ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 105/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
22 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN&PTNT ngày
15/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, 01 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt 02 quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp & PTNT (Chi
tiết tại phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự 35 Phụ lục 01 lĩnh vực lâm nghiệp đã được
công bố tại Quyết định số 1310/QĐ- CT ngày 24/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục
vụ Hành chính công tỉnh; quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh
Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyên thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm một cửa, dịch vụ
công trực tuyến) để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm
tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ
sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp &
PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
TTHC cấp huyện
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường
hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
(Khoản 7 Điều 1)
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần II Quyết định số
178/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
TTHC cấp tỉnh
|
1
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
22,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
dichvucong.vinhphuc.gov.vn.
|
Toàn trình
|
Không
|
Khoản 8 Điều 1 Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số
178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc công bố
TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
* Ghi chú : Phần in nghiêng
là nội dung sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Mã TTHC: 1.000055.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Sử dụng
& phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức Sở Nông nghiệp
&PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng
|
0,5 ngày
|
Chuyển công chức phân công
xử lý
|
Bước 3
|
Công chức Phòng Sử dụng và
phát triển rừng tiếp nhận và thẩm định hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người
duyệt hồ sơ:
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ
|
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết:
Tổ chức thẩm định hồ sơ;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
+ Tham mưu văn bản của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lấy ý kiến của Sở, ngành có liên quan và Ủy
ban nhân dân cấp huyện nơi chủ rừng được nhà nước giao đất, giao rừng hoặc
cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án.
|
03 ngày
|
+ Trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy
ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
|
07 ngày
|
+ Tổ chức tổng hợp ý kiến,
thẩm định Phương án:
Sau khi nhận được ý kiến bằng
văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến theo quy định,
công chức chuyên môn tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện dự thảo Báo cáo kết quả
thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo văn bản
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng & phát triển rừng
|
01 ngày
|
Dự thảo đã được xem xét, ký
nháy
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo văn bản trình Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày
|
Văn bản dự thảo trình Sở Nông
nghiệp & PTNT ban hành
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp &
PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở phụ trách
|
01 ngày
|
Văn bản thẩm định, tờ trình của
Sở Nông nghiệp & PTNT; dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho UBND tỉnh
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Văn thư được giao: Tiếp nhận
hồ sơ; Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển
đến Chánh văn phòng.
|
Bước 9
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Chánh văn phòng
|
0,5 ngày
|
Đã phân công, giao Chuyên
viên xử lý.
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản, trình ký
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
02 ngày
|
Xem xét, thẩm định
|
Bước 11
|
Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký
|
Lãnh đạo Văn phòng được phân
công phụ trách
|
0,5 ngày
|
Văn bản được duyệt và ký
nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách.
|
Bước 12
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Quyết định đã được ký duyệt,
hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ.
|
Bước 13
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
Văn thư hoặc công chức được
phân công
|
0,5 ngày
|
Quyết định đã lấy số, đóng dấu,
gửi cho công chức Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Bước 14
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/
công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Tổng thời gian giải quyết: 22,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND
CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 105/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ,
tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
Mã TTHC:
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ
như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong
đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét
scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý.
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức được phân công tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ.
|
|
01 ngày
|
Chuyển công chức phân công
xử lý
|
Bước 3
|
Công chức tiếp nhận và thẩm định
hồ sơ, trình duyệt chuyển đến người duyệt hồ sơ:
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ.
|
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết:
Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
+ Tham mưu văn bản của UBND cấp
huyện lấy ý kiến của của các cơ quan, đơn vị trực thuộc có liên quan về nội
dung phương án quản lý rừng bền vững.
|
02 ngày
|
+ Trong thời hạn 05 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có
trách nhiệm trả lời bằng văn bản.
|
05 ngày
|
+ Tổ chức tổng hợp ý kiến,
thẩm định Phương án:
Sau khi nhận được ý kiến bằng
văn bản của các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến theo quy định,
công chức chuyên môn tổng hợp, đánh giá, hoàn thiện dự thảo Báo cáo kết quả
thẩm định theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
13/2023/TT-BNNPTNT.
|
4,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo bộ phận chuyên môn
được giao xử lý hồ sơ kiểm tra, xem xét và ký ban hành văn bản, dự thảo quyết
định trình UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo bộ phận chuyên môn.
|
02 ngày
|
Văn bản trình UBND cấp huyện
đã được ký duyệt; dự thảo các văn bản kèm theo.
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện kiểm
tra, xem xét dự thảo của bộ phận chuyên môn và ký ban hành văn bản phê duyệt
phương án.
Trường hợp không phê duyệt
hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
02 ngày
|
Quyết định phê duyệt phương
án của UBND cấp huyện.
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công
dân.
|
Công chức được phân công tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
- Thông báo cho tổ chức/
công dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân.
|
Tổng thời gian
giải quyết: 17,5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|