Quyết định 1072/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 1072/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án Chuyển đổi số tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 71/TTr-STTTT ngày 24/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi điều chỉnh: phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm.
2. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế; riêng đối với Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh do tính đặc thù chỉ xem xét đánh giá việc thực hiện chuyển đổi số, không xếp hạng DTI như các đơn vị khác.
- 09 UBND huyện, thành phố.
- 101 UBND xã, phường, thị trấn.
1. Mục đích
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh Cà Mau được xây dựng phù hợp với Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia” và Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 để theo dõi, đánh giá kết quả chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, kế hoạch về chuyển đổi số.
2. Yêu cầu
- Đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị.
- Tăng cường sự tham gia đánh giá của các cơ quan, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.
- Bộ chỉ số DTI có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với thực tiễn.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 6 năm 2023 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án Chuyển đổi số tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 71/TTr-STTTT ngày 24/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi điều chỉnh: phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm.
2. Đối tượng áp dụng:
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban Quản lý Khu kinh tế; riêng đối với Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh do tính đặc thù chỉ xem xét đánh giá việc thực hiện chuyển đổi số, không xếp hạng DTI như các đơn vị khác.
- 09 UBND huyện, thành phố.
- 101 UBND xã, phường, thị trấn.
1. Mục đích
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh Cà Mau được xây dựng phù hợp với Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia” và Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Cà Mau đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 để theo dõi, đánh giá kết quả chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện các chương trình, chiến lược, đề án, kế hoạch về chuyển đổi số.
2. Yêu cầu
- Đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị.
- Tăng cường sự tham gia đánh giá của các cơ quan, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.
- Bộ chỉ số DTI có tính mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với thực tiễn.
- Sử dụng phần mềm (nếu có) hỗ trợ thu thập, để phục vụ cho việc cập nhật, tính toán các chỉ số chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
III. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
1. Việc đánh giá phải bảo đảm tính khoa học, công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng tại thời điểm đánh giá.
2. Cho phép các cơ quan, đơn vị có thể tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung đánh giá.
1. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, bao gồm Thông tin chung (không dùng để đánh giá) và Chỉ số đánh giá gồm 06 chỉ số chính với 34 chỉ số thành phần:
- Nhận thức số: 4 chỉ số thành phần.
- Thể chế số: 3 chỉ số thành phần.
- Hạ tầng số: 4 chỉ số thành phần.
- Nhân lực số: 3 chỉ số thành phần.
- An toàn thông tin mạng: 8 chỉ số thành phần.
- Hoạt động chính quyền số: 12 chỉ số thành phần.
(Chi tiết Bộ chỉ số DTI cấp tỉnh tại Phụ lục I kèm theo).
2. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của UBND huyện, thành phố, bao gồm Thông tin chung (không dùng để đánh giá) và Chỉ số đánh giá gồm 08 chỉ số chính với 61 chỉ số thành phần:
- Nhận thức số: 7 chỉ số thành phần;
- Thể chế số: 6 chỉ số thành phần;
- Hạ tầng số: 8 chỉ số thành phần;
- Nhân lực số: 5 chỉ số thành phần;
- An toàn thông tin mạng: 7 chỉ số thành phần;
- Hoạt động chính quyền số: 11 chỉ số thành phần;
- Hoạt động kinh tế số: 9 chỉ số thành phần;
- Hoạt động xã hội số: 8 chỉ số thành phần.
(Chi tiết Bộ chỉ số DTI cấp huyện tại Phụ lục II kèm theo)
3. Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của UBND xã, phường, thị trấn, bao gồm Thông tin chung (không dùng để đánh giá) và Chỉ số đánh giá gồm 08 chỉ số chính với 40 chỉ số thành phần:
- Nhận thức số: 5 chỉ số thành phần;
- Thể chế số: 4 chỉ số thành phần;
- Hạ tầng số: 8 chỉ số thành phần;
- Nhân lực số: 4 chỉ số thành phần;
- An toàn thông tin mạng: 5 chỉ số thành phần;
- Hoạt động chính quyền số: 11 chỉ số thành phần;
- Hoạt động kinh tế số: 7 chỉ số thành phần;
- Hoạt động xã hội số: 6 chỉ số thành phần.
(Chi tiết Bộ chỉ số DTI cấp xã tại Phụ lục III kèm theo)
V. TRÌNH TỰ, THỜI GIAN THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG
Hằng năm, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản hướng dẫn các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn tham chiếu Bộ chỉ số DTI cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã cung cấp số liệu kết quả thực hiện chuyển đổi số trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày gửi văn bản (Số liệu báo cáo được tính từ ngày 15/12 của năm trước đến ngày 14/12 của năm đánh giá).
1. Đối với các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện việc đánh giá các chỉ số DTI cấp tỉnh, cấp huyện; thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo của các cơ quan, đơn vị và yêu cầu giải trình, làm rõ nếu số liệu báo cáo chưa hợp lý. Thời gian đánh giá, xếp hạng không quá 20 ngày làm việc.
Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành Quyết định công bố kết quả đánh giá, xếp hạng DTI các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố.
