Quyết định 1075/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ

Số hiệu 1075/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/04/2016
Ngày có hiệu lực 19/04/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Văn Tâm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1075/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 19 tháng 4 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-BTP ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tư pháp; Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp và Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn. Bãi bỏ 85 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường thị trấn được quy định tại các Quyết định số: 2995/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012, 1741/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2013, 4424/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, 668/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2014, 970/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015, 1078/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2014, 3316/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2015; 3317/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND quận, huyện; UBND xã, phường, thị trấn

STT

Tên thủ tục hành chính

A

Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

B

Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã

1

Đăng ký khai sinh

2

Đăng ký kết hôn

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

5

Đăng ký khai tử

6

Đăng ký khai sinh lưu động

7

Đăng ký kết hôn lưu động

8

Đăng ký khai tử lưu động

9

Đăng ký giám hộ

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

13

Đăng ký lại khai sinh

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

15

Đăng ký lại kết hôn

16

Đăng ký lại khai tử

C

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)

1

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; UBND quận, huyện; UBND xã, phường, thị trấn

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định
công bố TTHC

A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Tư pháp

I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

1

T-CTH-250894-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

4424/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013

2

T-CTH-250697-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

4424/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013

3

T-CTH-250705-TT

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài

4424/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013

4

T-CTH-250715-TT

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

4424/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013

5

T-CTH-250722-TT

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

4424/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013

6

T-CTH-250599-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

7

T-CTH-250668-TT

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

8

T-CTH-250673-TT

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

9

T-CTH-250682-TT

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

10

T-CTH-250710-TT

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

11

T-CTH-250745-TT

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

12

T-CTH-250766-TT

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

13

T-CTH-250778-TT

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

14

T-CTH-250795-TT

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

15

T-CTH-250802-TT

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

16

T-CTH-250807-TT

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

17

T-CTH-250812-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

18

T-CTH-250895-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

19

T-CTH-250896-TT

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

20

T-CTH-250898-TT

Đăng ký việc xác định lại giới tính trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

21

T-CTH-250899-TT

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

22

T-CTH-222216-TT

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh trong nước

3720/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014

23

T-CTH-279076-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

3316/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

24

T-CTH-279077-TT

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

3316/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

25

T-CTH-279078-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

3316/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

26

T-CTH-279079-TT

Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

3316/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

27

T-CTH-279080-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam và không có đơn yêu cầu không công nhận tại Việt Nam)

3316/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

1

T-CTH-222243-TT

Đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

2

T-CTH-222248-TT

Thành lập Đoàn luật sư

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

3

T-CTH-222250-TT

Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

4

T-CTH-222252-TT

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

5

T-CTH-222254-TT

Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

6

T-CTH-222377-TT

Cấp Thẻ công chứng viên

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

7

T-CTH-222431-TT

Cấp lại Thẻ công chứng viên (trong trường hợp thay đổi nơi hành nghề công chứng hoặc bị mất thẻ hoặc thẻ bị hư hỏng)

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

8

T-CTH-222436-TT

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

9

T-CTH-222440-TT

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

10

T-CTH-222441-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

11

T-CTH-222442-TT

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

12

T-CTH-222493-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

13

T-CTH-222536-TT

Công chứng Hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

2995/QĐ-UBND
ngày 28/11/2012

14

T-CTH-239197-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng chuyển đổi

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

15

T-CTH-239210-TT

Cho phép thành lập Văn phòng công chứng

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

16

T-CTH-239144-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng (trường hợp thay đổi trụ sở, tên gọi)

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

17

T-CTH-239046-TT

Bổ nhiệm công chứng viên

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

18

T-CTH-239189-TT

Thông báo thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

19

T-CTH-239191-TT

Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại Văn phòng công chứng

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

20

T-CTH-239194-TT

Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh

1741/QĐ-UBND
ngày 04/6/2013

21

T-CTH-279028-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

22

T-CTH-279029-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động, chi nhánh, công ty luật nước ngoài

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

23

T-CTH-279030-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Công ty luật chuyển đổi trường hợp chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

24

T-CTH-279032-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật chuyển đổi trường hợp chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty luật hợp danh

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

25

T-CTH-279041-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật hợp nhất (hợp nhất công ty luật Việt Nam)

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

26

T-CTH-279042-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập (sáp nhập công ty luật Việt Nam)

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

27

T-CTH-279043-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật Việt Nam chuyển đổi (công ty luật nước ngoài chuyển đổi thành công ty luật Việt Nam)

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

28

T-CTH-239197-TT

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng chuyển đổi

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

29

T-CTH-278996-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

668/QĐ-UBND
ngày 07/3/2014

30

T-CTH-278994-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

2316/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015

31

T-CTH-279033-TT

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

2316/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015

B. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp huyện

1

T-CTH-251005-TT

Xác định lại dân tộc

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

2

T-CTH-251006-TT

Bổ sung hộ tịch

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

3

T-CTH-251008-TT

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

4

T-CTH-251011-TT

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

5

T-CTH-251015-TT

Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

6

T-CTH-282008-TT

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

7

T-CTH-251018-TT

Xác định lại giới tính

970/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015

C. Thủ tục hành chính thực hiện tại UBND cấp xã

1

T-CTH-282087-TT

Đăng ký khai sinh

1078/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014

2

T-CTH-282088-TT

Đăng ký khai sinh quá hạn

1078/QĐ-UBND
ngày 08/4/2014

3

T-CTH-282089-TT

Đăng ký lại việc sinh

nt

4

T-CTH-282090-TT

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

nt

5

T-CTH-282091-TT

Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh

nt

6

T-CTH-282092-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

nt

7

T-CTH-282093-TT

Đăng ký khai tử

nt

8

T-CTH-282095-TT

Đăng ký khai tử quá hạn

nt

9

T-CTH-282096-TT

Đăng ký lại việc tử

nt

10

T-CTH-282097-TT

Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh

nt

11

T-CTH-282098-TT

Đăng ký khai tử cho người chết là người nước ngoài hoặc người không có quốc tịch cư trú ổn định lâu dài tại Việt Nam

nt

12

T-CTH-282099-TT

Đăng ký kết hôn

nt

13

T-CTH-282100-TT

Đăng ký lại việc kết hôn

nt

14

T-CTH-273432-TT

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

nt

15

T-CTH-282102-TT

Đăng ký việc giám hộ

nt

16

T-CTH-282103-TT

Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

nt

17

T-CTH-282116-TT

Cấp Bản sao giấy tờ hộ tịch từ Sổ hộ tịch

nt

18

T-CTH-282118-TT

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi

nt

19

T-CTH-282122-TT

Điều chỉnh những nội dung trong Sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh

nt

20

T-CTH-279084-TT

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

3317/QĐ-UBND
ngày 06/11/2015

 

Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN

1. Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trình tự thực hiện

- Người có yêu cầu đăng ký khai sinh nộp hồ sơ đăng ký khai sinh tại Ủy ban nhân dân cấp huyện có thẩm quyền.

[...]