Quyết định 1069/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu | 1069/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1069/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 30 tháng 06 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng vốn Nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại Doanh nghiệp ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 của Chính phủ về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 200/2015/TT- BTC ngày 15/12/2015 hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của Doanh nghiệp và Doanh nghiệp có vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 410/STC-CSDN ngày 01 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 đối với các Doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, gồm các đơn vị:
STT |
Tên doanh nghiệp |
Ghi chú |
1 |
Tổng công ty Đầu tư và xuất nhập khẩu Cao Bằng- CT TNHH và các doanh nghiệp thành viên |
Biểu số 01 (a, b, c, d) |
2 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Cao Bằng |
Phụ lục 02 |
3 |
Công ty TNHH MTV Thủy Nông Cao Bằng |
Biểu số 03 (a,b) |
Chi tiết chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh và tài chính năm 2016 tại các biểu chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp nêu tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HỢP NHẤT
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Đơn vị: Tổng Công ty Đầu
tư và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu (quặng sắt) |
tấn |
12.000 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu |
tấn |
12.000 |
3- Sản lượng tiêu thụ, dịch vụ cung cấp nước |
m3 |
5.687.411 |
4- Sản lượng tiêu thụ, SP chủ yếu |
m3 |
4.403.899 |
5- Tồn kho cuối kỳ |
|
0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
90.649,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
tr.đồng |
3.543,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
87.106,0 |
4. Giá vốn hàng bán |
tr.đồng |
63.732,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
26.917,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
tr.đồng |
1.500,0 |
7. Chi phí tài chính |
tr.đồng |
646,0 |
8. Chi phí bán hàng |
tr.đồng |
5.000,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
tr.đồng |
11.940,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
tr.đồng |
7.288,0 |
11. Thu nhập khác |
tr.đồng |
200,0 |
12. Chi phí khác |
tr.đồng |
100,0 |
13. Lợi nhuận khác |
tr.đồng |
100,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
tr.đồng |
7.388,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
tr.đồng |
1.705,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại |
tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN |
tr.đồng |
5.683,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM 2016
Công ty mẹ: Tổng Công ty Đầu tư
và Xuất nhập khẩu Cao Bằng - CT TNHH
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND tỉnh)
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu |
tân |
12.000 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu |
tân |
12.000 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
|
0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
28.500,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
tr.đồng |
0,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
28.500,0 |
4. Giá vốn hàng bán |
tr.đồng |
25.000,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
3.500,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
tr.đồng |
1.300,0 |
7. Chi phí tài chính |
tr.đồng |
200,0 |
8. Chi phí bán hàng |
tr.đồng |
0,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
tr.đồng |
2.700,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
tr.đồng |
1.900,0 |
11. Thu nhập khác |
tr.đồng |
200,0 |
12. Chi phí khác |
tr.đồng |
100,0 |
13. Lợi nhuận khác |
tr.đồng |
100,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
tr.đồng |
2.000,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
tr.đồng |
400,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại |
tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN |
tr.đồng |
1.600,0 |
BIỂU CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TÀI CHÍNH NĂM
2016
Công ty con: Công ty TNHH một thành
viên Cấp nước Cao Bằng
(Kèm theo Quyết định số: 1069/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
của UBND tỉnh)
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch năm 2016 |
|
|
|
A- Chỉ tiêu sản xuất kinh doanh |
|
|
1 - Sản lượng sản xuất SP chủ yếu |
m3 |
5.687.411 |
2 - Sản lượng tiêu thụ SP chủ yếu |
m3 |
4.403.899 |
3- Tồn kho cuối kỳ |
|
0,0 |
B - Chỉ tiêu tài chính |
|
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
31.920,0 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
tr.đồng |
0,0 |
3. DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
31.920,0 |
4. Giá vốn hàng bán |
tr.đồng |
18.000,0 |
5. LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ |
tr.đồng |
13.920,0 |
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
tr.đồng |
200,0 |
7. Chi phí tài chính |
tr.đồng |
80,0 |
8. Chi phí bán hàng |
tr.đồng |
5.000,0 |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
tr.đồng |
4.040,0 |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
tr.đồng |
5.000,0 |
11. Thu nhập khác |
tr.đồng |
0,0 |
12. Chi phí khác |
tr.đồng |
0,0 |
13. Lợi nhuận khác |
tr.đồng |
0,0 |
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế |
tr.đồng |
5.000,0 |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
tr.đồng |
1.100,0 |
16. Chi phí thuế TNDN hoàn lại |
tr.đồng |
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN |
tr.đồng |
3.900,0 |