Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2024 công bố bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu | 1053/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1053/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ ;
Căn cứ Văn bản số 5782/BGTVT-KCHT ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc phân loại đường để tính cước vận tải đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 1049/TTr-SGTVT ngày 23 tháng 5 năm 2024 về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 01/7/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh An Giang)
Số TT |
Tên đường |
Mã số tuyến |
Địa phận |
Quy mô tuyến |
Loại đường |
Ghi chú |
||||||||
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Dài (Km) |
Nền đường (m) |
Mặt đường (m) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đường tỉnh 941 |
941 |
Lộ tẻ |
Tri Tôn |
39,03 |
9 |
7÷8 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
2 |
Đường tỉnh 942 |
942 |
Hội An |
Thuận Giang |
29,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn |
|
Km0+000 |
Km29+300 |
29,3 |
9÷12 |
7÷10 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
3 |
Đường tỉnh 943 |
943 |
Long Xuyên |
Cô Tô |
64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km25+220 |
25,22 |
19÷26 |
7÷14 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp A2 |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km25+220 |
Km40+120 |
14,9 |
9÷10 |
8 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
|
+ Đoạn 3 |
|
Km40+120 |
Km56+900 |
16,78 |
9 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
|
+ Đoạn 4 |
|
Km56+900 |
Km64+000 |
7,1 |
8÷13,5 |
6÷12,5 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |
4 |
Đường tỉnh 944 |
944 |
An Hòa |
Cựu Hội |
11,2 |
12÷16 |
7÷12 |
|
x |
|
|
|
|
Cấp B1 |
5 |
Đường tỉnh 945 |
945 |
Quốc lộ 91 |
Ranh Kiên Giang |
40,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn |
|
Km0 |
Km40+550 |
40,55 |
9÷12 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
6 |
Đường tỉnh 946 |
946 |
Hòa An |
Chợ Mới |
31,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km6+750 |
6,75 |
5,5 |
3,5 |
|
|
|
|
x |
|
Cấp E |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km6+750 |
Km31+500 |
31,5 |
7÷19 |
5,5÷14 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |
7 |
Đường tỉnh 947 |
947 |
Quốc lộ 91 |
Ranh Kiên Giang |
37,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km16+700 |
16,7 |
7 |
5 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km16+700 |
Km24+700 |
8 |
5,5 |
3,5 |
|
|
|
|
x |
|
Cấp E |
|
+ Đoạn 3 |
|
Km24+700 |
Km37+500 |
12,8 |
7÷8 |
7 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |
8 |
Đường tinh 948 |
948 |
Nhà Bàng |
Tri Tôn |
22,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km6+127,38 |
6,13 |
9 |
6÷7 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp C2 |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km6+127,38 |
Km15+778,21 |
9,65 |
12÷14 |
9 |
|
x |
|
|
|
|
Cấp B1 |
|
+ Đoạn 3 |
|
Km15+778,21 |
Km22+300 |
6,52 |
9÷13 |
8÷11 |
|
x |
|
|
|
|
Cấp A2 |
9 |
Đường tỉnh 949 |
949 |
Tịnh Biên |
Tri Tôn |
16,95 |
12 |
7 |
|
x |
|
|
|
|
Cấp B1 |
10 |
Đường tỉnh 951 |
951 |
Châu Phong |
Năng Gù |
28,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn |
|
Km0 |
Km28+800 |
28,8 |
9 |
6 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
11 |
Đường tỉnh 952 |
952 |
Đường tỉnh 953 |
Vĩnh Xương |
18,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km5+300 |
5,30 |
10÷12 |
8 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km5+300 |
Km18+320 |
13,02 |
9 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
12 |
Đường tỉnh 953 |
953 |
Đường tỉnh 954 |
Châu Phong |
16,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn 1 |
|
Km0 |
Km5+505 |
5,50 |
10÷18 |
8÷14 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
|
+ Đoạn 2 |
|
Km5+505 |
Km16+65 |
11,14 |
9 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
13 |
Đường tỉnh 954 |
954 |
Tân Châu |
Năng Gù |
45,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đoạn |
|
Km0 |
Km45+650 |
45,65 |
9 |
7÷8 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp C2 |
14 |
Đường tỉnh 955A |
953 |
Châu Đốc |
Tịnh Biên |
23 |
9 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
15 |
Đường tỉnh 955B |
955B |
Châu Lăng |
Lạc Quới |
22 |
7÷8 |
6÷7 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |
16 |
Đường tỉnh 957 |
957 |
Đa Phước |
Long Bình |
33 |
9 |
7 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
17 |
Đường tỉnh 958 |
958 |
Tri Tôn |
Ranh Kiên Giang |
18,8 |
9 |
7÷8 |
|
|
x |
|
|
|
Cấp C1 |
18 |
Đường tỉnh 959 |
959 |
Tri Tôn |
Cô Tô |
17 |
7÷8 |
6÷7 |
|
|
|
|
x |
|
Cấp D2 |
19 |
Đường tỉnh 960 |
960 |
Núi Sập |
Ranh Kiên Giang |
10,4 |
7 |
5,5 |
|
|
|
x |
|
|
Cấp D1 |