2. Đối với UBND xã, phường, thị trấn
UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện việc đánh giá các chỉ số DTI cấp xã; thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo của đơn vị cấp xã và yêu cầu giải trình, làm rõ nếu số liệu báo cáo chưa hợp lý. Thời gian đánh giá, xếp hạng không quá 15 ngày làm việc.
Chủ tịch UBND cấp huyện ký ban hành Quyết định công bố kết quả đánh giá, xếp hạng DTI của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn quản lý, đồng thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông về kết quả xếp hạng DTI của đơn vị cấp xã.
3. Phương án đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá được thực hiện bằng hình thức cho điểm đối với các chỉ số ở các hạng mục tại mục 1, mục 2 và mục 3 phần IV.
Chỉ số Chuyển đổi số của các đơn vị được xác định bằng tỷ lệ % giữa “Tổng điểm đạt được của đơn vị” và “Tổng điểm tối đa của đơn vị đó”.
2. Kết quả đánh giá, xếp hạng được công bố công khai trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh và Trang Thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông (đối với kết quả do Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành); trên Trang Thông tin điện tử các huyện, thành phố (đối với kết quả do Chủ tịch UBND huyện ký ban hành).
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị tổ chức thực hiện việc đánh giá, xếp hạng DTI của các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hằng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát nội dung DTI các cấp để trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung các tiêu chí đánh giá về mức độ chuyển đổi số phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn xây dựng chính quyền số, phát triển kinh tế số, xã hội số của tỉnh và phù hợp với Bộ tiêu chí DTI của Bộ Thông tin và Truyền thông khi có sự thay đổi.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan triển khai hệ thống phần mềm (nếu có) hỗ trợ thu thập và tính toán DTI để phục vụ cho việc theo dõi, đánh giá và công bố kết quả DTI cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã theo quy định.
2. Sở Nội vụ
Chịu trách nhiệm đưa kết quả đánh giá, xếp hạng DTI các cấp theo Quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các cơ quan, đơn vị.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Công Thương; Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Ngân hàng Nhà nước tỉnh; các doanh nghiệp bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh
Có trách nhiệm cung cấp các số liệu liên quan thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có yêu cầu để phục vụ thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị đảm bảo chính xác, khách quan, công bằng.
4. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố Cà Mau
- Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời, trung thực các số liệu báo cáo về mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Tạo điều kiện để Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo và thực hiện giải trình, làm rõ về các số liệu báo cáo khi có yêu cầu.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng DTI của đơn vị mình.
- Hằng năm chủ động xây dựng kế hoạch duy trì và nâng cao chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, địa phương, trong đó triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế sau khi có kết quả đánh giá, xếp hạng DTI đối với cơ quan, đơn vị mình.
- Đối với UBND cấp huyện: chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan thực hiện đánh giá các chỉ số chuyển đổi số đối với UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa phương.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông - Cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số tỉnh để tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh quyết định xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG DTI CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau)
STT |
Chỉ Số/Chỉ số thành phần |
Thông tin |
1 |
Thông tin Sở/Ban/Ngành |
|
1.1 |
Tên cơ quan, đơn vị |
|
1.2 |
Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
1.3 |
Địa chỉ trang/Cổng Thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
1.4 |
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc |
|
1.5 |
Số lượng công chức hiện có |
|
1.6 |
Số lượng viên chức hiện có |
|
1.7 |
Số lượng máy chủ vật lý (nếu có) |
|
1.8 |
Số lượng máy trạm của cơ quan, đơn vị |
|
1.9 |
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị |
|
1.10 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cơ quan, đơn vị cho chuyển đổi số |
