Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu | 105/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TẠI CÁC CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về việc quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế (tại Tờ trình số: 218 /TTr-SYT ngày..... tháng 12 năm 2016); kèm theo biên bản họp đại diện của các ngành ngày 03/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên, với các nội dung cụ thể sau:
1. Phạm vi áp dụng: 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Giá 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế được quy định như sau:
STT |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Ghi chú |
I |
Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) |
|||
1 |
Khám ban đầu |
đồng/lần khám/người |
48.000 |
Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị |
2 |
Khám khởi liều điều trị |
đồng/lần khám/người |
25.000 |
Tối đa không quá 1 lần/người /quá trình điều trị |
3 |
Khám định kỳ |
đồng/lần khám/người |
20.000 |
01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II |
Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) |
|||
4 |
Tại cơ sở điều trị thay thế |
đồng/lần người/ngày |
10.000 |
|
5 |
Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế |
đồng/lần người/ngày |
10.000 |
|
III |
Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) |
|||
6 |
Tư vấn cá nhân |
đồng/lần/ người |
10.000 |
Năm đầu điều trị (Không quá 14 lần/năm); Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm); Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân. |
7 |
Tư vấn nhóm |
đồng/lần/ người |
5.000 |
Năm đầu điều trị (Không quá 6 lần/năm); Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm). |
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, cung ứng và sử dụng dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Y tế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày 20/01/2017./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |