CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019
1. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ năm
2019 (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ trước
ngày 01/01/2019 (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực một phần năm
2019 (Phụ lục 3 kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
Cơ quan đề xuất
|
01
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
ngày 04/7/2013
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách
hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam
|
HĐND tỉnh đã ban hành Quyết định số 36/QĐ-HĐND
ngày 23/7/2019 công bố nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực. Hiện nay,
mức chi cho các hoạt động cải cách hành chính nhà nước thực hiện theo Thông
tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019 của Bộ Tài chính
|
01/7/2019
|
Sở Nội vụ
|
02
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản
nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 về quy định phân cấp, quản lý, sử dụng tài sản công của cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
01/8/2019
|
Ban Pháp chế HĐND
tỉnh; Sở Tài chính
|
03
|
Nghị quyết
|
189/2011/NQ-HĐND
ngày 20/4/2011
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách, chi tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi
tổ chức đàm phán và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/8/2019
|
Sở Tài chính
|
04
|
Nghị quyết
|
157/2010/NQ-HĐND
ngày 22/4/2010
|
Về chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm,
mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên
trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ
cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ
trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/10/2019
|
Sở Nội vụ
|
05
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
157/2010/NQ- HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức danh, mức phụ cấp, phụ
cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không
chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
ngày 03/10/2019 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc
đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
15/10/2019
|
Sở Nội vụ
|
06
|
Nghị quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
31/12/2019
|
Ban Pháp chế HĐND
tỉnh
|
07
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định mức giá khám, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 17/12/2019
của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam
|
31/12/2019
|
Ban Pháp chế HĐND
tỉnh
|
08
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành quy chế quản
lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy
sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thực hiện theo Luật Thủy sản năm 2017
|
01/01/2019
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
09
|
Quyết định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công,
quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt
động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy chế quản lý kinh phí
khuyến công và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam
|
01/01/2019
|
Sở Tài chính
|
10
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 15/01/2018
|
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm
2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
01/01/2019
|
Sở Tài chính
|
11
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 18/6/2015
|
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 05/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/01/2019
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
|
10/02/2019
|
Sở Công Thương; Sở
Nội vụ
|
13
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 12/5/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND
ngày 23/3/2019 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/4/2019
|
Sở Công Thương
|
14
|
Quyết định
|
15/2003/QĐ-UBND
ngày 25/02/2003
|
Về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã
hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND
ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện
và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam
|
01/5/2019
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
15
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 26/11/ 2010
|
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá
trị các di tích và danh thắng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ và phát huy
giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
15/5/2019
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
16
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
|
Được thay thế bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND
ngày 25/6/2019 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai
|
15/7/2019
|
Sở Nội vụ; BQL Khu
kinh tế mở Chu Lai
|
17
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 04/6/2019
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND
ngày 09/7/2019 ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
20/7/2019
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
18
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 16/5/2013
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND
ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
Sở Nội vụ
|
19
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 06/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng
Nam ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND
tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND
ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm,
luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý thuộc, trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố
và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
10/8/2019
|
Sở Nội vụ
|
20
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 28/6/2011
|
Quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ
chức các cuộc hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Thực hiện theo Quyết định số 2592/QĐ-UBND ngày
14/8/2019 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định chế độ
tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ chi tổ chức đàm phán và chế độ
tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
14/8/2019
|
Sở Tài chính
|
21
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2019
|
Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa
màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai
thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại
con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề
biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/9/2019
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
22
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 04/4/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Quảng Nam
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về
phân cấp quản lý, sử dụng và khai thác tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam
|
01/10/2019
|
Sở Tài chính
|
23
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn
đáp nghĩa tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ đền ơn
đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam
|
21/10/2019
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
24
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy định về đơn giá xây dựng nhà ở vật
kiến trúc, công trình tài sản trên đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 quy định đơn giá xây dựng nhà ở, vật kiến trúc, công trình,
tài sản trên đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/11/2019
|
Sở Xây dựng
|
25
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 29/5/2012
|
Quy định về chức danh mức phụ cấp, chế độ chính
sách, mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho những người hoạt động không
chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Căn cứ xây dựng văn bản hết hiệu lực, cụ thể:
Nghị quyết số 157/2010/NQ-HĐND ngày 22/4/2010 và Nghị quyết số
30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Nghị quyết số 157/2010/NQ- HĐND ngày 22/4/2010 của HĐND tỉnh về chức
danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm; mức khoán kinh phí chi trả phụ cấp cho
những người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, khối
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam được bãi bỏ bằng Nghị quyết số
43/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh và
mức phụ cấp hằng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp
kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ
thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
15/10/2019
|
Sở Nội vụ
|
26
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 21/01/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thôn tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
17/11/2019
|
Sở Nội vụ
|
27
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 25/7/2017
|
Quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi và giá nước để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND
ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019- 2020
|
30/12/2019
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
DANH MỤC VĂN BẢN
QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
DANH MỤC VĂN BẢN
QPPL DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
Stt
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu,
ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
Cơ quan đề xuất
|
01
|
Nghị quyết
|
161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 về đầu tư tu bổ
di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Điều 1 Nghị quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày
07/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị
quyết số 161/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh về hỗ trợ đầu tư tu bổ
di tích quốc gia và di tích cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 -2020
|
01/8/2019
|
Ban Pháp chế HĐND
tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về
việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam
|
Các Phụ lục kèm theo Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Được đính chính
bởi Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh
|
26/3/2019
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
03
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế phân cấp một số công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn
giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Điểm b, khoản 1, Điều 3 Quy chế phân cấp một số
công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
Được đính chính
tại Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh
|
20/6/2019
|
Sở Nội vụ
|
04
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế công tác thi đua khen thưởng
|
Khoản 3, Điều 15; điểm c, khoản 4, Điều 21; khoản
1, Điều 24; khoản 3, Điều 27; khoản 3, Điều 29; Điều 33; Điều 34; khoản 2,
Điều 35; Bãi bỏ khoản 4, Điều 16 và khoản 4, Điều 27 của Quy chế kèm theo
Quyết định; thay đổi từ “người lao động” thành từ “người lao động theo quy
định tại khoản 1, Điều 3, Bộ Luật Lao động” tại khoản 1, Điều 10, Quy chế;
thay đổi từ “trong sạch, vững mạnh” thành từ “hoàn thành tốt nhiệm vụ trở
lên” tại điểm d, khoản 2, Điều 15 và tại khoản 4, Điều 21 của Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
|
Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
|
01/11/2019
|
Sở Nội vụ
|