|
1.11 |
Số lượng thủ tục hành chính cơ quan, đơn vị |
|
2 |
Thông tin liên hệ của Sở/Ban/Ngành |
|
2.1 |
Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
|
Họ tên |
|
|
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
|
|
|
2.2 |
Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
- |
Họ tên |
|
- |
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
- |
|
|
II. CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ: Tổng số 330 điểm, gồm 6 chỉ số chính sau:
1. Nhận thức số: 40 điểm.
2. Thể chế số: 25 điểm.
3. Hạ tầng số: 50 điểm.
4. Nhân lực số: 25 điểm.
5. An toàn thông tin mạng: 75 điểm.
6. Hoạt động chính quyền số: 115 điểm.
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
Đơn vị phối hợp xác minh số liệu |
40 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành là Trưởng ban Chỉ đạo chuyển đổi số |
10 |
- Trưởng ban là Thủ trưởng Sở/Ban/Ngành: Điểm tối đa. - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải Thủ trưởng Sở/Ban/Ngành: 0 điểm |
Quyết định thành lập BCĐCĐS |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
1.2 |
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh |
10 |
- Thủ trưởng Sở/Ban/Ngành tham gia đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: Điểm tối đa. - Thủ trưởng Sở/Ban/Ngành tham gia không đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa. - Thủ trưởng Sở/Ban/Ngành không tham gia các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Sở TT&TT |
1.3 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành ký |
10 |
a=Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu ký. b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của đơn vị theo yêu cầu của tỉnh. - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
1.4 |
Trang thông tin điện tử của Sở/Ban/Ngành có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
- Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số và tần suất cập nhật trung bình 01 tin, bài/tuần: Điểm tối đa - Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số nhưng tần suất cập nhật trung bình ít hơn 01 tin, bài/tuần: 1/2 * Điểm tối đa. - Không có chuyên mục riêng về chuyển đổi số: 0 điểm. |
Danh sách tin, bài |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
25 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Kế hoạch hành động 5 năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số |
5 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch giai đoạn |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
2.2 |
Kế hoạch hành động hằng năm của Sở/Ban/Ngành về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch của năm đánh giá |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
2.3 |
Ban hành văn bản kiểm tra, đôn đốc các nhiệm vụ về chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
50 |
|
|
|
|
||
3.1 |
Mức độ triển khai nền tảng số dùng chung |
20 |
Số lượng nền tảng số dùng chung cơ quan ứng dụng (bao gồm: Nền tảng số dùng chung của Bộ, ngành TW, của tỉnh triển khai) Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào ứng dụng nhiều nền tảng số nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
3.2 |
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số |
10 |
a = Số lượng nền tảng số ứng dụng AI đã triển khai, b = Số lượng nền tảng số dùng chung đã triển khai. Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
3.3 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
10 |
a = Tổng số công chức, viên chức được trang bị máy tính làm việc tại đơn vị. b = Tổng số công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
3.4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
10 |
a= Tổng máy tính có kết nối Internet băng rộng. b= Tổng máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật). Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
25 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
a = Số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm có trình độ chuyên môn về CNTT. b = Tổng số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm của đơn vị. - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
4.2 |
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số |
10 |
a= Tổng số công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số. b= Tổng số công chức, viên chức của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Sở Nội vụ |
4.3 |
Công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số có tham gia đào tạo, bồi dưỡng về an toàn thông tin |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
75 |
|
|
|
|
||
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ. b = Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Quyết định phê duyệt cấp độ |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt. b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian quốc gia (NCSC) |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm NCSC. b= Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
5.4 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 |
a= Số lượng hệ thống thông tin được kiểm tra, đánh giá. b= Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
5.5 |
Số lượng máy trạm được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
a= Số máy tính cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC). b= Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật). Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.6 |
Đơn vị có cử người tham gia lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức về an toàn thông tin mạng của tỉnh, trung ương |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
5.7 |
Tỷ lệ máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý |
5 |
a = Số máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý. b = Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật). Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa Trường hợp: số máy tính không phát hiện nhiễm mã độc sẽ đạt điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở TT&TT |
Trung tâm CNTT&TT |
5.8 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin mạng |
15 |
a = Tổng chi cho ATTT. b = Tổng chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của đơn vị. - Tỷ lệ = a/b. + Tỷ lệ>=10%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ<10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
115 |
|
|
|
|
||
6.1 |
Trang thông tin điện tử là trang thành phần Cổng Thông tin điện tử tỉnh, đáp ứng yêu cầu cung cấp thông tin trên môi trường mạng |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình 04 tin, bài/tuần: điểm tối đa. - Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình dưới 04 tin, bài/tuần: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa đáp ứng: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Cổng TTĐT tỉnh |
6.2 |
Đơn vị có cung cấp dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
6.3 |
