Quyết định 105/QĐ-BTP năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2023
Số hiệu | 105/QĐ-BTP |
Ngày ban hành | 25/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 25/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tư pháp |
Người ký | Đặng Hoàng Oanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2023 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BTP ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||||||||
1. |
Nghị định |
- Số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017; - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản. |
Điều 9, Điều 10, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 47/2023/NĐ-CP ngày 03/7/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản |
01/9/2023 |
||||
I.2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC |
|||||||||
2. |
Nghị định |
- Số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015; - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
Cụm từ “trong giai đoạn chuyển tiếp, người yêu cầu đăng ký hộ tịch phải xuất trình giấy tờ chứng minh nơi cư trú” tại khoản 1 Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
||||
3. |
Thông tư |
- Số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020; - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
Nội dung “sổ hộ khẩu, sổ tạm trú” tại khoản 1 Điều 8 và tại điểm b khoản 3 Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch |
01/01/2023 |
||||
4. |
Thông tư |
- Số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022; - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến. |
Khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến |
02/8/2023 |
||||
Phụ lục 1 và Phụ lục 2 |
Được thay thế bởi Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến |
02/8/2023 |
|||||||
I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|||||||||
5. |
Nghị định |
- Số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011; - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi. |
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 24 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
01/01/2023 |
||||
Điểm a, điểm b khoản 2 Điều 24 (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP) |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
|||||||
Điều 23, Điều 24, Điều 25 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
|||||||
6. |
Thông tư |
- Số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020; - Ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi. |
Điểm c khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
||||
Khoản 2 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
|||||||
Cụm từ “Cục Con nuôi” tại khoản 3 Điều 7 |
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ Tư pháp” theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
|||||||
Mẫu Sổ cấp, gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam tại Phụ lục 1 |
Được thay thế bằng mẫu Sổ cấp, gia hạn, sửa đổi Giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
|||||||
Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 |
Được thay thế bằng Phụ lục 2, Phụ lục 3 và Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
|||||||
Cụm từ “Cục Con nuôi,” tại khoản 5 Điều 2 và khoản 1 Điều 5 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi |
30/11/2023 |
|||||||
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|||||||||
7. |
Nghị định |
- Số 52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015; - Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật. |
Khoản 2 Điều 22 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 92/2023/NĐ-CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
||||
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ VÀ THI HÀNH ÁN HÀNH CHÍNH |
|||||||||
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
- Số 61/2014/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp. |
Điểm c, điểm h khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-TTg ngày 02/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp |
20/9/2023 |
||||
Điểm a khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 5 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2023/QĐ- TTg ngày 02/8/2023 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 61/2014/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thi hành án dân sự trực thuộc Bộ Tư pháp |
20/9/2023 |
|||||||
I.6. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||||||
9. |
Thông tư |
- Số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017; - Quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
Nội dung “sổ hộ khẩu” tại điểm a khoản 3 Điều 33 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch |
01/01/2023 |
||||
10. |
Thông tư |
- Số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018; - Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
- Nội dung “cấp ngày… tại….” và nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 02-TP-TGPL (Đơn yêu cầu trợ giúp pháp lý); - Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….” và nội dung “nghề nghiệp” tại Mẫu số 04-TP-TGPL (Đơn đề nghị thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý); - Nội dung “ngày cấp… nơi cấp….”, nội dung “nghề nghiệp” và nội dung “dân tộc” tại Mẫu số 05-TP-TGPL (Đơn rút yêu cầu trợ giúp pháp lý). |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ nội dung tại các Thông tư trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý, hộ tịch |
01/01/2023 |
||||
I.7. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH VÀ THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT |
|||||||||
11. |
Luật |
- Số 15/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Xử lý vi phạm hành chính (được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Hải Quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014, Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017 và Luật số 67/2020/QH14). |
Khoản 1 Điều 64 Đoạn mở đầu khoản 2, khoản 3 Điều 46 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tần số vô tuyến điện số 09/2022/QH15 ngày 09/11/2022 Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật Thanh tra số 11/2022/QH15 ngày 14/11/2022 |
01/7/2023 |
||||
12. |
Thông tư |
- Số 16/2018/TT-BTP ngày 14/12/2018; - Quy định chế độ báo cáo trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật. |
Điều 1, khoản 1 Điều 2, khoản 1 Điều 3, Điều 4, khoản 1 Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTP ngày 16/01/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chế độ báo cáo công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
03/3/2023 |
||||
Tổng số (I): 12 văn bản |
|||||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 105/QĐ-BTP ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|||||
1. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 |
Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng |
20/11/2023 |
I.2. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 |
Về đăng ký biện pháp bảo đảm |
Được thay thế bởi Nghị định số 99/2022/NĐ- CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
15/01/2023 |
3. |
Chỉ thị |
Số 21/2003/CT-TTg ngày 02/10/2003 |
Về tăng cường công tác đăng ký giao dịch bảo đảm |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
21/12/2023 |
I.3. LĨNH VỰC KIỂM TRA, RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QPPL |
|||||
4. |
Thông tư liên tịch |
Số 122/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 17/8/2011 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư 09/2023/TT-BTC ngày 08/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/4/2023 |
I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, TIẾP CẬN PHÁP LUẬT VÀ HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ |
|||||
5. |
Thông tư liên tịch |
Số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
06/10/2023 |
6. |
Thông tư liên tịch |
Số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 |
Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở |
06/10/2023 |
I.5. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
7. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BTP ngày 01/02/2016 |
Hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự |
Hết hiệu lực theo quy định tại Thông tư số 04/2023/TT-BTP ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số thủ tục về quản lý hành chính và biểu mẫu nghiệp vụ trong thi hành án dân sự |
01/10/2023 |
I.6. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
|||||
8. |
Nghị định |
Số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
01/01/2023 |
I.7. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 32/2016/QĐ-TTg ngày 08/8/2016 |
Ban hành chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các huyện nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016 - 2020 và hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-TTg ngày 21/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ. |
21/12/2023 |
Tổng số (I): 09 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |