Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 1078/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Đoàn Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1078/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 22 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 78/TTr-SNN ngày 13/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
- Thứ tự số 3, 4, 5, 6, 9, 10 tiểu mục 1 mục I; thứ tự số 1, 2, 3 tiểu mục 2 mục II phần A;
- Thứ tự số 3 tiểu mục 1 mục I phần B.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số 1078 /QĐ-UBND ngày 22 /5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (09 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
||||||||
1 |
1.004918 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) |
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Phụ lục I Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
2 |
1.004915 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc. |
Chưa triển khai |
Có |
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
|
3 |
1.004913 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
10 ngày làm việc |
|
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
4 |
1.004694 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
06 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND tỉnh. |
Một phần |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, cơ quan thực hiện, thành phần hồ sơ, thời gian thực hiện, căn cứ pháp lý |
5 |
1.004697 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
10 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý |
6 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
07 ngày làm việc |
|
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
7 |
1.004684 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
45 ngày đối với trường hợp cấp mới, 15 ngày đối với trường hợp cấp lại/gia hạn |
|
Chưa triển khai |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
Sửa đổi mẫu đơn, yêu cầu điều kiện thực hiện, căn cứ pháp lý |
8 |
1.004359 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối với cấp lại) |
|
Toàn trình |
Có |
Lệ phí cấp mới 40.000đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, căn cứ pháp lý |
9 |
1.004344 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
03 ngày làm việc |
|
Toàn trình |
Có |
Không |
- Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định 26/2029/NĐ- CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ; - Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi mẫu đơn, thành phần hồ sơ, cơ quan thực hiện, căn cứ pháp lý |