Số lượng hệ thống thông tin có dữ liệu dùng chung kết nối, chia sẻ dữ liệu qua trục LGSP của tỉnh |
5 |
a = Tổng số hệ thống thông tin có dữ liệu dùng chung kết nối, chia sẻ dữ liệu qua trục LGSP. b = Tổng số hệ thống thông tin có dữ liệu dùng chung của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách HTTT |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
6.4 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến |
10 |
- Đã triển khai: điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
6.5 |
Tỷ lệ công chức, viên chức có tài khoản định danh điện tử |
10 |
a = Tổng số công chức, viên chức có tài khoản định danh điện tử. b = Tổng số công chức, viên chức tại đơn vị. Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách CCVC có tài khoản |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Công an tỉnh |
6.6 |
Tỷ lệ công chức, viên chức có tài khoản thư điện tử công vụ |
10 |
a = Tổng số công chức, viên chức có tài khoản thư điện tử công vụ. b = Tổng số công chức, viên chức tại đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách CCVC có tài khoản |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
6.7 |
Tỷ lệ sử dụng chữ ký số cá nhân |
10 |
a= Tổng số văn bản phát hành có chữ ký số của lãnh đạo đơn vị. b= Tổng số văn bản phát hành của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Danh sách cấp CKS cá nhân |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
6.8 |
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
10 |
a = Tổng số văn bản phát hành xử lý có quy trình và ký số. b = Tổng số văn bản phát hành của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
6.9 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
10 |
a = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). b = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). c = Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến. d = Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến. - Tỷ lệ = (c+d)/(a+b) - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.10 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC trong năm của đơn vị. b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần. c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình. - Tỷ lệ=(b+c)/a - Điểm= + Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ<80%: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.11 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
5 |
a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng. b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT. - Tỷ lệ = b/a + Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối đa + Tỷ lệ <90%: Điểm = Tỷ lệ/90% * Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.12 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho hoạt động Chính quyền số |
10 |
a = Tổng chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của đơn vị b = Tổng chi Ngân sách nhà nước của đơn vị - Tỷ lệ = a/b + Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<1%: Điểm = Tỷ lệ/1% *Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở/Ban/Ngành cung cấp |
|
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG DTI CỦA
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau)
STT |
Chỉ Số/Chỉ số thành phần |
Thông tin |
1 |
Thông tin huyện/thành phố |
|
1.1 |
Tên huyện/thành phố |
|
1.2 |
Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
1.3 |
Địa chỉ trang/Cổng Thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
1.4 |
Số lượng dân số của huyện/thành phố |
|
1.5 |
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động của huyện/thành phố |
|
1.6 |
Số lượng hộ gia đình của huyện/thành phố |
|
1.7 |
Số lượng đơn vị cấp xã của huyện/thành phố |
|
1.8 |
Số lượng ấp, khóm của huyện/thành phố |
|
1.9 |
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc huyện/thành phố |
|
1.10 |
Số lượng công chức của huyện/thành phố hiện có |
|
1.11 |
Số lượng viên chức của huyện/thành phố hiện có |
|
1.12 |
Số lượng máy chủ vật lý của huyện/thành phố (nếu có) |
|
1.13 |
Số lượng máy trạm của huyện/thành phố |
|
1.14 |
Số lượng hệ thống thông tin của huyện/thành phố |
|
1.15 |
Số lượng doanh nghiệp thuộc huyện/thành phố |
|
1.16 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.17 |
Số lượng điểm phục vụ bưu chính trên địa bàn huyện/thành |
|
1.18 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước của huyện/thành phố cho CĐS |
|
1.19 |
Số lượng thủ tục hành chính của huyện/thành phố |
|
1.20 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện/thành phố |
|
2 |
Thông tin liên hệ của huyện/thành phố |
|
2.1 |
Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
- |
Họ tên |
|
- |
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
- |
|
|
2.2 |
Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
- |
Họ tên |
|
- |
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
- |
|
|
II. CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ: Tổng số 650 điểm, gồm 8 chỉ số chính sau:
1. Nhận thức số: 60 điểm.
2. Thể chế số: 50 điểm.
3. Hạ tầng số: 65 điểm.
4. Nhân lực số: 40 điểm.
5. An toàn thông tin mạng: 65 điểm.
6. Hoạt động chính quyền số: 120 điểm.
7. Hoạt động kinh tế số: 110 điểm.
8. Hoạt động xã hội số: 140 điểm.
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
Đơn vị phối hợp xác minh số liệu |
60 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Người đứng đầu cấp huyện (Bí thư/Chủ tịch) là Trưởng ban Chỉ đạo chuyển đổi số |
10 |
- Trưởng ban là người đứng đầu cấp huyện: Điểm tối đa - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải là người đứng đầu cấp huyện: 0 điểm |
Quyết định thành lập BCĐCĐS |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
1.2 |
Người đứng đầu cấp huyện tham gia đầy đủ các cuộc họp về CĐS của tỉnh |
5 |
- Người đứng đầu cấp huyện tham gia đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp huyện tham gia không đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp huyện không tham gia các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh về Chuyển đổi số: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT |
1.3 |
Người đứng đầu cấp huyện chủ trì các cuộc họp về CĐS do cấp huyện tổ chức |
10 |
- Người đứng đầu cấp huyện chủ trì các phiên họp về Chuyển đổi số: Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp huyện không chủ trì các phiên họp về Chuyển đổi số: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
1.4 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp huyện ký |
10 |
a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu ký b = Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của đơn vị theo yêu cầu của tỉnh - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
1.5 |
Trang thông tin điện tử cấp huyện có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
- Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số và tần suất cập nhật trung bình 01 tin, bài/tuần: Điểm tối đa - Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số nhưng tần suất cập nhật trung bình ít hơn 01 tin, bài/tuần: 1/2 * Điểm tối đa. - Không có chuyên mục riêng về chuyển đổi số: 0 điểm. |
Danh sách tin, bài |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
1.6 |
Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
1.7 |
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm để phổ biến, quán triệt công tác về chuyển đổi số |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
50 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Nghị quyết hoặc Kế hoạch của cấp ủy về chuyển đổi số |
5 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Nghị quyết/Kế hoạch cấp ủy |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
2.2 |
Kế hoạch hành động 5 năm của UBND cấp huyện về chuyển đổi số |
5 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch giai đoạn |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
2.3 |
Kế hoạch hành động hằng năm của UBND cấp huyện về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch năm đáng giá |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
2.4 |
Ban hành văn bản kiểm tra, đôn đốc các nhiệm vụ về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
2.5 |
Ban hành văn bản hướng dẫn, triển khai, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
2.6 |
Ban hành văn bản hướng dẫn, triển khai, khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
65 |
|
|
|
|
||
3.1 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại thông minh b = Tổng dân số trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có người có điện thoại thông minh b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.3 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.4 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
10 |
a = Số UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng b = Tổng số UBND cấp xã của địa phương - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.5 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đã phủ sóng dịch vụ mạng di động 3G/4G bảo đảm chất lượng tốt |
5 |
a = Số xã/phường/thị trấn đã phủ sóng dịch vụ mạng di động 3G/4G b = Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.6 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
10 |
a = Số cán bộ, công chức, viên chức được cấp máy tính b = Tổng số cán bộ, công chức, viên chức - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
3.7 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
5 |
a = Số máy tính có kết nối Internet b = Tổng số máy tính của đơn vị (không bao gồm máy tính mật) - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
3.8 |
Tỷ lệ khóm/ấp có hệ thống đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông |
5 |
a = Số khóm/ấp có hệ thống đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông b = Tổng số khóm/ấp trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT |
40 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Có bộ phận/đơn vị được giao chức năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
4.2 |
Công chức, viên chức (CCVC) chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
a = Số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm có trình độ chuyên môn về CNTT b = Tổng số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm của đơn vị - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
4.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số |
10 |
a= Số CBCCVC được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số b= Tổng số CBCCVC của đơn vị Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
4.4 |
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số có tham gia đào tạo, bồi dưỡng về an toàn thông tin mạng (ATTT) |
5 |
a = Tổng Số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm có tham gia đào tạo, bồi dưỡng về ATTT b = Tổng số CCVC chuyên trách/kiêm nhiệm của đơn vị - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
4.5 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở) |
5 |
a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn Tỷ lệ = a/b - Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa - Tỷ lệ <70%: Điểm = Tỷ lệ/70% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở GD&ĐT |
65 |
|
|
|
|
||
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ b = Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đày đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.3 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin được kiểm tra, đánh giá. b = Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị. Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.4 |
Số lượng máy trạm cơ quan cấp huyện được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
a=Số máy tính cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) b = Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật) Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.5 |
Tỷ lệ máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý |
5 |
a = Số máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý b = Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật) Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa Trường hợp: Số máy tính không phát hiện nhiễm mã độc sẽ đạt điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở TT&TT cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.6 |
Đơn vị có cử người tham gia lớp bồi dưỡng, tập huấn kiến thức về an toàn thông tin mạng của tỉnh, trung ương |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
5.7 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin mạng |
15 |
a= Tổng chi cho ATTT b= Tổng chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của đơn vị - Tỷ lệ = a/b + Tỷ lệ>=10%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
. |
120 |
|
|
|
|
||
6.1 |
Trang thông tin điện tử là trang thành phần Cổng Thông tin điện tử tỉnh, đáp ứng yêu cầu cung cấp thông tin trên môi trường mạng |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình 04 tin, bài/tuần: điểm tối đa. - Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình dưới 04 tin, bài/tuần: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa đáp ứng: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Cổng TTĐT |
6.2 |
Đơn vị có cung cấp dữ liệu mở trên Cổng dữ liệu mở tỉnh |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
6.3 |
Triển khai nền tảng họp trực tuyến |
10 |
- Đã triển khai: điểm tối đa - Chưa triển khai: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
6.4 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có tài khoản định danh điện tử |
10 |
a= Tổng số công chức, viên chức có tài khoản định danh điện tử b= Tổng số công chức, viên chức tại đơn vị Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Công an tỉnh |
6.5 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức có tài khoản thư điện tử công vụ |
10 |
