CÂY TRỒNG THUỘC
DANH MỤC ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP.
(Kèm theo Quyết định số
109/03/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Bảng 01: Thời gian Kiến thiết cơ bản các loại cây trồng (đối với cây ghép)
STT |
Danh mục loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Thời gian kiến thiết cơ bản (năm) |
I |
Cây Công nghiệp lâu năm |
||
1 |
Ca cao |
Năm |
3 |
2 |
Cà phê |
Năm |
3 |
3 |
Cà ri |
Năm |
3 |
4 |
Chè |
Năm |
3 |
5 |
Điều |
Năm |
3 |
6 |
Hồ tiêu |
|
3 |
I |
Cây ăn quả |
|
|
1 |
Bơ |
Năm |
3 |
2 |
Bưởi |
Năm |
3 |
3 |
Quýt |
Năm |
3 |
4 |
Cam |
Năm |
3 |
5 |
Chanh |
Năm |
3. |
6 |
Chôm chôm |
Năm |
3 |
7 |
Chùm ruột |
Năm |
2 |
8 |
Cóc |
Năm |
1,5 |
9 |
Dâu da |
Năm |
3 |
10 |
Hồng xiêm (sapoche) |
Năm |
3 |
11 |
Khế |
Năm |
3 |
12 |
Mận |
Năm |
3 |
13 |
Mãng cầu xiêm |
Năm |
3 |
14 |
Măng cụt |
Năm |
6 |
15 |
Mít |
Năm |
3 |
16 |
Na |
Năm |
2 |
17 |
Nhãn |
Năm |
3 |
18 |
Ô ma (Lê ki ma) |
Năm |
4 |
19 |
Ôi |
Năm |
1,5 |
20 |
Sầu riêng |
Năm |
4 |
21 |
Sơ ri |
Năm |
1,5 |
22 |
Tắc |
Năm |
1,5 |
23 |
Táo |
Năm |
1 |
24 |
Thanh long |
Năm |
2 |
25 |
Vú sữa |
Năm |
3 |
26 |
Xoài |
Năm |
3 |
Bảng 02: Thời gian kiến thiết đối với cây cao su
Thời gian KTCB |
Hạng đất |
||
Hạng I (năm) |
Hạng II (năm) |
Hạng III (năm) |
|
Cao su |
6 |
7 |
8 |
(*Theo Quy trình kỹ thuật cây cao su của Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam, năm 2012)
Bảng 03: Thời gian sinh trưởng, phát triển một số cây hàng năm
STT |
Cây hàng năm |
Đơn vị |
Thời gian sinh trưởng, phát triển |
1 |
Lúa |
Tháng |
3-4 |
2 |
Bắp |
Tháng |
3-4 |
3 |
Mía |
Tháng |
11-14 |
4 |
Khoai mỳ |
Tháng |
7-11 |
5 |
Khoai lang |
Tháng |
3-4 |
6 |
Rau |
Tháng |
1-3 |
7 |
Đậu |
Tháng |
2-3 |