ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
108/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 30 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (02 QUY TRÌNH TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y) THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2446/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01
thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 61/TTr-SNN ngày 06 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội
bộ được sửa đổi, bổ sung (02 quy trình trong lĩnh vực bảo vệ thực vật, 01 quy
trình trong lĩnh vực thú ý) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:
1. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số
100, 101) trong lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết
định số 2278/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2015/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại
Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục
vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành
chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy
trình số
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Quyết định số 2270/QĐ- UBND ngày
05 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre.
|
01/BVTV
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
02/BVTV
|
Lĩnh vực: Thú y
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y.
|
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày
21/10/2022 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre.
|
01/TY
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
* Trường hợp đánh giá tại cơ sở
đạt yêu cầu
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đế đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thu phí thẩm định.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập
hồ sơ đánh giá tại cơ sở.
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra nội dung thẩm định và
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Trưởng
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét và ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức,
cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc
|
*Trường hợp đánh giá tại cơ sở
không đạt yêu cầu
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thu phí thẩm định.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập
hồ sơ đánh giá tại cơ sở.
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành
chính - Tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Thông báo bằng văn bản cho cơ
sở những điều kiện không đạt và yêu cầu khắc phục.
- Kiểm tra lại kết quả khắc phục
của cơ sở.
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp
|
60
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung thẩm định và
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Trưởng
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 74 ngày (14 ngày làm việc và 60 ngày
khắc phục khi cơ sở chưa đủ điều kiện)
|
Quy trình số: 02/BVTV
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN
BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
* Trường hợp đánh giá tại cơ
sở đạt yêu cầu
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại
hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thu phí thẩm định.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập hồ
sơ đánh giá tại cơ sở
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính - Tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra nội dung thẩm định và
trình Lãnh đạo Chi cục
|
Trưởng
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét và ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
1,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 16 ngày làm việc
|
*Trường hợp đánh giá tại cơ sở
không đạt yêu cầu
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra
hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thu phí thẩm định.
- Chuyển Chi cục Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, lập
hồ sơ đánh giá tại cơ sở
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính – Tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
- Thông báo bằng văn bản cho cơ
sở những điều kiện không đạt và yêu cầu khắc phục.
- Kiểm tra lại kết quả khắc phục
của cơ sở.
|
Chuyên
viên phụ trách Thanh tra - Pháp chế phòng Hành chính – Tổng hợp
|
60
ngày
|
Bước
4
|
Kiểm tra nội dung thẩm định và
trình Lãnh đạo Chi cục.
|
Trưởng
Phòng Hành chính - Tổng hợp
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xem xét và ký phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản,
lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 74 ngày (14 ngày làm việc và 60 ngày
khắc phục khi cơ sở chưa đủ điều kiện)
|
Quy trình số: 01/TY
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH “CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y”
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
* 15 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại để hoàn chỉnh hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Thu phí thẩm định
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
- Thẩm định hồ sơ, tham mưu quyết
định thành lập đoàn và kiểm tra thực tế.
- Tập hợp và chuyển hồ sơ cho
lãnh đạo phòng chuyên môn.
|
Công
chức phòng chuyên môn Quản lý chăn nuôi dịch bệnh
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Kiểm tra hồ sơ và trình kết quả đến
lãnh đạo Chi cục.
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh
|
02
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc
|
* 05 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y
|
Bước
1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả;
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại để hoàn chỉnh hồ sơ;
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
- Chuyển hồ sơ về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh
|
01
ngày làm việc
|
Bước
2
|
Kiểm tra hồ sơ, xử lý và trình kết
quả đến lãnh đạo Chi cục.
|
Công
chức Phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh
|
02
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xem xét ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn
thư
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho
tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC.
|
Công
chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|