a= Tổng số công chức, viên chức có tài khoản thư điện tử công vụ b= Tổng số công chức, viên chức tại đơn vị Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
6.6 |
Tỷ lệ lãnh đạo cấp huyện được cấp chữ ký số (CKS) chuyên dùng |
10 |
a= Tổng số lãnh đạo phòng, ban cấp huyện được cấp CKS b= Tổng số lãnh đạo phòng, ban cấp huyện Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
6.7 |
Tỷ lệ sử dụng chữ ký số cá nhân |
10 |
a= Tổng số văn bản phát hành có chữ ký số của lãnh đạo phòng, ban cấp huyện b= Tổng số văn bản phát hành của các đơn vị phòng, ban cấp huyện Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT |
6.8 |
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
10 |
a= Tổng số văn bản phát hành xử lý có quy trình và có ký số b= Tổng số văn bản phát hành của các đơn vị phòng, ban cấp huyện Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT |
6.9 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
10 |
a= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến) c= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến; d= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến - Tỷ lệ=(c+d)/(a+b) - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.10 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC trong năm của đơn vị. b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình - Tỷ lệ=(b+c)/a - Điểm= + Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ<80%: Điểm = Tỷ lệ/80% *Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.11 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
5 |
a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT - Tỷ lệ =b/a - Điểm: + Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối đa + Tỷ lệ < 90%: Điểm = Tỷ lệ/90% *Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố |
Trung tâm GQTTHC |
6.12 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho hoạt động Chính quyền số |
10 |
a= Tổng chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của các đơn vị cấp huyện b= Tổng chi Ngân sách nhà nước của các đơn vị cấp huyện - Tỷ lệ = a/b + Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<1%: Điểm = Tỷ lệ/1% *Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố |
|
110 |
|
|
|
|
||
7.1 |
Số doanh nghiệp công nghệ số (Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin) |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn (doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - công nghệ thông tin). b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa. Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở KH&ĐT |
7.2 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở KH&ĐT |
7.3 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở KH&ĐT |
7.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở LĐTB&XH; Sở Công Thương; Doanh nghiệp viễn thông |
7.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Cục Thuế tỉnh |
7.6 |
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart) |
10 |
a = Số sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử b = Tổng số sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Bưu điện tỉnh; Viettel Post |
7.7 |
Tỷ lệ điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối internet băng rộng cố định |
10 |
a = Số điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối internet băng rộng cố định b = Tổng số điểm bưu điện văn hóa xã trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
7.8 |
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Voso và Postmart |
10 |
a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và Postmart tại địa bàn b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Bưu điện tỉnh; Viettel Post |
7.9 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho hoạt động Kinh tế số |
10 |
a = Tổng kinh phí chi từ NSNN cho kinh tế số. b = Tổng chi NSNN trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 0.25%: Điểm tối đa Tỷ lệ <0.25%: Điểm = Tỷ lệ/0.25% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
140 |
|
|
|
|
||
8.1 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn thành lập Tổ công nghệ số cộng đồng |
20 |
a = Số xã/phường/thị trấn thành lập Tổ công nghệ số cộng đồng b = Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
8.2 |
Số lượng người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử |
20 |
a = Số người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử b = Tổng dân số trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Công an tỉnh |
8.3 |
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
20 |
a = Số người dân từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm: + Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa + Tỷ lệ<=80%: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
8.4 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
20 |
a = Số người dân có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm: +Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa; + Tỷ lệ<50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
8.5 |
Số lượng hộ gia đình trên địa bàn có địa chỉ số |
20 |
a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở TT&TT |
8.6 |
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt |
10 |
a = Số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt. b = Tổng số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở Y tế; Sở GD&ĐT |
8.7 |
Tỷ lệ người dân được tạo lập hồ sơ sức khỏe điện tử |
10 |
a = Số người dân được tạo lập hồ sơ sức khỏe điện tử; b = Tổng số dân trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
Sở Y tế |
8.8 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho hoạt động Xã hội số |
20 |
Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào chi NSNN nhiều nhất thì điểm tối đa và giảm dần. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND huyện/ Thành phố cung cấp |
|
BỘ CHỈ SỐ VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG DTI CỦA
UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Cà Mau)
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Thông tin |
1 |
Thông tin Xã/Phường/Thị trấn |
|
1.1 |
Tên xã/phường/thị trấn |
|
1.2 |
Địa chỉ liên hệ chính thức |
|
1.3 |
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức |
|
1.4 |
Số lượng dân số của xã/phường/thị trấn |
|
1.5 |
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động của xã/phường/thị trấn |
|
1.6 |
Số lượng hộ gia đình của xã/phường/thị trấn |
|
1.7 |
Số lượng ấp, khóm của xã/phường/thị trấn |
|
1.8 |
Số lượng công chức của xã/phường/thị trấn hiện có |
|
1.9 |
Số lượng máy trạm của xã/phường/thị trấn |
|
1.10 |
Số lượng hệ thống thông tin của xã/phường/thị trấn |
|
1.11 |
Số lượng doanh nghiệp thuộc xã/phường/thị trấn |
|
1.12 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
1.13 |
Số lượng điểm phục vụ bưu chính trên địa bàn |
|
1.14 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước của xã/phường/thị trấn cho chuyển đổi số |
