I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
1
|
BCT-DTP-270387
|
Cấy giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Điều 1, Thông
tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
2
|
BCT-DTP-270395
|
Cấy sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
3
|
BCT-DTP-270412
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý xăng dầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
4
|
BCT-DTP-270420
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Khoản 1,
Điều 1, Điểm a, b, Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017
của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thông tư trong lĩnh vực
kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
BCT-DTP-270517
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
BCT-DTP-270576
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
7
|
BCT-DTP-270581
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
8
|
BCT-DTP-270588
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
BCT-DTP-270593
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
10
|
DTP-285138
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Khoản 9, 12, 14, Điều 1; Khoản 5, Điều
2, Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 14, Điều 4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
DTP-285140
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
DTP-285139
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
13
|
DTP-285129
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Khoản 7, Điều 1; Khoản 1, Điều 2,
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 2, Điều 3; Khoản 5, 6, Điều 4, Nghị
định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định Sửa đổi một số
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
14
|
DTP-285131
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
DTP-285130
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
16
|
DTP-285076
|
Cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Khoản 6, Điều 1, Nghị định 1 06/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; Khoản 4, Điều
4, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/01/2018 quy định Sửa đổi một
số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương
|
17
|
DTP-285078
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy Chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018
của Chính phủ quy định Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
18
|
DTP-285077
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
19
|
BCT-DTP-274917
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
Điểm d, Khoản 1, Điều 4, Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh, hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa
|
20
|
BCT-DTP-274918
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
21
|
BCT-DTP-274919
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
22
|
BCT-DTP-274920
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
23
|
DTP-285011
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Điều 4, Thông tư số 22/2018/TT-BCT
ngày 22/02/2017 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp
giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá
|
24
|
BCT-DTP-254605
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
25
|
BCT-DTP-254604
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
26
|
BCT-DTP-275189
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 5, 6, 7, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
27
|
BCT-DTP-275191
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Điều 11, 12, Thông tư số 08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và
thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
28
|
DTP-285008
|
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 22, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
29
|
DTP-285009
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 26, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
30
|
DTP-285010
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Điều 27, Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 về kinh doanh rượu
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
DTP-284996
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
trong trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ
đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 và 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
DTP-285001
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 10, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
DTP-285002
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động Tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
Khoản 13, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
DTP-285003
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phát điện của nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW
đặt tại địa phương, trừ trường hợp phát điện để tự sử dụng không bán điện cho
tổ chức, cá nhân khác và phát điện có công suất lắp đặt dưới 01 MW để bán
điện cho tổ chức, cá nhân khác
|
Khoản 2, Điều 6, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
DTP-285004
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Khoản 4, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
DTP-285005
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
đối với hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương, trừ
trường hợp kinh doanh điện tại vùng nông thôn mua điện với công suất nhỏ hơn
50 kVA từ lưới điện phân phối để bán điện trực tiếp tới khách hàng sử dụng
điện tại vùng nông thôn
|
Khoản 6, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
DTP-285007
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực trong trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp
phép
|
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12 và 13, Điều 6 của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính
phủ
|
8
|
DTP-285125
|
Cấp mới, cấp lại, sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Điều 9, Thông tư số 31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết về an toàn điện
|
9
|
DTP-285126
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần
đầu
|
Điều 12, Thông tư 27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và
sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
10
|
DTP-285127
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực do
thẻ hết hạn sử dụng
|
11
|
DTP-285128
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực
do thẻ bị mất, hỏng
|
12
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng hoặc
thiết kế cơ sở công trình điện
|
Điều 4, Quyết định số 14/2018/QĐ-
UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công, phân cấp và
ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước
ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
13
|
DTP-284999
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Điện
|
14
|
DTP-285000
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây
dựng công trình Điện
|
Khoản 1, Điều 9, Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng TháP Quy định phân công, phân cấp và ủy
quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài
ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
BCT-DTP-275179
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
2
|
BCT-DTP-275180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
3
|
BCT-DTP-275173
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm
|
4
|
BCT-DTP-275176
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
5
|
DTP-285075
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Khoản 4, Điều 2 của Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND
ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh Quyết định Về việc phân cấp quản lý nhà nước về
an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
1
|
DTP-285089
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Điểm đ, Khoản 2, Điều 4, Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
2
|
DTP-284998
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình
|
3
|
DTP-284998
|
Thẩm định thiết kế cơ sở
|
Điểm b, Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của
Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định
phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà
nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
4
|
DTP-285079
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở
|
Điểm a, Khoản 1 Điều 9 của Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
|
5
|
DTP-285080
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
- dự toán xây dựng công trình thuộc báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
Điểm b, Khoản 2 Điều 4 của Quyết định
số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Tháp Quy định phân công,
phân cấp và ủy quyền quản lý dự án bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn
nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp
|
6
|
DTP-285012
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
Điều 11, Nghị định số 68/2017/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
7
|
DTP-285013
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
8
|
BCT-DTP-275062
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Điều 5, Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác
nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển
|
V. HÓA CHẤT
|
1
|
DTP-285116
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017
của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hoá chất (Điều 10); Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất
|
2
|
DTP-285117
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
DTP-285120
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
4
|
DTP-285118
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
5
|
DTP-285119
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
6
|
DTP-285121
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
7
|
DTP-285136
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
Điều 8, Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng
công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng
công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt
và đường thủy nội địa
|
VI. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
1
|
BCT-DTP-275170
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
Điều 9, Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 của Bộ Công thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
DTP-285142
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 10, Điều 1, Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21/9/2012 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11/8/2009 quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
3
|
DTP-285143
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
4
|
BCT-DTP-275091
|
Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Khoản 3, Điều 39, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23/4/2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp
|
VII. LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH
DOANH, NHẬP KHẨU CÁC SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
|
1
|
DTP-285137
|
Thông báo xác nhận bản công bố sản
phẩm, hàng hoá nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
Điều 9, Thông tư số 48/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011 của Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
VIII. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
Điều 12, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
3
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các
hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo và tạp chí
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i khoản 1, Điều 5, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018.
|
Điều 5, 12, 13, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời
với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
|
Điều 20, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 18, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Điều 15, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
Điều 27, 29, Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
10
|
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
Điều 34, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
11
|
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở
bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
Điều 31, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
13
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
14
|
|
Cấp điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
15
|
|
Cấp gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
Điều 36, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
16
|
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
Điều 38, Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại
và Luật quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
17
|
DTP-285014
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 10, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
18
|
DTP-285015
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 19, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
19
|
DTP-285016
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 16, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
20
|
DTP-285017
|
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 22, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
21
|
BCT-DTP-275109
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Điều 36, Nghị định số
07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
IX. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
1
|
DTP-285141
|
Thông báo về việc chấp nhận đăng
ký dấu nghiệp vụ
|
Điều 4, Thông tư số 01/2015/TT-BCT
ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
X. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
DTP-285144
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Điều 10, Nghị định số 99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
2
|
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Điều 21, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
3
|
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Điều 22, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
4
|
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Điều 25, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
5
|
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Điều 27, Nghị định số
40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
XI. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
DTP-285146
|
Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Điều 29, 30, Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
2
|
DTP-285074
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Điều 30, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
3
|
DTP-285148
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Điều 19, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
4
|
DTP-285073
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Điều 20, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
5
|
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Điều 17, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|
6
|
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Điều 18, Nghị định số
81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
về hoạt động xúc tiến thương mại
|