|
1.15 |
Số lượng thủ tục hành chính của xã/phường/thị trấn |
|
1.16 |
Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn |
|
2 |
Thông tin liên hệ của xã/phường/thị trấn |
|
2.1 |
Chuyên viên cung cấp số liệu |
|
- |
Họ tên |
|
- |
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
- |
|
|
2.2 |
Lãnh đạo cơ quan duyệt |
|
- |
Họ tên |
|
- |
Đơn vị công tác |
|
- |
Chức vụ |
|
- |
Điện thoại liên hệ |
|
- |
|
|
II. CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ: Tổng số 530 điểm, gồm 8 chỉ số chính sau:
1. Nhận thức số: 45 điểm.
2. Thể chế số: 30 điểm.
3. Hạ tầng số: 60 điểm.
4. Nhân lực số: 30 điểm.
5. An toàn thông tin mạng: 50 điểm.
6. Hoạt động chính quyền số: 115 điểm.
7. Hoạt động kinh tế số: 90 điểm.
8. Hoạt động xã hội số: 110 điểm.
STT |
Chỉ số/Chỉ số thành phần |
Điểm tối đa |
Cách xác định và tính điểm |
Tài liệu kiểm chứng |
Nguồn thu thập dữ liệu |
Đơn vị phối hợp xác minh số liệu |
45 |
|
|
|
|
||
1.1 |
Người đứng đầu cấp xã (Bí thư/Chủ tịch) là Trưởng ban chỉ đạo chuyển đổi số |
10 |
- Trưởng ban là người đứng đầu cấp xã: Điểm tối đa - Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải là người đứng đầu cấp xã: 0 điểm |
Quyết định thành lập BCĐCĐS |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
1.2 |
Người đứng đầu cấp xã tham gia đầy đủ các cuộc họp về chuyển đổi số của huyện, của tỉnh |
5 |
- Người đứng đầu cấp xã tham gia đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh, BCĐCĐS huyện về Chuyển đổi số: Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp xã tham gia không đầy đủ các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh, BCĐCĐS huyện về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp xã không tham gia các phiên họp của BCĐCĐS tỉnh, BCĐCĐS huyện về Chuyển đổi số: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
1.3 |
Người đứng đầu cấp xã chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số do cấp xã tổ chức |
10 |
- Người đứng đầu cấp xã chủ trì các phiên họp về Chuyển đổi số: Điểm tối đa - Người đứng đầu cấp xã không chủ trì các phiên họp về Chuyển đổi số: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn |
|
1.4 |
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp xã ký |
10 |
a = Số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu ký b =Tổng số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số của đơn vị theo yêu cầu của tỉnh - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn |
|
1.5 |
Trang thông tin điện tử cấp xã có chuyên mục riêng về chuyển đổi số |
10 |
- Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số và tần suất cập nhật trung bình 01 tin, bài/tuần: Điểm tối đa - Có chuyên mục riêng về chuyển đổi số nhưng tần suất cập nhật trung bình ít hơn 01 tin, bài/tuần: 1/2 * Điểm tối đa. - Không có chuyên mục riêng về chuyển đổi số: 0 điểm. |
Danh sách tin, bài |
UBND xã/phường/thị trấn |
|
30 |
|
|
|
|
||
2.1 |
Nghị quyết hoặc Kế hoạch của cấp ủy về chuyển đổi số |
5 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Nghị quyết/Kế hoạch cấp ủy |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
2.2 |
Kế hoạch hành động 5 năm của UBND cấp xã về chuyển đổi số |
5 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch giai đoạn |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
2.3 |
Kế hoạch hành động hằng năm của UBND cấp xã về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Kế hoạch của năm đánh giá |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
2.4 |
Ban hành văn bản kiểm tra, đôn đốc các nhiệm vụ về chuyển đổi số |
10 |
- Đã ban hành: Điểm tối đa - Chưa ban hành: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
60 |
|
|
|
|
||
3.1 |
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng người dân trưởng thành có điện thoại thông minh b = Tổng dân số trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.2 |
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có người có điện thoại thông minh b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.3 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang |
10 |
a = Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.4 |
Tỷ lệ khóm/ấp được phủ sóng dịch vụ mạng di động 3G/4G bảo đảm chất lượng tốt |
5 |
a = Số khóm/ấp được phủ sóng dịch vụ mạng di động 3G/4G b = Tổng số khóm/ấp trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.5 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được cấp máy tính phục vụ công việc |
10 |
a = Số cán bộ, công chức, viên chức được cấp máy tính b = Tổng số cán bộ, công chức, viên chức - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
3.6 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet băng rộng |
5 |
a = Số máy tính có kết nối Internet b = Tổng số máy tính của đơn vị (không bao gồm máy tính mật) - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
3.7 |
UBND cấp xã có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
3.8 |
Số lượng khóm/ấp trên địa bàn cấp xã có triển khai hệ thống đài truyền thanh ứng dụng CNTT - VT |
5 |
a = Số khóm/ấp trên địa bàn cấp xã có triển khai hệ thống đài truyền thanh ứng dụng CNTT-VT b = Tổng số khóm/ấp trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT |
30 |
|
|
|
|
||
4.1 |
Công chức chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
4.2 |
Công chức chuyên trách/kiêm nhiệm về chuyển đổi số có tham gia đào tạo, bồi dưỡng về an toàn thông tin mạng |
5 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
4.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số |
10 |
a= Tổng số CBCC được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số b= Tổng số CBCC của đơn vị Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
4.4 |
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). |
5 |
a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông trên địa bàn Tỷ lệ = a/b - Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa - Tỷ lệ < 70%: Điểm = Tỷ lệ/70% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở GD&ĐT |
50 |
|
|
|
|
||
5.1 |
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ b = Tổng số hệ thống thông tin của đơn vị Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.2 |
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt |
10 |
a = Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt b = Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt Hồ sơ đề xuất cấp độ Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.3 |
Số lượng máy trạm được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia (NCSC) |
10 |
a= Số máy tính cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc và chia sẻ thông tin với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mang quốc gia (NCSC) b = Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật) Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.4 |
Tỷ lệ máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý |
5 |
a= Số máy tính phát hiện nhiễm mã độc được xử lý b= Tổng số máy tính tại đơn vị (không bao gồm máy tính mật) Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa Trường hợp: số máy tính không phát hiện nhiễm mã độc sẽ đạt điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
Sở TT&TT cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
5.5 |
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT) mạng |
15 |
a= Tổng chi cho ATTT b= Tổng chi cho Ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của đơn vị - Tỷ lệ = a/b + Tỷ lệ>=10%: Điểm tối đa Tỷ lệ<10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
115 |
|
|
|
|
||
6.1 |
Trang thông tin điện tử là trang thành phần Cổng Thông tin điện tử tỉnh, đáp ứng yêu cầu cung cấp thông tin trên môi trường mạng |
10 |
- Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình 02 tin, bài/tuần: điểm tối đa. - Đáp ứng yêu cầu và có tần suất đăng tải trung bình dưới 02 tin, bài/tuần: 1/2 * điểm tối đa. - Chưa đáp ứng: 0 điểm. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Cổng TTĐT |
6.2 |
Sử dụng nền tảng họp trực tuyến |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
6.3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức có tài khoản định danh điện tử |
10 |
a= Tổng số cán bộ, công chức có tài khoản định danh điện tử b= Tổng số cán bộ, công chức tại đơn vị Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Công an tỉnh |
6.4 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức có tài khoản thư điện tử công vụ |
10 |
a= Tổng số cán bộ, công chức có tài khoản thư điện tử công vụ b= Tổng số cán bộ, công chức tại đơn vị Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm CNTT&TT |
6.5 |
Tỷ lệ cán bộ lãnh đạo cấp xã được cấp chữ ký số (CKS) chuyên dùng |
10 |
a= Tổng số lãnh đạo được cấp CKS b= Tổng số lãnh đạo cấp xã Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
6.6 |
Tỷ lệ sử dụng chữ ký số cá nhân |
10 |
a= Tổng số văn bản phát hành có chữ ký số của lãnh đạo cấp xã b= Tổng số văn bản phát hành của đơn vị cấp xã Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT |
6.7 |
Tỷ lệ văn bản, hồ sơ công việc xử lý trên môi trường mạng |
10 |
a= Tổng số văn bản phát hành xử lý có quy trình và có ký số b= Tổng số văn bản phát hành của đơn vị cấp xã Tỷ lệ = a/b. Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT |
6.8 |
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến |
10 |
a= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ (cả trực tuyến và không trực tuyến). c= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ trực tuyến. d= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ trực tuyến. - Tỷ lệ=(c+d)/(a+b) - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.9 |
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến |
20 |
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC trong năm của đơn vị b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT một phần c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVCTT toàn trình Tỷ lệ=(b+c)/a Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa Tỷ lệ<80%: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.10 |
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT |
5 |
a = Tổng số người dân tham gia đánh giá mức độ hài lòng b = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng khi sử dụng DVCTT Tỷ lệ =b/a Tỷ lệ >= 90%: Điểm tối đa Tỷ lệ < 90%: Điểm = Tỷ lệ/90% * Điểm tối đa. |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Trung tâm GQTTHC |
6.11 |
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho hoạt động Chính quyền số |
10 |
a= Tổng chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động chuyển đổi số của các đơn vị cấp xã b= Tổng chi Ngân sách nhà nước của đơn vị Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa Tỷ lệ<1%: Điểm = Tỷ lệ/1% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn |
|
90 |
|
|
|
|
||
7.1 |
Số doanh nghiệp công nghệ số (Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ số trên địa bàn (doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT). b = Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa. Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở KH&ĐT |
7.2 |
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx |
20 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở KH&ĐT; Sở TT&TT |
7.3 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn sử dụng nền tảng số |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số trên địa bàn b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở KH&ĐT; Sở TT&TT |
7.4 |
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở LĐTB&X H; Sở Công Thương; Doanh nghiệp viễn thông |
7.5 |
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử |
10 |
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Cục Thuế tỉnh |
7.6 |
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart). |
10 |
a = Số sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử b = Tổng số sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm OCOP của địa phương Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Bưu điện tỉnh; Viettel Post |
7.7 |
Điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối internet băng rộng cố định |
10 |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
110 |
|
|
|
|
||
8.1 |
Tỷ lệ khóm/ấp thành lập Tổ công nghệ số cộng đồng |
20 |
a = Số khóm/ấp thành lập Tổ công nghệ số cộng đồng b = Tổng số khóm/ấp trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
|
8.2 |
Số lượng người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử |
20 |
a = Số người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử b = Tổng dân số trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b - Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Công an tỉnh |
8.3 |
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác |
20 |
a = Số người dân từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn Tỷ lệ = a/b Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa Tỷ lệ<=80%: Điểm = Tỷ lệ/80% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh |
8.4 |
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân |
20 |
a = Số người dân có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử b = Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn Tỷ lệ=a/b Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa Tỷ lệ<50%: Điểm = Tỷ lệ/50% * Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT; Doanh nghiệp viễn thông |
8.5 |
Số lượng hộ gia đình trên địa bàn có địa chỉ số |
20 |
a = Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số b = Tổng số hộ gia đình trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở TT&TT |
8.6 |
Tỷ lệ người dân được tạo lập hồ sơ sức khỏe điện tử |
10 |
a = Số người dân được tạo lập hồ sơ sức khỏe điện tử b = Tổng số dân trên địa bàn - Tỷ lệ=a/b - Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa |
Văn bản, tài liệu chứng minh có liên quan |
UBND xã/phường/thị trấn cung cấp |
Sở Y tế |